A lãnh hải.
B tiếp giáp lãnh hải.
C nội thủy.
D thềm lục địa.
A Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi cao.
B Hướng nghiêng tây bắc - đông nam.
C Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
D Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
A toàn bộ phần đồi núi và đất liền.
B toàn bộ phần đồi núi và đồng bằng.
C toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
D toàn bộ phần đồng bằng và các hải đảo.
A rìa phía bắc và phía đông bắc của đồng bằng sông Hồng.
B rìa phía bắc và phía tây của đồng bằng sông Hồng.
C rìa phía bắc và phía tây bắc của đồng bằng sông Hồng.
D rìa phía bắc và phía đông của đồng bằng sông Hồng.
A Duyên hải Nam Trung Bộ.
B Đông Nam Bộ.
C Trung du miền núi Bắc Bộ.
D Đồng bằng sông Hồng.
A Chống bạc màu, nhiễm mặn.
B Thâm canh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
C Làm ruộng bậc thang, trồng cây theo băng.
D Bón phân, cải tạo đất nông nghiệp.
A các cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản.
B các cây hàng năm và chăn nuôi gia cầm.
C các cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản.
D các cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
A cà phê, cao su, chè.
B dâu tằm, hồ tiêu.
C cây công nghiệp dài ngày.
D đậu tương, mía, thuốc lá.
A bất đối xứng hai sườn.
B gồm các khối núi và cao nguyên.
C hướng núi vòng cung.
D thấp và hẹp ngang.
A Biểu đồ cột.
B Biểu đồ miền.
C Biểu đồ đường.
D Biểu đồ kết hợp.
A Mưa bão, nước biển dâng và lũ nguồn.
B Mặt đất thấp và ảnh hưởng bởi triều cường.
C Mưa bão, địa hình thấp trũng, ba mặt giáp biển.
D Mưa lớn, mặt đất thấp và xung quanh có đê bao bọc.
A Nguồn lao động nước ta dồi dào.
B Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong nông nghiệp.
C Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D Cơ cấu lao động có sự chuyển biến mạnh mẽ.
A tăng tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản.
B tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng nhanh nhất.
C tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.
D tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ lớn nhất.
A 57,5 tạ/ha.
B 5,94 tạ/ha.
C 60,7 tạ/ha.
D 59,4 tạ/ha.
A Hội An.
B Đà Nẵng.
C Nha Trang.
D Quy Nhơn.
A nằm ở sườn đón gió mùa Tây Bắc của cánh cung Đông Triều.
B nằm ở sườn đón gió mùa Đông Nam của cánh cung Đông Triều.
C nằm ở sườn đón gió mùa Tây Nam của cánh cung Đông Triều.
D nằm ở khu vực có độ cao trên 2000m.
A khu vực kinh tế Nhà nước có tỉ trọng cao nhất.
B giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.
C hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.
D giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
A Điện Biên.
B Kon Tum.
C Quảng Ninh.
D Lai Châu.
A Cửu Long và Sông Hồng.
B Sông Hồng và Trung Bộ.
C Nam Côn Sơn và Cửu Long.
D Nam Côn Sơn và Thổ Chu – Mã Lai.
A Nền kinh tế nước ta mỗi năm tạo thêm được khoảng hai triệu việc làm.
B Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị.
C Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị luôn cao hơn ở nông thôn.
D Tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở thành thị luôn cao hơn ở nông thôn.
A Điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
B Trình độ phát triển kinh tế chưa cao.
C Các đô thị cũ từ trước khó cải tạo, nâng cấp.
D Quá trình công nghiệp hóa diễn ra chậm.
A phân bố dân tộc đã có nhiều thay đổi.
B sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
C các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi.
D mỗi dân tộc có nét văn hóa riêng.
A Sản lượng của ngành thủy sản nước ta qua các năm.
B Giá trị sản xuất thủy sản phân theo ngành và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản qua các năm.
C Sản lượng và diện tích nuôi trồng thủy sản của nước ta qua các năm.
D Giá trị sản xuất của ngành thủy sản qua các năm.
A Thiếu nước tưới.
B Thiếu cơ sở chế biến.
C Thị trường thế giới nhiều biến động.
D Thiếu lao động trình độ cao.
A Bắc Trung Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Năng suất lao động cao.
B Mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
C Sản xuất theo hướng chuyên môn hóa.
D Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc
A Địa hình chủ yếu là đồng bằng.
B Địa hình cao nhất nước ta.
C Mùa mưa lùi dần từ Bắc vào Nam.
D Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.
A tàu thuyền, ngư cụ được trang bị tốt hơn.
B biển có nguồn hải sản phong phú.
C công nghiệp chế biến thủy sản được mở rộng.
D có nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch.
A vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
B vị trí gần ba mặt giáp biển.
C hoạt động của gió phơn Tây Nam.
D lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
A hiện tượng đất trượt, đá lở.
B hình thành hang động cacxtơ ở vùng núi đá vôi.
C bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn.
D sự bồi tụ các đồng bằng ở hạ lưu sông.
A ao hồ.
B kênh rạch.
C đầm phá.
D sông suối.
A Bắt đầu quá trình hình thành đất mùn.
B Quá trình farelit yếu dần.
C Xuất hiện các loài thực vật cận nhiệt và ôn đới.
D Nhiệt độ và lượng mưa giảm dần theo độ cao.
A 4 vùng.
B 3 vùng.
C 5 vùng.
D 2 vùng.
A Duyên hải miền Trung.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Trung du miền núi Bắc Bộ.
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
A Đất phù sa sông Hồng và sông Thái Bình.
B Đồng bằng hẹp, khá màu mỡ.
C Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng.
D Mùa đông lạnh.
A tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
B nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.
C giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản
A 1931 - 1960.
B 1979 - 1989.
C 1999 - 2009.
D 1965 - 1975.
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.
C Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
D Đồng bằng sông Hồng.
A Khu vực nông – lâm – thủy sản tăng chậm nhất.
B Khu vực nông – lâm – thủy sản luôn thấp nhất.
C Khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.
D Khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK