A. “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh.
B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. “Tuyên ngôn Độc lập” của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung Ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
A. độc lập, phải.
B. tự do, đã.
C. hoà bình, phải.
D. thống nhất, đã.
A. Toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ các lực lượng hòa bình.
B. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
C. Toàn dân, toàn diện, lâu dài và tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân Pháp.
D. Toàn dân, toàn diện, trường kì và tranh thủ sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa.
A. Việt Nam đã tranh thủ được sự ủng hộ của Liên Xô và một số nước khác.
B. quá trình chuẩn bị lực lượng của Việt Nam cho cuộc kháng chiến đã hoàn tất.
C. Pháp ráo riết chuẩn bị lực lượng để tiến hành xâm lược Việt Nam.
D. Việt Nam không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hòa bình với Pháp được nữa.
A. bảo vệ Hà Nội và các đô thị.
B. củng cố hậu phương kháng chiến.
C. tiêu diệt toàn bộ sinh lực địch.
D. giam chân quân Pháp tại các đô thị.
A. Pháp đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ.
B. Pháp chiếm Hải Phòng, Lạng Sơn.
C. cuộc đàm phán ở Phôngtennơblô (Pháp) thất bại.
D. Pháp gửi tối hậu thư cho Chính phủ Việt Nam.
A. Võ Nguyên Giáp.
B. Vương Thừa Vũ.
C. Nguyễn Sơn.
D. Chu Huy Mân.
A. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946).
B. Tuyên ngôn Độc lập (1945).
C. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966).
D. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951).
A. Thượng Lào năm 1954.
B. Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D. Biên giới thu - đông năm 1950.
A. "tản cư cũng là kháng chiến.
B. "không một tấc đất bỏ hoang".
C. "bảo vệ mùa màng để chiến thắng".
D. "người cày có ruộng".
A. Thượng Lào năm 1954.
B. Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D. Biên giới thu - đông năm 1950.
A. Toàn dân kháng chiến.
B. Kháng chiến kiến quốc.
C. Kháng chiến toàn diện.
D. Trường kì kháng chiến.
A. Đường số 3.
B. Đường số 4.
C. Đường quốc lộ 1.
D. Đường số 5.
A. 18 tuổi dến 25 tuổi.
B. 17 tuổi đến 35 tuổi.
C. 18 tuổi đến 35 tuổi.
D. 18 tuổi dến 45 tuổi.
A. Phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện.
B. Chủ động giữ thế phòng ngự chiến lược trên chiến trường.
C. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
D. Nhanh chóng triển khai lực lượng tiêu diệt sinh lực địch.
A. Chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16.
B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
A. phòng ngự.
B. vừa đánh vừa đàm.
C. đánh phân tán.
D. đánh lâu dài.
A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16.
B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
A. Cuộc chiến đấu trong các đô thị năm 1946.
B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
A. chính sách "Xoay trục" của Mĩ sang khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
B. thời kì Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu ở khu vực Đông Nam Á.
C. quá trình Mĩ dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
D. sự hình thành liên minh quân sự giữa hai cường quốc Pháp và Mĩ.
A. Bắc Bộ.
B. Nam Đông Dương.
C. Trị - Thiên.
D. Nam Lào.
A. Đại đoàn 307.
B. Đại đoàn 308.
C. Đại đoàn 316.
D. Đại đoàn 325.
A. Kế hoạch Na-va.
B. Kế hoạch Đờ lát đơ Tát-xi-nhi.
C. Kế hoạch Xtalay - Taylo.
D. Kế hoạch Rơ-ve.
A. Chứng tỏ sự đúng đắn trong đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng.
B. Buộc thực dân Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài.
C. Quân đội Việt Nam giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. Làm phá sản hoàn toàn âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp.
A. cuộc tiến công lên Việt Bắc năm 1947.
B. cuộc tiến công lên Việt Bắc năm 1950.
C. cuộc tấn công xuống Nam Đông Dương năm 1953.
D. trận "đánh úp" vào cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.
A. Pháp cho quân đánh úp Ủy ban Nhân dân Nam Bộ.
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”.
C. Hiệp định Sơ bộ giữa Việt Nam và Pháp được kí kết.
D. Pháp gửi tối hậu thư, đòi quyền kiểm soát Thủ đô Hà Nội.
A. “Quân lệnh số một” của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
D. tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh.
A. kháng chiến toàn diện.
B. trường kì kháng chiến.
C. kháng chiến toàn dân.
D. kháng chiến nhất định thắng lợi.
A. Trường Chinh.
B. Võ Nguyên Giáp.
C. Hồ Chí Minh.
D. Lê Duẩn.
A. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
B. tiêu diệt được một bộ phận sinh lực của quân Pháp.
C. giải phóng được một địa bàn chiến lược quan trọng.
D. làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
A. làm thất bại ý chí xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
B. làm phá sản âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
C. mở ra bước phát triển lớn trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
D. bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
A. Giành lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. Giành thắng lợi quân sự để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. Ngăn chặn sự liên lạc của Việt Nam với quốc tế.
D. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của Việt Nam.
A. Hải Phòng.
B. Hải Dương.
C. Hà Nội.
D. Quảng Ninh.
A. giành thắng lợi quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. giành lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực của Việt Nam.
D. giành thắng lợi quân sự để tạo ưu thế trên bàn đàm phán ở Giơ-ne-vơ.
A. Sáng 19 – 12 - 1946.
B. Trưa 19 - 12 -1946
C. Chiều 19 – 12 - 1946.
D. Tối 19 - 12 -1946.
A. Đông Khê.
B. Thất Khê.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
A. Con đường liên lạc của Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa được khai thông.
B. Quân đội Việt Nam giành được thế chủ động trên toàn chiến trường Đông Dương.
C. Quân đội Việt Nam giành được thể chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ.
D. Là chiến dịch chủ động tiến công đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam.
A. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực quân Pháp.
B. giành thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. giành thắng lợi quân sự để tạo ưu thế trên bàn đàm phán ở Giơ-ne-vơ.
D. đánh bại chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
A. Kế hoạch Rơ-ve.
B. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi.
C. Kế hoạch Na-va.
D. Kế hoạch Xtalây-Taylo.
A. thiết lập “Hành lang Đông – Tây”.
B. thiết lập tập đoàn cứ điểm ở Điện Biên Phủ.
C. tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4.
D. lập “vàng đai trắng” bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
A. thiết lập “Hành lang Đông – Tây”.
B. thiết lập tập đoàn cứ điểm ở Điện Biên Phủ.
C. tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4.
D. lập “vàng đai trắng” bao quanh đồng bằng Bắc Bộ.
A. 5 – 2 - 1947.
B. 16 – 2 - 1947.
C. 17 – 2 - 1947.
D. 18 - 2 - 1946.
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc (10/1949).
B. Pháp và Mĩ kí Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương (1950).
C. Hiệp định đình chiến giữa hai miền Triều Tiên được kí kết (1953).
D. Mĩ đưa ra Học thuyết Tru-man, phát động cuộc Chiến tranh lạnh (1947).
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950).
D. Chiến dịch Thượng Lào 1953.
A. loại hình chiến dịch.
B. địa hình tác chiến.
C. đối tượng tác chiến.
D. lực lượng chủ yếu.
A. chuẩn bị tiến công lên Việt Bắc.
B. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. giành quyền chủ động chiến lược.
D. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
A. Bắc Cạn.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Việt Bắc.
A. đánh điểm, diệt viện và đánh vận động.
B. chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
C. tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân.
D. bao vây, đánh lấn và đánh công kiên.
A. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.
B. án ngữ Hành lang Đông - Tây của thực dân Pháp.
C. ít quan trọng nên quân Pháp không chú ý phòng thủ.
D. có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của quân Pháp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK