A Nông – công nghiệp
B Công – nông nghiệp
C Công nghiệp
D Nông nghiệp lạc hậu
A Thềm lục địa
B Lãnh hải
C Vùng đặc quyền về kinh tế
D Tiếp giáp lãnh hải
A Lạng Sơn
B Cao Bằng
C Hà Giang
D Lào Cai
A Nội thủy
B Vùng đặc quyền kinh tế
C Vùng tiếp giáp lãnh hải
D Lãnh hải
A Dãy Hoàng Liên Sơn
B Dãy Tam Đảo
C Dãy Pu Đen Đinh
D Dãy Hoành Sơn
A dãy Hoàng Liên Sơn
B Các hệ thống sông lớn
C dãy núi vùng Đông Bắc
D vùng núi Bắc Trường Sơn
A bên cạnh núi, miền núi còn có đồi
B miền núi có núi cao, nùi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên…
C bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp
D miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi
A Hạ Long – Bãi Cháy
B Nha Trang - Đại Lãnh
C Trà Cổ - Mũi Ngọc
D Sơn Trà - Hội An
A Tây Bắc
B Đông Bắc
C Trường Sơn Bắc
D Trường Sơn Nam
A Hệ thống cơ sở hạ tầng
B Đường lối chính sách của đất nước
C Tổng thể các nguồn tài nguyên thiên nhiên
D Tất cả đều đúng
A ĐB sông Hồng
B Bắc Trung Bộ
C Đông Nam Bộ
D Tây Nguyên
A 25 tỉnh
B 27 tỉnh
C 26 tỉnh
D 28 tỉnh
A Campuchia
B Thái Lan
C Lào
D Trung Quốc
A Mỹ cấm vận
B Khủng hoảng kinh tế trầm trọng
C Cơ sở hạ tầng bị tàn phá nặng nề
D Các nước cắt viện trợ
A Trồng được lúa, ngô, khoai
B Phát triển cây cà phê, cao su
C Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ quanh năm, các loài cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới
D Trồng được các loại nho, cam, Ôliu, chà là như Tây Á
A ĐB Sông Cửu Long
B Tây Bắc
C Đông Bắc
D Duyên hải miền Trung
A Đường cơ sở
B Giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra
C Ngấn nước thấp nhất của thủy triều trở ra
D Vùng có độ sâu 200 mét trở vào
A Quảng Ninh đến Phú Quốc
B Hạ Long đến Rạch Giá
C Móng Cái đến Hà Tiên
D Hải Phòng đến Cà Mau
A 8,5 và 10,5 triệu ha
B 8,0 và 9,3 triệu ha
C 28,4 và 35,1 triệu ha
D 9,4 và 11,6 triệu ha
A dãy núi vùng Tây Bắc
B vùng núi Nam Trường Sơn
C dãy núi vùng Đông Bắc
D Câu C và A đúng
A Đổi mới ngành công nghiệp
B Đổi mới ngành nông nghiệp
C Đổi mới toàn diện về kinh tế - xã hội
D Tất cả đều đúng
A 3,477
B 2,0
C 3,447
D 1,0
A địa hình thấp và hẹp ngang
B gồm nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta
C gồm các khối núi và cao nguyên
D có bốn cánh cung lớn
A Tây Bắc
B Đông Bắc
C Trường Sơn Bắc
D Trường Sơn Nam
A Bờ Y
B Lao Bảo
C Tây Trang
D Lệ Thanh
A Á- âu, TBD, ÂĐD
B Á – Âu và TBD
C Châu Á và TBD
D Châu Á và Ấn Độ Dương
A động đất
B thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lở đất).
C Địa hình bị chia cắt mạnh sườn dốc
D khan hiếm nước
A 23023’B – 8034’B 102009’Đ – 109024’Đ
B 23020’B – 8030’B 102010’Đ – 109024’Đ
C 23023’B – 8030’B 102009’Đ – 109020’Đ
D 23023’B – 8030’B 102010’Đ – 109024’Đ
A Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước
B Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài
C Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực kinh tế rất năng động và nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới
D Tất cả đều đúng
A Năm 1986
B Năm 1990
C Năm 1979
D Năm 1975
A Trung tâm khu vực ĐNÁ
B Trung tâm châu Á
C Rìa đông của Bán đảo Đông Dương
D Tất cả đều đúng
A Tây Côn Lĩnh
B Phanxipang
C Bà Đen
D Ngọc Linh
A Lào, Campuchia
B Trung Quốc, Lào, Campuchia
C Trung Quốc, Lào
D Trung Quốc, Campuchia
A Tập trung phát triển cây công nghiệp dài ngày
B Mở rộng diện tích đồng cỏ để chăn nuôi
C Tích cực trồng cây lương thực, thực phẩm đẻ đảm bảo nhu cầu tại chỗ
D Áp dụng hình thức canh tác nông – lâm kết hợp
A Trường Sơn Nam
B Đông Bắc
C Trường Sơn Bắc
D Tây Bắc
A Đà Nẵng
B TP Hồ Chí Minh
C Ninh Bình
D Cần Thơ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK