A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Sài Gòn.
D. Tây Nguyên.
A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
B. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
C. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
D. Plây-ku, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
A. Tiến hành cuộc cách mạng ruộng đất.
B. Chỉ đấu tranh chính trị để thống nhất đất nước.
C. Giải phóng miền Nam ngày trong năm 1975.
D. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng (1975).
B. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long (1974 - 1975).
C. Chiến dịch Tây Nguyên (1975).
D. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
A. Mĩ rút quân viễn chinh và quân đội các nước đồng minh về nước.
B. Mĩ tiếp tục viện trợ kinh tế - quân sự cho chính quyền Sài Gòn.
C. Quân đội Sài Gòn tiến hành đẩy mạnh thực hiện chiến dịch "tràn ngập lãnh thổ".
D. Chính quyền tay sai do Mĩ dựng nên ở miền Nam Việt Nam đã sụp đổ hoàn toàn.
A. tháng 7/1973.
B. tháng 3/1973.
C. tháng 7/1972.
D. tháng 12/1972.
A. đấu tranh chính trị hòa bình.
B. cách mạng bạo lực.
C. cách mạng vô sản.
D. đấu tranh thống nhất đất nước.
A. rừng núi.
B. nông thôn.
C. trung du.
D. đô thị.
A. phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa.
B. phản ứng yếu ớt, chủ yếu mang tính chất thăm dò.
C. phản ứng mạnh, đưa quân đến hòng chiếm lại nhưng thất bại.
D. gấp rút đưa quân về phòng thủ chặt chẽ ở Sài Gòn - Gia Định.
A. Trận mở màn chiến lược.
B. Trận trinh sát chiến lược.
C. Trận nghi binh chiến lược.
D. Trận tập kích chiến lược.
A. Từ ngày 4/3 đến ngày 24/3/1975.
B. Từ ngày 10/3 đến ngày 24/3/1975.
C. Từ ngày 10/3 đến ngày 20/3/1975.
D. Từ ngày 4/3 đến ngày 20/3/1975.
A. từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược.
B. từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. từ thế bị động phòng ngự sang thế chủ động chiến lược.
D. từ thế chủ động chiến lược sang thế bị động phòng ngự.
A. Địa hình thuận lợi cho việc triển khai làm đường chiến dịch, binh khí – kĩ thuật cơ động thuận tiện.
B. Lực lượng quân địch ở Tây Nguyên mỏng, nhiều sơ hở (do nhận định sai hướng tiến công của ta).
C. Tây Nguyên là căn cứ quân sự liên hợp mạnh nhất của Mĩ – Chính quyền Sài Gòn ở miền Nam.
D. Địa hình Tây Nguyên thuận lợi cho việc mở chiến dịch tiến công lớn, có cơ sở hậu cần vững mạnh.
A. Huế - Đà Nẵng.
B. Đông Nam Bộ và liên khu V.
C. Đà Nẵng và Tây Nam Bộ.
D. Quảng Trị và Phan Rang.
A. Từ ngày 21/3 đến ngày 29/3/1975.
B. Từ ngày 19/3 đến ngày 28/3/1975.
C. Từ ngày 20/3 đến ngày 30/3/1975.
D. Từ ngày 21/3 đến ngày 28/3/1975.
A.Từ ngày 16/4 đến ngày 30/4/1975.
B. Từ ngày 26/4 đến ngày 30/4/1975.
C. Từ ngày 9/4 đến ngày 30/4/1975.
D. Từ ngày 21/4 đến ngày 30/4/1975.
A. Nguyễn Văn Thiệu.
B. Nguyễn Cao Kì.
C. Trần Văn Hương.
D. Dương Văn Minh.
A. Đăng Toàn.
B. Bùi Quang Thận.
C. Nguyễn Văn Tập.
D. Hoàng Đăng Vinh.
A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh vũ trang ở các nước Đông Nam Á.
B. chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc - thực dân trên đất nước Việt Nam.
C. tạo điều kiện để cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.
A. hậu phương miền Bắc được xây dựng vững chắc.
B. tinh thần đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.
C. sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.
A. Đại thắng mùa Xuân 1975.
B. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết (1973).
C. Toán lính Mĩ cuối cùng rút khỏi Việt Nam (1973).
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không (1972).
A. Mĩ rút quân về nước nhưng vẫn giữ lại miền Nam hơn 2 vạn cố vấn quân sự.
B. Không thực hiện điều khoản về tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực chiếm đóng.
C. Mĩ tiếp tục viện trợ kinh tế - quân sự cho chính quyền Sài Gòn.
D. Chính quyền Sài Gòn đẩy mạnh chiến chịch "tràn ngập lãnh thổ".
A. Đông Nam Bộ và liên khu V.
B. ồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
A. Sử dụng nghệ thuật tác chiến hợp đồng binh chủng.
B. Là đỉnh cao của cuộc tiến công chiến lược.
C. Đảm bảo phương châm tác chiến “đánh chắc thắng”.
D. Tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán.
A. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.
B. miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Mĩ rút toàn bộ hệ thống cố vấn khỏi miền Nam.
D. Mĩ không còn viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
A. quân sự, kinh tế, ngoại giao.
B. quân sự, ngoại giao, văn hóa.
C. chính trị, kinh tế, văn hóa.
D. quân sự, chính trị, ngoại giao.
A. 1972 và 1973.
B. 1973 và 1974.
C. 1975 và 1976.
D. 1976 và 1977.
A. Tranh thủ thời cơ đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân
B. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
C. Xác định phương châm tác chiến là "thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng".
D. Tập trung nhanh nhất lực lượng, binh khí kĩ thuật để giải phóng miền Nam trước mùa mưa.
A. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc - thực dân trên đất nước Việt Nam.
B. Lật đổ chế độ phong kiến, mở ra thời kì mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam.
C. Là một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế và tính thời đại sâu sắc.
D. Cổ vũ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. Hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh.
B. Có sự tham chiến trực tiếp của quân tình nguyện Liên Xô.
C. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng.
D. Tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đông Dương.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK