A hướng núi vòng cung chiếm ưu thế.
B địa hình núi trung bình và cao chiếm phần lớn diện tích.
C địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D theo hướng các cánh cung là các thung lũng sông cùng hướng.
A cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
B có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp
C có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
D chất lượng nguồn lao động đang ngày càng được nâng lên
A Sóc Trăng.
B Bà Rịa - Vũng Tàu.
C Bạc Liêu.
D Cà Mau.
A Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây.
B Hai đô thị có qui mô dân số lớn nhất của vùng là Thanh Hóa và Vinh.
C Mật độ dân số ở khu vực biên giới phía tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2.
D Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng.
A Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
B Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
A sông Mê Công.
B sông Đồng Nai.
C sông Hồng.
D sông Cả.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
A Long Xuyên, Cao Lãnh.
B Bạc Liêu, Sóc Trăng.
C Bến Tre, Trà Vinh.
D Cần Thơ, Cà Mau.
A Đông Bắc
B Tây Bắc
C Tây Nam.
D Đông Nam
A Lưu vực sông Thu Bồn.
B Lưu vực sông Đồng Nai.
C Lưu vực sông Mê Công.
D Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
A Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng.
B Số người trong độ tuổi lao đông rất đông.
C Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng tăng.
D Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới.
A Than và uranium.
B Dầu mỏ và khí tự nhiên.
C Sắt và dầu mỏ.
D Đồng và kim cương.
A mang sắc thái của vùng khí hậu xích đạo gió mùa
B có nền khí hậu thiên về khí hậu xích đạo.
C có cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu là đới rừng xích đạo gió mùa
D có sự phân mùa nóng, lạnh làm thay đổi cảnh sắc thiên nhiên.
A đường Hồ Chí Minh.
B quốc lộ 1.
C quốc lộ 15.
D quốc lộ 14.
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Duyên hải Nam Trung Bộ.
C Bắc Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Hồng.
A Sản lượng các sản phẩm công nghiệp nêu trên đều có xu hướng tăng.
B Sản lượng thủy sản đông lạnh có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tục giảm.
D Sản lượng xi măng tăng ổn định trong giai đoạn 2000 - 2014.
A Cà phê.
B Thuốc lá.
C Bông.
D Đậu tương.
A Tỉ trọng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của các châu lục có sự chênh lệch đáng kể.
B Châu Á luôn là thị trường xuất - nhập khẩu lớn nhất.
C Châu lục có sự chênh lệch tỉ trọng giữa xuất khẩu và nhập khẩu lớn nhất là châu Âu.
D Các châu lục khác có tỉ trọng xuất khẩu cao hơn so với tỉ trọng nhập khẩu.
A Chế biến.
B Điện lực
C Khai khoáng.
D Cung cấp nước, ga, khí, …
A 5,75 tạ/ha
B 57,5 tạ/ha
C 6,57 tạ/ha
D 65,7 tạ/ha
A nguồn năng lượng và khoáng sản dồi dào
B nguồn thuỷ sản và lâm sản to lớn.
C nguồn lương thực, thực phẩm phong phú
D sản phẩm cây công nghiệp đa dạng.
A khí hậu biến đổi thất thường.
B diện tích canh tác ngày càng thu hẹp.
C diện tích đất hoang hóa khó cải tạo lớn.
D độ phì của đất bị suy giảm.
A đẩy mạnh kết hợp phát triển chăn nuôi với nuôi trồng thủy sản.
B kết hợp khai thác kinh tế biển, đảo, quần đảo và đất liền.
C cải tạo đất hoang, lai tạo nhiều giống lúa mới kết hợp bảo vệ rừng.
D chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lí.
A vùng núi Hoàng Liên Sơn.
B vùng núi Phong Nha - Kẻ Bàng.
C vùng núi Ngọc Linh.
D vùng cao nguyên Lâm Viên.
A Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
B Phần lớn là núi và cao nguyên.
C Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
D Có trữ năng thủy điện lớn.
A Tận dụng tối đa sức lao động
B Tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước
C Kĩ thuật cao.
D Tạo ra nhiều sản phẩm phục vụ nhu cầu trong nước
A Số lượng đàn trâu có xu hướng tăng chậm.
B Số lượng đàn bò có xu hướng tăng trong giai đoạn 2000 - 2010.
C Số lượng đàn gia cầm có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
D Số lượng đàn bò luôn ít hơn đàn trâu.
A Nam Côn Sơn và Cửu Long.
B Thổ Chu - Mã Lai và sông Hồng.
C Nam Côn Sơn và sông Hồng.
D Thổ Chu - Mã Lai và Cửu Long.
A tăng diện tích đất canh tác
B tăng năng suất cây trồng.
C gia tăng số lao động trong ngành trồng lúa
D thiên nhiên nhiệt đới có nhiều điều kiện thuận lợi cho cây lương thực phát triển.
A công nghiệp khai thác dầu khí.
B công nghiệp điện lực
C công nghiệp cơ khí.
D công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.
A 102 người/km2.
B 202 người/km2.
C 302 người/km2.
D 402 người/km2.
A đường lối phát triển công nghiệp của nước ta
B tác động của yếu tố thị trường.
C xu hướng chung của toàn thế giới.
D sự gia tăng nhanh của lực lượng lao động.
A kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
B hình dạng lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
C sự phân hóa khí hậu.
D sự phân hóa điều kiện địa hình, thủy văn.
A công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng và cơ khí - điện tử.
B công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.
C công nghiệp luyện kim.
D công nghiệp dệt may và da giầy.
A Chiếm tỉ trọng GDP lớn, tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
B Bao gồm nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và ổn định.
C Hội tụ đầy đủ các thế mạnh kinh tế.
D Có khả năng thu hút phát triển nhiều ngành mới về công nghiệp và dịch vụ.
A khí hậu có mùa đông lạnh.
B có nguồn lao động dồi dào hơn.
C có vị trí gần với Đồng bằng sông Hồng là vùng tiêu thụ chè lớn nhất cả nước
D có vị trí giáp biển thuận lợi cho xuất khẩu.
A Là vùng duy nhất của cả nước không giáp biển.
B Là vùng có lợi thế to lớn về chăn nuôi và thủy sản.
C Là vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta
D Trữ năng thủy điện trong vùng tương đối lớn
A Thủ Dầu Một.
B Biên Hoà.
C Vũng Tàu.
D Tây Ninh.
A Biểu đồ cột ghép.
B Biểu đồ cột chồng.
C Biểu đồ kết hợp.
D Biểu đồ đường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK