A. Nông nghiệp
B. Sản xuất ô tô
C. Tài chính ngân hàng
D. Công nghiệp
A. Quân Anh giúp đỡ quân Pháp mở mặt trận phía Tây
B. Nhân dân Pháp nổi dậy chống lại quân Đức
C. Quân Pháp có vũ khí mới
D. Quân Nga tấn công Đức ở Đông Phổ
A. Giao thông vận tải
B. Nông nghiệp
C. Thương nghiệp
D. Công nghiệp
A. Cuốc-xcơ
B. Lê-nin-grat
C. Xta-lin-grat
D. Mát-xco-va
A. phát triển giao thông vận tải
B. phát triển công nghiệp nhẹ
C. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
D. phát triển công nghiệp quốc phòng
A. Phi-líp-pin
B. In-đô-nê-xi-a
C. Việt Nam
D. Mã Lai
A. Thái Lan, Philippin, Malaysia, Myanmar, Indonesia
B. Thái Lan, Philippin, Malaysia, Myanmar, Singapore
C. Indonesia, Thái Lan, Philippin, Malaysia,Brunây
D. Indonesia, Thái Lan, Philippin, Malaysia, Singapore
A. tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
B. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc
C. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào
D. diễn đàn quốc tế vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới
A. Vô sản
B. Bạo động
C. Dân chủ tư sản
D. Ôn hòa
A. đánh đuổi giặc Pháp, giải phóng đồng bào
B. dân tộc độc lập, trước làm cách mạng quốc gia sau làm cách mạng thế giới
C. dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc
D. đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập, thiết lập một chính thể quân chủ lập hiến
A. phản động thuộc địa và tay sai
B. Đế quốc Pháp
C. thực dân và phong kiến
D. phát xít Nhật
A. hiệp ước hòa bình San Francisco
B. hiệp ước an ninh Mỹ-Nhật
C. hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
D. hiệp ước Vácsava
A. sự phát triển mạnh mẽ của quan hệ thương mại quốc tế
B. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
C. sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU)
D. Mỹ và Nhật Bản ký kết hiệp ước an ninh Mỹ-Nhật
A. chính trị
B. quân sự
C. giáo dục
D. kinh tế
A. tiếp tục hoạt động, nhưng thu hẹp vào Nam Trung Bộ
B. hoạt động cầm chừng, phân tán
C. quy tụ thành những trung tâm lớn và ngày càng lan rộng
D. chấm dứt hoạt động
A. đối đầu với phương Tây, khôi phục và phát triển quan hệ với các nước châu Á
B. đối đầu với Mỹ, khôi phục và phát triển quan hệ với các nước châu Âu
C. khôi phục quan hệ với các nước châu Á, phát triển quan hệ với Mỹ
D. ngả về phương tây khôi phục và phát triển quan hệ với các nước châu Á
A. Đảng cần tập hợp tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi trong mọi trận dân tộc thống nhất
B. Truyền bá lý luận giải phóng dân tộc vào giai cấp công nhân Việt Nam, coi đó là điều kiện tiên quyết để giải phóng dân tộc
C. Đảng phải nắm bắt tình hình thế giới và trong nước đã đề ra chủ trương biện pháp cách mạng phù hợp
D. Đảng phải có đường lối đúng đắn trên cơ sở vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác Lênin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam
A. cuộc Duy Tân Mậu Tuất
B. khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc
C. cách mạng Tân Hợi
D. phong trào Nghĩa Hòa Đoàn
A. khởi nghĩa Hương Khê thất bại
B. Vua Hàm Nghi bị Pháp bắt
C. khởi nghĩa Bãi Sậy chấm dứt
D. Cao Thắng bị trúng đạn và hi sinh
A. “Tịch thu ruộng đất của Đế Quốc Việt gian”
B. “Tự do dân chủ” và “Cơm áo hòa bình”
C. “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến!”
D. “Chống đế quốc” và “Chống phát xít”
A. coi giáo dục là quốc sách hàng đầu, chú trọng đào tạo nhân lực chất lượng cao
B. coi trọng truyền thống đoàn kết dân tộc và tinh thần tự cường quốc gia
C. tăng cường xây dựng tiềm lực quốc phòng để bảo vệ chủ quyền dân tộc
D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phát triển nền kinh tế
A. nước Mỹ thực hiện chính sách trung lập
B. nhà nước can thiệp tích cực và đời sống kinh tế
C. nước Mỹ có tiềm lực kinh tế mạnh
D. mâu thuẫn giai cấp được xoa dịu
A. Góp phần đáng kể vào việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, kết thúc chiến tranh
B. Có vai trò quan trọng nhất trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít
C. Đấu tranh kiên cường, giữ vững thành quả cách mạng thế giới
D. Là một trong ba trụ cột giữ vai trò quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít
A. giải phóng dân tộc
B. dân chủ tư sản kiểu mới
C. dân chủ tư sản kiểu cũ
D. dân tộc dân chủ nhân dân
A. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất
B. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh
C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc
D. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai
A. nhà nước phong kiến đang phát triển
B. được sự hậu thuẫn lớn từ các nước đế quốc
C. chế độ phong kiến khủng hoảng trầm trọng
D. giàu tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản
A. Đồng tiền Nhật Bản có giá trị lớn trên toàn thế giới
B. Nhật Bản là cường quốc kinh tế đứng thứ 2 thế giới sau Mỹ
C. Hàng hóa Nhật Bản len lõi, xâm nhập và cạnh tranh tốt trên thị trường thế giới
D. Nhật Bản là nước có nguồn vốn viện trợ lớn nhất cho các nước bên ngoài
A. chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc)
B. bình đẳng chủ quyền của các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc
C. giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình
D. tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
A. tư sản dân tộc
B. nông dân
C. vô sản
D. tiểu tư sản
A. Hoàng Hoa Thám
B. Phan Bội Châu
C. Nguyễn Thái Học
D. Phan Châu Trinh
A. “Quân lệnh số 1” của Ủy ban khởi nghĩa (8-1945)
B. Nghị quyết hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941)
C. Thư kêu gọi đồng bào cả nước nổi dậy khởi nghĩa của Chủ tịch Hồ Chí Minh
D. chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (3-1945)
A. xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần, dưới sự kiểm soát của Nhà nước
B. thực hiện chế độ trung thu lương thực thừa của nông dân
C. tập trung công nghiệp nặng hạn chế tư bản nước ngoài đầu tư, kinh doanh
D. thi hành chế độ lao động cưỡng bức đối với toàn dân
A. góp phần làm tăng cường sức mạng của các nước tư bản
B. bắt nguồn từ mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với Liên Xô
C. bắt nguồn từ mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa
D. góp phần giải quyết mâu thuẫn giữa các nước thuộc địa và đế quốc
A. tư bản chủ nghĩa
B. thuộc địa nửa phong kiến
C. thuộc địa hoàn toàn
D. phong kiến phát triển
A. đấu tranh tự phát của nông dân
B. yêu nước trên lập trường phong kiến
C. đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản
D. yêu nước mang tính chất dân chủ nhân dân
A. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế
B. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa, thay thế hàng nhập khẩu
C. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương
D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
A. sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới
B. sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập
C. sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế
D. quản lý, sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài
A. cầu viện, dựa vào đế quốc
B. chủ trương bạo động
C. thiết lập nền quân chủ lập hiến
D. thành lập nền cộng hòa dân quốc Việt Nam.
A. Mĩ – Nhật tuyên bố kéo dài vĩnh viễn Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật (1996)
B. Sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu
C. Cuộc chiến tranh chống Pháp và Mĩ xâm lược của nhân dân Việt Nam (1945 – 1975)
D. Mĩ và Liên Xô đã kí Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng thủ tên lửa (ABM)
A. “Đường kách mệnh”.
B. “Bản án chế độ thực dân Pháp”
C. “Những trò lố hay là Varen và Phan Bội Châu”
D. “Chế độ thực dân Pháp và xứ Đông Dương”
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK