A Cuối thập kỉ 60 của thế kỉ XX và đầu tiên từ lĩnh vực công nghiệp nặng.
B Đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX và đầu tiên từ lĩnh vực công nghiệp nhẹ và dịch vụ.
C Từ năm 1979 và đầu tiên từ lĩnh vực nông nghiệp với khoán sản phẩm theo khâu đến nhóm và người lao động trong hợp tác xã nông nghiệp.
D Từ năm 1986 và đầu tiên trong lĩnh vực công nghiệp.
A Công nghiệp
B Công - nông nghiệp
C Nông - công nghiệp
D Nông nghiệp lạc hậu
A Sau khi đất nước thống nhất 30 - 4 - 1975.
B Sau Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI năm 1986.
C Sau Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị khoá VI tháng 4 - 1998.
D Sau chỉ thị 100 CT-TW ngày 13 - 1 - 1981.
A bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.
B rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
C phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
D rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.
A vùng đất, vùng biển, vùng trời.
B vùng đất, vùng biển, vùng núi.
C vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.
D vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.
A Trung Quốc, Lào, Camphuchia.
B Lào, Campuchia.
C Trung Quốc, Campuchia.
D Thái Lan, Campuchia
A Lạng Sơn.
B Tuyên Quang.
C Cao Bằng.
D Hà Giang.
A vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B vùng biển rộng 200 hải lí.
C vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
D vùng có độ sâu khoảng 200m.
A 85% diện tích lãnh thổ
B 95% diện tích lãnh thổ
C 1/4 diện tích
D 2/4 diện tích.
A Sông Hồng và sông Cả
B Sông Hồng và sông Lô
C Sông Cầu và sông Cả
D Sông Cả và sông Lô.
A 3, 447 triệu km2
B 3, 577 triệu km2
C 3, 677 triệu km2
D 3, 777 triệu km2
A Ôn đới gió mùa
B Nhiệt đới ẩm gió mùa
C Ôn đới lục địa
D Nhiệt đới lục địa
A Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh
B Cận xích đạo gió mùa
C Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh
D Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
A Đông – Tây.
B Bắc – Nam.
C Đất đai.
D Sinh vật.
A 9,4 triệu ha
B 12,7 triệu ha
C 5,35 triệu ha
D 9,8 triệu ha
A 8 -10.
B 5 - 7.
C 2 - 5
D 6 – 8
A Lãnh hải
B Tiếp giáp lãnh hải
C Vùng đặc quyền về kinh tế
D Thềm lục địa
A Có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn Á, Âu với văn minh bản địa
B Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động
C Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam
D Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn
A Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Khánh Hòa
B Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên
C Hà Giang, Khánh Hòa, Điện Biên, Cà Mau
D Cà Mau, Hà Giang, Khánh Hòa, Điện Biên
A Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
C Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
A đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B có địa hình cao nhất nước ta.
C có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
D gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
A Bắc Trung Bộ
B Đông Bắc
C Đông Nam Bộ
D Tây Nguyên.
A Sông Tiền, sông Hậu
B Sông Hậu và sông Thái Bình
C Sông Hồng và sông Thái Bình
D Sông Cả và sông Hồng.
A Khí hậu hải dương
B Khí hậu lục địa
C Khí hậu lục địa nửa khô hạn
D Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải.
A Khai thác thủy, hải sản
B Nuôi trồng thủy sản
C Làm muối
D Chế biến thủy sản
A khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
B có nền nhiệt độ cao.
C chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D có nhiều tài nguyên sinh vật quý
A cận chí tuyến bán cầu Bắc.
B Bắc Ấn Độ Dương.
C cận chí tuyến bán cầu Nam.
D lạnh phương Bắc.
A Đồi núi, cao nguyên, đồng bằng và biển
B Đồi núi, đồng bằng ven biển và biển
C Đồi núi, thành thị, nông thôn và ven biển
D Đồi núi, thành thị, nông thôn, vùng biển
A Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
B Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
C Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng.
D Tăng cường khai thác và sử dụng.
A Địa hình.
B Khí hậu.
C Đất đai.
D Sinh vật
A Nam Bộ.
B Tây Nguyên và Nam Bộ.
C Phía Nam đèo Hải Vân.
D Trên cả nước.
A Khí hậu ôn hoà, dễ chịu
B Sinh vật đa dạng
C Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn
D Đất đai rộng lớn và phì nhiêu
A Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
B Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
C Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
D Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
A Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông
B Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi
C Địa hình bị chia cắt mạnh
D Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
A Có 4 dãy núi hình cánh cung quy tụ ở Tam Đảo.
B Các bồn trũng mở rộng thành các cánh đồng chạy dọc theo các dãy núi.
C Địa hình nghiêng theo hướng Tây Bắc- Đông Nam.
D Theo hướng vòng cung của các dãy núi là hướng vòng cung của các thung lũng sông.
A Các tam giác châu với bãi triều rộng
B Vịnh cửa sông
C Các đảo ven bờ
D Các rạn san hô.
A Vịnh cửa sông
B Các bờ biển mài mòn
C Các vũng, vịnh nước sâu
D Các đảo ven bờ.
A Biển Đông làm tăng độ ẩm của không khí
B Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn
C Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía Tây đất nước
D Biến Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
A Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp
B Địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung một mùa
C Mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi
D Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK