A. Đánh dấu giai đoạn mới trong phong trào giải phóng dân tộc, giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị.
B. Tạo điều kiện để phong trào giải phóng dân tộc Ấn Độ phát triển sang giai đoạn đỉnh cao.
C. Là chính đảng của giai cấp tư sản, có khả năng giải phóng dân tộc cho nhân dân Ấn Độ.
D. Đánh dấu sự thức tỉnh của giai cấp tư sản Ấn Độ, hòa chung vào trào lưu dân tộc dân chủ của nhiều nước châu Á.
A. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn, Tân Việt Cách mạng đảng.
C. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
A. siêu cường tài chính số một thế giới
B. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
C. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
D. trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất thế giới
A. phi nghĩa thuộc về các bên tham chiến
B. chính nghĩa thuộc về phe Liên minh
C. chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước
D. chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa
A. mâu thuẫn dân tộc gay gắt
B. sự phân hóa trong nội bộ triều đình phong kiến
C. thực dân Pháp quyết tâm trừ khử phe chủ chiến
D. triều đình phong kiến xuống chiếu cần vương
A. giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại
B. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh
C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận
D. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít
A. xã hội chủ nghĩa
B. cộng hòa
C. quân chủ chuyên chế
D. quân chủ lập hiến
A. dựa trên các ngành khoa học cơ bản
B. bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
C. xuất phát từ nhu cầu chiến tranh
D. bắt nguồn từ thực tiễn
A. Trận Mát-xcơ-va (12 -1941)
B. Trận Cuốc-xcơ (8 - 1943)
C. Trận Xta-lin-grát (11 - 1942)
D. Trận En A-la-men (10 - 1942)
A. chấm dứt việc chạy đua vũ trang
B. thủ tiêu tên lửa tầm trung
C. chấm dứt Chiến tranh lạnh
D. hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt
A. Suy thoái và khủng hoảng
B. Phát triển không ổn định
C. Phục hồi và phát triển
D. Phát triển chậm chạp
A. Nông nghiệp
B. Thương nghiệp
C. Công nghiệp
D. Dịch vụ
A. khởi nghĩa Nam Xương
B. khởi nghĩa Vũ Xương
C. phong trào Nghĩa Hòa đoàn
D. phong trào Ngũ tứ
A. Hội Phục Việt
B. Tâm tâm xã
C. Hội Duy tân
D. Việt Nam Quang phục hội
A. Bãi Xậy
B. Hưng Khê
C. Ba Đình
D. Yên Thế
A. tăng trưởng âm
B. khủng hoảng và phát triển đan xen
C. phục hồi
D. bắt đầu có những tín hiệu phục hồi
A. vô sản
B. công nhân
C. nông dân
D. tư sản
A. đầu những năm 70 của thế kỉ XX
B. những năm 50 của thế kỉ XX
C. cuối những năm 60 của thế kỉ XX
D. đầu những năm 60 của thế kỉ XX
A. sự hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính.
B. sự mở rộng và đa dạng của quan hệ quốc tế.
C. sự phát triển nhanh chóng của lực lượng sản xuất.
D. sự cạnh tranh quyết liệt giữa các cường quốc về kinh tế.
A. thiếu đường lối đấu tranh đúng đắn, khoa học
B. kẻ thù còn mạnh đủ sức đàn áp
C. diễn ra lẻ tẻ, thiếu tính thống nhất
D. chưa có những hình thức đấu tranh phù hợp
A. Kết hợp lợi ích của cách mạng Việt Nam với lợi ích của cách mạng thế giới.
B. Nhằm đúng hai kẻ thù của cách mạng Việt Nam là đế quốc và phong kiến.
C. Đề ra khẩu hiệu “độc lập dân tộc”, “người cày có mộng” kết hợp đòi cải thiện đời sống.
D. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng và có tính thống nhất cao trong cả nước.
A. Sản xuất phát triển, tài chính vững chắc, công nghệ trình độ cao.
B. Xuất cảng tư bản, thị trường rộng lớn, khoa học phát triển.
C. Chính trị ổn định, sản xuất phát triển, trình độ tập trung tư bản cao.
D. Xã hội ổn định, đất nước phồn vinh, thị trường rộng lớn.
A. Phát huy tối đa vai trò của con người
B. Vai trò quản lí của Nhà nước
C. Tận dụng các yếu tố bên ngoài để phát triển
D. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật
A. Gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lược
B. Có sẵn chế độ chuyên chế Thiên hoàng
C. Quá trình quân phiệt hóa kéo dài
D. Thỏa hiệp giữa giai cấp tư sản và lực lượng phát xít
A. Qua các tác phẩm lí luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
B. Qua các tác phẩm yêu nước mà Người sáng tác
C. Qua các tác phẩm kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Qua các sách báo của Pháp và của Liên Xô
A. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
B. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
C. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
D. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
A. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 - 1941).
B. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1 - 1930).
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 - 1939).
D. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10 - 1930).
A. Thúc đẩy sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Giải phóng dân tộc khỏi ách thống trị của đế quốc, tay sai.
C. Đưa phong trào công nhân từ tự phát lên tự giác.
D. Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. sự nhượng bộ của các cường quốc đối với chủ nghĩa phát xít.
B. thái độ hung hãn và tham vọng của nước Đức.
C. sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít.
D. sự phát triển không đồng đều của các nước đế quốc.
A. tập hợp được đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
B. do bộ phận tư sản lãnh đạo, mang đậm ý thức dân tộc, vì độc lập dân chủ.
C. do bộ phận tư sản lãnh đạo, mang đậm tính giai cấp, vì quyền lợi chính trị, kinh tế.
D. có sự lãnh đạo của Đảng Quốc đại, sự tham gia của công nhân, nông dân.
A. sự chuẩn bị chu đáo và quyết tâm giành chính quyền.
B. sự chuẩn bị chu đáo và điều kiện khách quan thuận lợi.
C. thời cơ và quyết tâm chớp thời cơ.
D. điều kiện chủ quan và khách quan thuận lợi.
A. Thiên hoàng có vị trí tối cao nắm quyền hành.
B. kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ.
C. giai cấp tư sản ngày càng trưởng thành và có thế lực về kinh tế.
D. sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây.
A. Quá trình liên kết khu vực, hợp tác giữa các nước đang được đẩy mạnh.
B. Nguồn vốn đầu tư, kĩ thuật công nghệ và kinh nghiệm quản lí từ bên ngoài.
C. Hòa bình, ổn định tạo nên sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính ở các khu vực.
A. Diễn ra chủ yếu ở Bắc kì và Trung kì.
B. Trải qua 2 giai đoạn phát triển.
C. Chống thực dân Pháp giành độc lập.
D. Có nhiều hình thức đấu tranh phong phú
A. Tạo cơ sở xã hội để tiếp thu những tư tưởng cách mạng từ bên ngoài.
B. Làm xuất hiện các hệ tư tưởng cứu nước mới tiến bộ hơn trước.
C. Lực lượng cách mạng hội tụ đầy đủ các giai cấp của một xã hội hiện đại.
D. Làm cho mâu thuẫn dân tộc và mâu thuẫn giai cấp bắt đầu nảy sinh.
A. sự đồng thuận và có vai trò hỗ trợ lẫn nhau
B. tranh thủ sự ủng hộ từ cộng đồng quốc tế
C. sự đồng thuận và có vai trò trung tâm
D. phát huy tinh thần đoàn kết của nhân dân trong khu vực
A. Đánh dấu sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội trên phạm vi thế giới.
B. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng của giai cấp công nhân quốc tế.
C. Mở ra con đường giải phóng cho các dân tộc bị áp bức trên toàn thế giới.
D. Ảnh hưởng mạnh mẽ đến tiến trình và cục diện thế giới.
A. Hỗ trợ liên quân Anh - Mĩ tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. Là một trong ba lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định.
C. Là lực lượng tiên phong, giữ vai trò quan trọng.
D. Có vai trò nhất định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
A. trung du, miền núi
B. đồng bằng, trung du
C. miền núi
D. miền xuôi
A. yêu cầu cần tìm con đường cứu nước mới.
B. hạn chế của các con đường cứu nước trước đó.
C. mâu thuẫn dân tộc bắt đầu phát triển gay gắt.
D. ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK