A. nước thuộc địa của Pháp
B. quốc gia phong kiến độc lập có chủ quyền
C. thuộc địa của Tây Ban Nha
D. thuộc địa của Anh
A. Gia Định
B. Biên Hòa
C. Huế
D. Vĩnh Long
A. căn cứ Ba Đình
B. căn cứ Tân Sở (Quảng Trị)
C. Kinh đô Huế
D. đồn Mang Cá
A. trên cơ sở lãnh thổ
B. trên cơ sở về văn hóa
C. trên cơ sở kinh tế
D. trên cơ sở tôn giáo
A. bị tổn thất nặng nề nhất trong chiến tranh thế giới thứ 2
B. bán được nhiều vũ khí trong chiến tranh
C. chiếm được nhiều thuộc địa ở Đông Bắc Á và Đông Âu
D. thu được nhiều chiến phí do Đức và Nhật bồi thường
A. các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang
B. các nước, chi phí khổng lồ về sức người và sức của để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt
C. hàng ngàn căn cứ quân sự được thành lập trên toàn cầu
D. thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới
A. vươn lên chi phối, lãnh đạo toàn thế giới
B. thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình
C. dùng sức mạnh kinh tế thao túng mọi hoạt động khác
D. chuẩn bị đề ra chiến lược mới
A. bắt tay với Trung Quốc
B. triển khai chiến lược toàn cầu vói tham vọng bá chủ thế giới
C. dung dưỡng Itxaren
D. hòa bình, hợp tác với các nước trên thế giới
A. Ru-dơ-ven
B. Soc-sin
C. Xta -lin
D. Tơ-ru - man
A. Trung Quốc trở thành ủy viên thường trực Hội đồng bảo an Liên hợp quốc
B. kinh tế Trung Quốc vươn lên đứng đầu thế giới
C. nền kinh tế tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao, đòi sống nhân dân được cải thiện
D. Trung Quốc phóng thành công tàu vũ trụ đưa con người lên không gian
A. cuộc cách mạng diễn ra chủ yếu về công nghệ
B. với sự ra đời của các thế hệ máy tính điện tử
C. cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học - kỹ thuật
D. cuộc cách mạng diễn ra trên lĩnh vực Sinh học
A. Trên vịnh Đà Nẵng, hải quân của triều đình Huế liên tiếp tấn công quân Pháp
B. Quân và dân sát cánh bên nhau đánh giặc, cầm chân quân Pháp suốt 5 tháng liền trên bán đảo Sơn Trà
C. Ngay từ đầu, quân Pháp chiếm được bán đảo Sơn Trà
D. Triều đình ra lời hiệu triệu kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên bảo vệ Tổ quốc
A. Quân Cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc
B. Quân Cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc với quân của Hoàng Tá Viêm
C. quân triều đình
D. dân binh Hà Nội
A. lập được nhiều khối quân sự ở khắp toàn cầu
B. thực hiện nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống
C. thực hiện được một số mưu đồ góp phần quan trọng vào việc thúc đẩy sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu
D. tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam
A. Pháp, Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, Tây Ban Nha
B. Pháp, Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, Anh
C. Pháp, Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, Italia
D. Pháp, Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, Luc - xăm -bua
A. cả châu Phi vùng dậy giành độc lập
B. chủ nghĩa thực dân cũ bị tan rã ở châu Phi
C. 17 nước châu Phi giành được độc lập
D. Chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa bỏ
A. công nghiệp hàng tiêu dùng
B. công nghiệp điện dân dụng
C. công nghiệp quốc phòng
D. công nghiệp nặng, chế tạo máy móc
A. tiếp tục hoàn thành nhiệm vụ cách mạng giải phóng dân tộc
B. tiếp tục đấu tranh chống lại lực lượng Pônpốt- Iêngxari phản động
C. bước đầu tiến lên xây dựng chế độ xã hội mới
D. liên kết, hợp tác với lực lượng Pônpốt
A. từ 1960 đến 1973
B. trong những năm 50 của thế kỷ XX
C. từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến năm 1950
D. từ 1973 đến nay
A. lực lượng quân Pháp bị hạn chế đáng kể về số lượng vì phải chia sẻ với các chiến trường khác
B. quân đội triều đình nhà Nguyễn ít hơn quân Pháp
C. lực lượng quân Pháp đông và mạnh
D. tương quan lực lượng giữa ta và Pháp cân bằng nhau
A. làm thay đổi chất lượng nguồn nhân lực
B. hình thành thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa
C. chế tạo các loại vũ khí hủy diệt
D. làm thay đổi cơ cấu dân cư
A. hình thành đồng minh chống phát xít
B. thỏa thuận việc đóng quân và phân chia khu vực ảnh hưởng
C. thành lập tổ chức Liên hợp quốc
D. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật Bản
A. bao gồm hầu hết các tỉnh Trung Kỳ
B. bao gồm các tỉnh Trung Kỳ và Tây Nguyên
C. bao gồm các tỉnh Trung Kỳ và một số tỉnh Bắc Kỳ
D. bao gồm bốn tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình
A. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới
B. Mĩ trở thành nuớc tư bản giàu mạnh đứng thứ 2 trên thế giới
C. kinh tế Mĩ phát triển chậm lại do chính sách chạy đua vũ trang
D. kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do đất nước bị chiến tranh tàn phá
A. áp dụng thành công thành tựu khoa học kỹ thuật
B. nước Mĩ giàu tài nguyên, không bị chiến tranh tàn phá
C. nhân dân Mĩ có lịch sử, truyền thống lâu đời
D. lợi dụng chiến tranh để làm giàu
A. hòa bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới
B. kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ
C. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người
D. hòa bình, trung lập
A. khôi phục kinh tế sau chiến tranh kết thúc
B. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít, tổ chức lại thế giới sau chiến tranh, phân chia thành quả thắng lợi sau chiến tranh
C. thành lập tòa án xét xử tội phạm chiến tranh
D. bắt sống Hitle
A. Phạm Bành, Nguyễn Thiện Thuật
B. Phan Đình Phùng, Đinh Công Tráng
C. Phạm Bành, Đinh Công Tráng
D. Phan Đình Phùng, Cao Thắng
A. khống chế các nước khác
B. nô dịch các đồng minh
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới
D. mở rộng lãnh thổ
A. Tháng 8/1967 tại Xingapo
B. Tháng 8/1976 tại Kua la lămpo
C. Tháng 8/1967 tại Băng Cốc
D. Tháng 8/1976 tại Manila
A. kinh tế các nước Đông Nam Á đều phát triển
B. hầu hết các nước Đông Nam Á đều giành độc lập
C. các nước Đông Nam Á đều tham gia ASEAN
D. các nước Đông Nam Á đều tham gia tổ chức Liên hợp quốc
A. Đảng Cộng sản và Quốc dân Đảng hợp tác
B. cách mạng Trung Quốc thắng lợi
C. nội chiến giữa Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản
D. Liên Xô và Trung Quốc kí hiệp Ước hợp tác
A. hoạt động cầm chừng
B. thu hẹp vào miền Trung
C. tiếp tục hoạt động rộng khắp
D. chấm dứt hoạt động
A. đặt ra yêu cầu phải cải cách để nâng cao sức cạnh tranh
B. cơ cấu kinh tế các nước có sự chuyển biến
C. nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc
D. thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
A. tiến hành xâm lược các nước láng giềng
B. không ủng hộ cuộc đấu tranh của các dân tộc bị áp bức
C. chạy đua vũ trang
D. chính sách hòa bình, trung lập, tích cực
A. Nguyễn Tri Phương
B. Nguyễn Trung Trực
C. Nguyễn Hữu Huân
D. Trương Định
A. gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Việt Nam
B. bắt tay với Mĩ chống Liên Xô
C. thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc
D. mở rộng quan hệ hữu nghị hợp tác với các nước trên thế giới
A. cuộc chạy đua vũ trang kéo dài làm cho cả 2 nước tốn kém và suy giảm trên nhiều mặt
B. sự phát triển lớn mạnh của Trung Quốc, Ấn Độ
C. sự vươn lên mạnh mẽ của Tây Âu và Nhật Bản
D. sự phát triển của khoa học kỹ thuật
A. Malaixia, Philipin, Miến Điện, Thái Lan và Xingapo
B. Thái Lan, Xingapo, Malaixia, Inđônêxia, Brunây
C. Mailaixia, Inđônêxia, Miến Điện, Thái Lan và Xingapo
D. Thái Lan, Xingapo, Malaixia, Inđônêxia, Philipin
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK