A. làm thất bại kế hoạch tập trung binh lực của thực dân Pháp.
B. giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
C. tiêu diệt toàn bộ lực lượng quân sự của thực dân Pháp.
D. buộc thực dân Pháp phải đàm phán để kết thúc chiến tranh.
A. 12 tháng.
B. 16 tháng.
C. 18 tháng.
D. 20 tháng.
A. Việt Bắc.
B. Thượng Lào.
C. Điện Biên Phủ.
D. Biên giới.
A. Bắc Bộ, Trung Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Nam Bộ, Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
A. Mĩ.
B. Anh.
C. Nhật Bản.
D. Đức.
A. ngoại giao.
B. quân sự.
C. chính trị.
D. chính trị và ngoại giao.
A. vùng đồng bằng Bắc Bộ, nơi tập trung quân cơ động của Pháp.
B. những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C. Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch quân sự Nava.
D. toàn bộ các chiến trường ở Việt Nam, Lào và Campuchia.
A. Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Bộ đội Việt Nam tiến vào tiếp quản Hà Nội.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
D. Quân Pháp xuống tàu rút khỏi Hải Phòng.
A. Tây Bắc.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Đông Dương.
A. 2 phân khu, 45 cứ điểm.
B. 3 phân khu, 49 cứ điểm.
C. 3 phân khu, 59 cứ điểm.
D. 2 phân khu, 49 cứ điểm.
A. Điện Biên Phủ.
B. Playku.
C. Xê nô.
D. Hòa Bình.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
D. Chiến dịch Thượng Lào Xuân - hè 1953.
A. Đờ Lát đơ Tát-xi-nhi.
B. Na-va.
C. Bô-la-e.
D. Đờ Ca-xtơ-ri.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Chiến dịch Hòa Bình đông - xuân 1951 - 1952.
A. giữ vững thế chủ động chiến lược trên chiến trường.
B. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực đối phương.
C. làm cho quân Pháp phải phân tán lực lượng để đối phó.
D. phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của thực dân Pháp.
A. Lừa địch để đánh địch.
B. Đánh điểm, diệt viện.
C. Đánh vận động và công kiên.
D. Điều địch để đánh địch.
A. Xây dựng được hậu phương rộng lớn, vững chắc về mọi mặt.
B. Tinh thần đoàn kết chiến đấu giữa nhân dân ba nước Đông Dương.
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
D. Lực lượng vũ trang ba thứ quân sớm được xây dựng và không ngừng lớn mạnh.
A. Thương lượng, niềm dẻo.
B. Thương lượng, hoà bình.
C. Đàm phán, mềm dẻo.
D. Hoà đàm, hoà bình.
A. Thật thà, nền độc lập.
B. Cam kết, nền độc lập.
C. Thật sự, chủ quyền.
D. Thật lòng, chủ quyền.
A. Bước đầu để mất quyền chủ động.
B. Mĩ cắt giảm nguồn viện trợ.
C. Vùng chiếm đóng bị thu hẹp.
D. Bị Mĩ ép kết thúc chiến tranh.
A. tự chủ, dân tộc tự quyết, toàn vẹn lãnh thổ Việt Nam.
B. độc lập, chủ quyền, không can thiệp vào công việc nội bộ Việt Nam.
C. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ Việt Nam.
D. độc lập, thống nhất, quyền lựa chọn con đường phát triển phù hợp với nguyện vọng của dân tộc.
A. Nguyễn Duy Trinh.
B. Phạm Văn Đồng.
C. Xuân Thuỷ.
D. Nguyễn Thị Bình.
A. Tổng tuyển cử tự do dưới sự giám sát của một Ủy ban quốc tế.
B. Thỏa thuận giữa chính quyền hai bên để sát nhập 2 miền sau khi Pháp rút hết.
C. Trưng cầu dân ý hai miền để xác định việc thống nhất sẽ diễn ra bằng cách thức nào.
D. Trưng cầu ý kiến của nhân dân Nam Bộ để xác định tương lai của Miền Nam Việt Nam.
A. bè mảng.
B. ngựa thồ.
C. voi thồ.
D. xe đạp thồ.
A. In-đô-nê-xia, Ấn Độ, Ba Lan
B. In-đô-nê-xia, Ấn Độ, Ca-na-đa
C. Ca-na-đa, Ấn Độ, Ba Lan
D. Ca-na-đa, Ấn Độ, Nam Tư
A. 26/4/1954 đến 21/7/1954
B. 1/5/1954 đến 21/7/1954
C. 8/5/1954 đến 21/7/1954
D. 7/5/1954 đến 21/7/1954
A. Hoàng Đăng Vinh.
B. Bùi Quang Thận.
C. Tạ Quốc Luật.
D. Trần Can.
A. Sầm Nưa, Viêng Chăn.
B. Phong-xa-lì, Thà Khẹt.
C. Sầm Nưa, Phong-xa-lì.
D. Luông-pha-băng, Thà Khẹt.
A. 500 kg
B. 850 kg
C. 1000 kg
D. 960 kg
A. Ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội.
B. Đưa quân đội tham chiến trực tiếp.
C. Từng bước thay chân quân Pháp.
D. Quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương.
A. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam.
B. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc.
C. Tấn công chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
D. Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
A. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
D. Chiến thắng Thượng Lào 1952.
A. "Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng".
B. "Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh" .
C. "Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng!".
D. "Thân tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng".
A. Trần Cừ.
B. La Văn Cầu.
C. Phan Đình Giót.
D. Tô Vĩnh Diệm.
A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thố của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hoà bình.
C. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7 - 1956. x
D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của họ.
A. Xê-nô.
B. Plây-ku.
C. Điện Biên Phủ.
D. Luông-pha-bang.
A. muốn giúp Pháp hoàn thành xâm lược Đông Dương.
B. cả Pháp và Mĩ cùng trong phe tư bản chủ nghĩa.
C. muốn từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.
D. muốn thúc đẩy tự do dân chủ ở khu vực Đông Dương.
A. mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
B. tiêu diệt một phần quan trọng sinh lực quân Pháp.
C. giải phóng vùng Tây Bắc Việt Nam.
D. phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của Pháp.
A. 44 tiểu đoàn.
B. 80 tiểu đoàn.
C. 84 tiểu đoàn.
D. 86 tiểu đoàn.
A. 40 tiểu đoàn.
B. 44 tiểu đoàn.
C. 46 tiểu đoàn.
D. 84 tiểu đoàn.
A. cải cách ruộng đất ở một số nơi trong vùng tự do.
B. giảm tức và xóa nợ ở những vùng gặp thiên tai.
C. giảm tô và hoãn nợ trong các vùng có chiến sự.
D. chia lại công điện và công thổ ở vùng Pháp tạm chiếm.
A. đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân.
B. có thể bị đối phương bao vây và tiến công.
C. tiếp nhận viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa.
D. cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
A. vĩ tuyến 17.
B. vĩ tuyến 16.
C. vĩ tuyến 15.
D. vĩ tuyến 14.
A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xê-nô, Luôngphabăng.
B. Điện Biên Phủ, Xê-nô, Plâyku, Luôngphabăng.
C. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Thà khẹt, Plâyku, Luôngphabăng.
D. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Xênô, Plâyku, Luôngphabăng.
A. Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược, ách thống trị của thực dân Pháp ở Việt Nam.
B. Mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
D. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. Hiệp định Ianta năm 1945.
B. Hiệp định Sơ bộ năm 1946.
C. Hiệp định Giơnevơ năm 1954.
D. Hiệp định Pari năm 1973.
A. Phá sản kế hoạch Na-va.
B. Chiến dịch Tây Bắc.
C. Đông-Xuân 1953-1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
A. "Đánh nhanh, thắng nhanh".
B. "Đánh chắc, thắng chắc".
C. "Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng".
D. "Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt" "Đánh chắc thắng".
A. sự lãnh đạo của Đảng với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
B. tinh thần đoàn kết, dũng cảm trong chiến đấu và sản xuất của nhân dân.
C. sự phát triển của mặt trận dân tộc thống nhất và lực lượng vũ trang.
D. hệ thống hậu phương không ngừng được củng cố, phát triển.
A. Làm thất bại âm mưu kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng của Pháp.B. Làm thất bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp - Mĩ.
C. Làm phá sản bước đầu kế hoạch Na-va, buộc quân chủ lực của chúng phải bị động phân tán và giam chân ở miền rừng núi.
D. Làm thất bại âm mưu bình định, mở rộng địa bàn chiếm đóng giành thế chủ động trên chiến trường Bắc Bộ cua thực dân Pháp.
A. Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung Bộ và Bắc Đông Dương.
D. Trung Bộ và Nam Đông Dương.
A. đánh điểm, diệt viện và đánh vận động.
B. chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
C. tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân.
D. bao vây, đánh lấn, đánh công kiên.
A. 45 cứ điểm và 3 phân khu.
B. 49 cứ điểm và 3 phân khu.
C. 50 cứ điểm và 3 phân khu.
D. 55 cứ điểm và 3 phân khu.
A. 55 ngày đêm.
B. 56 ngày đêm.
C. 54 ngày đêm.
D. 45 ngày đêm.
A. Đồi Độc Lập.
B. Đồi Him Lam.
C. Đồi A1.
D. Sở chỉ huy Đờ- cat-xtơ- ri.
A. Valuy (1947).
B. Rơve (1949).
C. Đờ lát đơ Tátxinhi (1950).
D. Nava (1953).
A. mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng.
B. thiếu về trang bị quân sự hiện đại phục vụ chiến trường.
C. không thể tăng thêm quân số để xây dựng lực lượng mạnh.
D. thời gian để chuyển bại thành thắng quá ngắn (18 tháng).
A. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
B. Bước đầu làm phá sản Kế hoạch Nava của Pháp – Mĩ.
C. Xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.
D. Tạo thế mạnh trên bàn đàm phán cho Việt Nam ở Giơnevơ.
A. Mĩ, Anh, Pháp, Đức.
B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp.
C. Pháp, Việt Nam, Lào, Campuchia.
D. Liên Xô, Mĩ, Pháp, Việt Nam.
A. Ngày 26 - 4 - 1954.
B. Ngày 21 - 7 - 1954.
C. Ngày 7-5 - 1954.
D. Ngày 8 - 5 - 1954.
A. làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
B. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực đối phương.
C. buộc quân Pháp phải phân tán lực lượng để đối phó.
D. làm thất bại kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi của thực dân Pháp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK