A Tài nguyên sinh vật phong phú
B Tài nguyên khoáng sản
C Bão và lũ lụt
D Nhiều vùng tự nhiên
A Móng Cái đến Hà Tiên
B Lạng Sơn đến Đất Mũi
C Móng Cái đến Cà Mau
D Móng Cái đến Bạc Liêu
A Do phù sa sông ngòi đồi đắp
B Có nhiều sông ngòi kênh rạch
C Có diện tích 40.000 km2
D Có hệ thống sông và đê biển
A Thổi liên tục trong suốt mùa đông
B Chỉ hoạt động ở miền Bắc
C Hầu như kết thúc ở dãy Bạch Mã
D Tạo ra mùa đông có 2 – 3 tháng lạnh ở miền Bắc
A Miền Bắc
B Miền Nam
C Tây Bắc
D Bắc Trung Bộ
A Năng suất sinh học cao
B Ít loài quý hiếm
C Nhiều loại đang cạn kiệt
D Tập trung theo mùa
A Vịnh Bắc Bộ
B Vịnh Thái Lan
C Bắc Trung Bộ
D Duyên hải Nam Trung bộ
A Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa
B Diện tích trồng lớn
C Biển tương đối kín
D Thềm lục đia mở rộng ở 2 đầu, thu hep ở giữa
A Rừng ngập mặn
B Đất phèn
C Rừng trên đảo san hô
D B và C đều đúng
A Vị trí địa lý và đặc điểm địa hình
B Vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ
C Vị trí địa lý và hướng nghiêng địa hình
D Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
A Tháng 9,10,8
B Tháng 6,7,8
C Tháng 7,8,9
D Tháng 7,8,9
A Thổi liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
B Thổi liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 và thời tiết lạnh khô
C Thổi thành từng đợt từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau và thời tiết lạnh khô vào đầu mùa, lạnh ẩm vào cuối mùa
D Kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20oC
A Lượng nước phân bố không đều giữa các sông
B Phần lớn Sông chảy theo hướng Tây Bắc Đông Nam
C Phần lớn sông ngắn dốc
D Sông có lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao
A Nhận được lượng nhiệt mặt trời lớn
B Mặt trời luôn đứng cao trên chân trời
C Trong năm mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần
D Tổng bức xạ lớn cán cân bức xạ dương quanh năm
A Làm cho biên độ nhiệt ở nước ta lớn và giảm dần từ Nam ra Bắc
B Làm cho nền nhiệt độ của nước ta bị hạ thấp vào mùa đông
C Khiến cho nhiệt độ giảm dần từ Nam ra Bắc
D Làm cho chế độ nhiệt phân hóa theo không gian
A Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có môt mùa đông lạnh
B Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng
C Khí hậu có sự phân hóa theo mùa, theo vĩ độ và độ cao
D Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm
A Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
B Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều, Ngân Sơn
C Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều, sông Gâm
D Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn
A Tây Bắc
B Duyên hải Nam Trung Bộ
C Bắc Trung Bộ
D Tây Nguyên
A Bắc Trung Bộ
B Trung du miền núi Bắc Bộ
C Tây nguyên
D Đông Nam Bộ
A Bắc Trung Bộ
B Đông Nam Bộ
C Trung du miền núi Bắc Bộ
D Tây Nguyên
A Nha Trang, Sầm Sơn, Cửa Lò, Đồ Sơn
B Sầm Sơn, Cửa Lò, Đồ Sơn, Nha Trang
C Đồ Sơn, Sầm Sơn, Cửa Lò, Nha Trang
D Đồ Sơn, Cửa Lò, Sầm Sơn, Nha Trang
A Hà Nội
B Huế
C Nha Trang
D Phan Thiết
A 23o23’B
B 23o24’B
C 23o25’B
D 23o26’B
A 331.211
B 331.212
C 331.213
D 321.212
A Lãnh hải
B Thềm lục địa
C Tiếp giáp lãnh hải
D Đặc quyền kinh tế
A Khí hậu cận xích đạo gió mùa
B Khí hậu xích đạo
C Khí hậu cần nhiệt đới gió mùa
D Khí hậu nhiệt đới gió mùa
A Đèo Ngang
B Dãy Bạch Mã
C Đèo Hải Vân
D Dãy Hoành Sơn
A Dầu
B Đỗ quyên
C Dâu tằm
D Đậu
A Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
B Có dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ
C Có mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam
D Gồm các dãy núi liền kề với các Cao nguyên
A Tròn
B Miền
C Đường
D Kết hợp
A 1,7 lần
B 1,4 lần
C 1,5 lần
D 1,3 lần
A Tỉ trọng lâm nghiệp ở Tây Nguyên cao nhất
B Tỉ trọng đất chuyên dùng và đất ở của Tây Nguyên thâp nhất
C Tỉ trọng đất nông nghiệp ở Tây Nguyên lớn hơn đồng bằng Sông Cửu Long
D Ý a và b đều đúng
A 74,5%
B 73,1%
C 76,2%
D 74%
A 53,2%
B 55,4%
C 56,2%
D 65%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK