A Phát triển các ngành kinh tế biển
B Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực Đông Nam Á và thế giới.
C Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
D Tất cả các thuận lợi trên
A Chạy dài suốt lãnh thổ từ bắc đến nam
B Đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối
C Núi nước ta có địa hình hiểm trở
D Núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng
A Gió mậu dịch
B Gió mùa
C Gió địa phương
D Gió phơn tây nam
A Trải qua lịch sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực
B Phần lớn là núi có độ cao dưới 2 000 m.
C Chịu tác động của nhiều đợt vận động tạo núi trong đại Cổ sinh.
D Chịu tác động của vận động tạo núi Anpi trong giai đoạn Tân kiến tạo.
A Vùng nước rộng 12 hải lý ngoài đường cơ sở
B Vùng rộng 12 hải lý giữa vùng lãnh hải và vùng tiếp giáp
C Vùng có chiều rộng 12 hải lý giáp đất liền
D Vùng nước tiếp giáp đất liền, ở trong đường cơ sở
A Tây Nguyên và Nam Bộ
B Phía Nam đèo Hải Vân
C Nam Bộ
D Trên cả nước
A Áp thấp Bắc Bộ khơi sâu tạo sức hút mạnh gió mùa tây nam
B Khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương mạnh lên vượt qua được hệ thống núi Tây Bắc
C Khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn vào nước ta.
D Khối khí từ lục địa Trung Hoa đi thẳng vào nước ta sau khi vượt qua núi biên giới.
A Bắc Trung Bộ
B Tây Nguyên
C Tây Bắc
D Nam Trung Bộ
A Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
B Thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc
C Địa hình nước ta ít hiểm trở
D Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn
A Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
B Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao
C Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam
D Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông
A Trung Quốc, Lào, Campuchia
B Trung Quốc, Mianma, Lào
C Trung Quốc, Campuchia, Mianma
D Trung Quốc, Camphuchia, Thái Lan
A Rộng và sâu
B Hẹp và sâu
C Rộng và nông
D Hẹp và nông
A Nằm trong múi giờ số 8
B Ở rìa phía Đông bán đảo Đông Dương
C Nằm trong vùng chịu ảnh hưởng của gió Mậu Dịch
D Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa
A Sạt ở bờ biển
B Hàng năm lấn ra biển vài chục mét
C Đất đai kém màu mỡ do pha nhiều cát
D Nạn cát bay cát chảy xâm lấn ruộng
A Đông Bắc
B Trường Sơn Nam
C Trường Sơn Bắc
D Tây bắc
A Nửa đầu mùa Đông lạnh ẩm, nửa sau mùa Đông lạnh khô
B Cả mùa lạnh ẩm
C Nửa đầu mùa Đông lạnh khô, nửa sau mùa Đông lạnh ẩm
D Cả mùa lạnh khô
A Bào mòn, cắt xẻ ở vùng núi
B San bằng những thung lũng
C Tàn phá hoại rừng
D Lở đất
A Thành phố Đà Nẵng
B Tỉnh Quảng Ngãi
C Tỉnh Khánh Hoà
D Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
A Rừng nhiệt đới khô nửa rụng lá
B Rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá
C Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
D Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh
A Hàn đới
B Nhiệt đới ẩm gió mùa
C Cận nhiệt đới
D Ôn đới
A ĐB Sông Hồng
B ĐB Thanh - Nghệ - Tĩnh
C ĐB Sông Cửu Long
D ĐB Bình - Trị - Thiên
A Vòng cung
B Bắc - Nam
C Tây bắc – Đông nam
D Tây - Đông
A Biểu đồ kết hợp
B Biểu đồ cột ghép
C Biểu đồ đường với 1 trục tung
D Biểu đồ đường với 2 trục tung
A 3,744 triệu km2
B 3,747 triệu km2
C 3,470 triệu km2
D 3,447 triệu km2
A Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp.
B Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở.
C Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.
D Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.
A Thuận lợi cho bảo quản máy móc
B Cây trồng phát triển xanh tốt
C Thuận lợi cho việc đa dạng hóa cây trồng
D Xen canh tăng vụ
A 1985
B 1982
C 1979
D 1990
A Biểu đồ tròn
B Biểu đồ cột đơn
C Biểu đồ đường đơn
D Biểu đồ miền
A Trường Sơn Bắc
B Tây Bắc
C Trường Sơn Nam
D Đông Bắc
A Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
B Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
C Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
D Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
A Trung du miền núi Bắc Bộ
B Đông Nam Bộ
C Nam Trung Bộ
D Tây Nguyên
A Nam Trung Bộ
B Tây Bắc
C Bắc Trung Bộ
D Tây Nguyên
A Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào mùa thu đông.
B Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta
C Huế có lượng mưa không lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc hơi
D Huế có lượng mưa lớn và lượng bốc hơi cũng lớn
A Sông thường ít nước và địa hình bằng phẳng
B Sông thường ngắn, dốc và ít nước
C Sông nhiều nước nhưng địa hình dốc
D Sông nhiều nước nhưng địa hình bằng phẳng
A tháng 5 - 9
B tháng 6 - 9
C tháng 6 - 10
D tháng 5 - 10
A Đồng Văn, Hà Giang
B Móng Cái, Quảng Ninh
C Trùng Khánh, Cao Bằng
D Chi Lăng, Lạng Sơn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK