A. bị thất bại trên chiến trường.
B. ở thế chủ động chiến lược.
C. nắm giữ ưu thế về binh lực và hỏa lực.
D. giành được nhiều thắng lợi quan trọng.
A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới.
B. Dựa vào lực lượng quân sự (cố vấn, vũ khí...) của Mĩ.
C. Có sự tham chiến trực tiếp của quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ.
D. Âm mưu chiến lược là biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
A. Chiến thắng Núi Thành.
B. Chiến thắng Vạn Tường.
C. Chiến thắng mùa khô 1965 - 1966.
D. Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967.
A. Inđônêxia.
B. Malaixia.
C. Hàn Quốc.
D. Singapo.
A. Aixenhao.
B. Kennơđi.
C. Giônxơn.
D. Níchxơn.
A. Chiến thắng mùa khô 1965 - 1966.
B. Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
D. Chiến thắng Plâyme, Đất Cuốc, Bàu Bàng.
A. Một tấc không đi một li không rời.
B. Phá ấp chiến lược, lập làng chiến đấu.
C. Tìm Mĩ mà đánh lùng Ngụy mà diệt.
D. Chiến đấu chống Mĩ bình định, lấn chiếm.
A. Mĩ chủ động về kế hoạch tác chiến ở Vạn Tường, nhưng đã thất bại.
B. Dù có ưu thế vượt trội về quân số và phương tiện chiến tranh song Mĩ đã thất bại.
C. Vạn Tường là địa bàn có lợi để Mĩ phát huy tối đa lợi thế quân sự, nhưng Mĩ vẫn thất bại.
D. Mĩ không thể phát huy được ưu thế về phương tiện chiến tranh ở Vạn Tường.
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nam Bộ, Liên khu V.
C. Đông Nam Bộ, Liên khu V.
D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
A. 890.
B. 450.
C. 980.
D. 895.
A. Tây Ninh.
B. Đồng Nai.
C. Sóc Trăng.
D. An Giang.
A. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
B. Là cuộc tiến công có quy mô lớn trên toàn Miền Nam mà hướng trọng tâm là các đô thị.
C. Diễn ra nhằm mục tiêu: giành chính quyền về tay nhân dân, buộc Mĩ phải rút quân về nước.
D. Buộc Mĩ phải tuyên bỗ "Mĩ hóa trở lại" cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
A. Tương quan lực lượng đã thay đổi theo hướng có lợi cho cách mạng Việt Nam.
B. Phong trào phản đối chiến tranh Việt Nam ở Mĩ lên cao.
C. Chiến lược chiến tranh cục bộ của Mĩ đang đứng trước nguy cơ thất bại.
D. Quân dân miền Nam đã đánh bại hoàn toàn chiến lược chiến tranh cục bộ của Mĩ.
A. chấp nhận đàm phán bàn về chấm dứt chiến tranh.
B. tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc.
C. bị lung lay ý chí xâm lược miền nam Việt Nam.
D. tuyên bố "Mĩ hóa trở lại" cuộc chiến tranh xâm lược.
A. Quảng Bình, Hải Phòng, Nghệ An.
B. Hải Phòng, Nghệ An, Thanh Hoá.
C. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Thanh Hoá.
D. Quảng Bình, Nghệ An, Quảng Ninh.
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
A. “Đông dương hóa chiến tranh”.
B. Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đặc biệt.
D. Chiến tranh cục bộ.
A. bắn rơi, phá hủy 3.243 máy bay, trong đó có 6 máy bay B.52.
B. bắn rơi, phá huỷ 3.423 máy bay, trong đó có 5 máy bay B.52.
C. bắn rơi, phá hủy 3.423 máy bay, trong đó có 8 máy bay B.52.
D. bắn rơi, phá huỷ 3.243 máy bay, trong đó có 5 máy bay B.52.
A. “Ba mục tiêu”.
B. “Ba điểm cao”.
C. “Hai giỏi”.
D. “Ba tốt”.
A. giao thông vận tải
B. giáo dục
C. kinh tế
D. văn hoá
A. Các trung tâm công nghiệp lớn đều phân tán về các địa phương.
B. Diện tích canh tác được mở rộng, năng suất lao động tăng lên.
C. Mỗi tỉnh trở thành một đơn vị kinh tế tương đối hoàn chỉnh.
D. Công cuộc cải cách ruộng đất diễn ra quyết liệt, triệt để.
A. Sử dụng phổ biến chiến thuật "trực thăng vận".
B. Coi "ấp chiến lược" là quốc sách hàng đầu.
C. Đưa quân viễn chinh Mĩ tới tham chiến trực tiếp.
D. Rút hết cố vấn quân sự và quân viễn chinh Mĩ về nước.
A. Quân đội Sài Gòn giữ vai trò là lực lượng nòng cốt.
B. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới.
C. Lấy "Ấp chiến lược" làm quốc sách hàng đầu.
D. Có sự tham chiến trực tiếp của quân viễn chinh Mĩ.
A. Rút dần quân Mĩ và quân đồng minh về nước, thực hiện "thay màu da trên xác chết".
B. Dựa vào vũ khí, phương tiện chiến tranh của Mĩ; đặt dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vẫn Mĩ.
C. Sử dụng phổ biến các chiến thuật quân sự "trực thăng vận" và "thiết xa vận".
D. Âm mưu chiến lược là biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
A. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. “Chiến tranh đặc biệt”.
C. “Đông dương hóa chiến tranh”.
D. Chiến tranh cục bộ.
A. sử dụng chiến thuật thiết xa vận.
B. tiến hành dồn dân, lập ấp chiến lược.
C. mở những cuộc hành quân "tìm diệt".
D. sử dụng chiến thuật "trực thăng vận".
A. 1968.
B. 1969.
C. 1970.
D. 1971.
A. Đông Nam Bộ.
B. Liên khu V.
C. Đường 9 - Nam Lào.
D. Chiến khu Dương Minh Châu.
A. "xếp bút nghiên".
B. "hát cho đồng bào tôi nghe".
C. "năm xung phong".
D. "ba sẵn sàng".
A. "Tiến quân ca".
B. "Tự nguyện".
C. "Mùa xuân đầu tiên".
D. "Đất nước trọn niềm vui".
A. chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
B. buộc Mĩ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán ngoại giao ở Pari.
C. buộc Mĩ phải tuyên bố "Mĩ hóa trở lại" chiến tranh xâm lược.
D. đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chính quyền Sàỉ Gòn.
A. Đông Nam Bộ.
B. Liên khu V.
C. Quảng Trị.
D. Tây Nguyên.
A. Từ ngày 24 đến 30 - 3 - 1970.
B. Từ ngày 24 đến ngày 25 - 4 - 1970.
C. Từ ngày 24 đến ngày 27 - 5 - 1970.
D. Từ ngày 20 đến ngày 25 - 3 - 1970.
A. Thiết lập trở lại Liên bang Đông Dương.
B. Mở rộng chiến tranh ra toàn khu vực Đông Nam Á.
C. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.
D. Gạt ảnh hưởng của Pháp ở Đông Dương.
A. Nhà máy Thuỷ điện Thác Bà.
B. Nhà máy Thuỷ điện Đa Nhim.
C. Nhà máy Thuỷ điện Trị An.
D. Nhà máy Thuỷ điện I-a-li.
A. Đại thắng mùa Xuân 1975.
B. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết.
C. Toán lính Mĩ cuối cùng rút khỏi Việt Nam.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không.
A. Thái Bình.
B. Nam Định.
C. Nghệ An.
D. Nam Hà.
A. Ngày 6 - 4 - 1972 đến ngày 29 - 12 - 1972.
B. Ngày 16 - 4 - 1972 đến ngày 29 - 12 - 1972.
C. Ngày 6 - 4 - 1972 đến ngày 15 - 1 - 1973.
D. Ngày 16 - 4-1972 đến ngày 15 - 1 - 1973.
A. Cứu nguy cho các chiến lược chiến tranh đang thực hiện ở miền Nam Việt Nam.
B. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của quân dân hai miền Nam – Bắc.
C. Ngăn chặn, cắt đứt sự chi viện của hậu phương miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam.
D. Giành được thắng lợi quyết định, buộc Việt Nam kí kết Hiệp định Pari do Mĩ đưa ra.
A. bắn rơi 735 máy bay trong đó có 16 máy bay B.52.
B. bắn rơi 753 máy bay, trong đó có 61 máy bay B.52.
C. bắn rơi 735 máy bay, trong đó có 61 máy bay B.52.
D. bắn rơi 754 máy bay, trong đó có 36 máy bay B.52.
A. Miền Nam.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Tất cả các ý kiến trên.
A. 18 máy bay trong đó có 4 máy bay B.52.
B. 81 máy bay, trong đó có 43 máy bay B.52.
C. 81 máy bay, trong đó có 34 máy bay B.52.
D. 43 máy bay, trong đó có 18 máy bay B.52.
A. 31 - 3 - 1968.
B. 15- 1 - 1968.
C. 15 - 3 - 1968.
D. 13 - 5 - 1968.
A. Mĩ phải rút hết quân Mĩ và quân đồng minh khỏi miền Nam Việt Nam.
B. Mĩ phải tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
C. Mĩ phải tôn trọng quyền tự quyết của nhân dân miền Nam Việt Nam.
D. Phía Mĩ và Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đều phải rút quân khỏi miền Nam.
A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.
C. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.
D. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.
A. Phạm Văn Đồng.
B. Nguyễn Duy Trinh.
C. Lê Đức Thọ.
D. Trần Bửu Kiếm.
A. Nguyễn Thị Bình.
B. Nguyễn Duy Trinh.
C. Lê Đức Thọ.
D. Trần Văn Lắm.
A. hình vuông.
B. hình tròn.
C. hình chữ nhật.
D. hình ngũ giác.
A. 24 giờ ngày 21 - 7 - 1973.
B. 24 giờ ngày 27- 1 - 1973.
C. 24 giờ ngày 27- 11 - 1973.
D. 24 giờ ngày 27 - 2 - 1973.
A. Độc lập, chủ quyền.
B. Thống nhất.
C. Toàn vẹn lãnh thổ.
D. Tự quyết.
A. chấp nhận kí kết Hiệp định Pari về Việt Nam.
B. tuyên bố phi Mĩ hóa chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. thừa nhận sự thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
D. thừa nhận sự thất bại của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
A. Các nước tham dự hội nghị công nhân Việt Nam là một quốc gia tự do.
B. Các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. Các nước cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
D. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng tổng tuyển cử tự do dưới sự giám sát của một Ủy ban quốc tế.
A. Các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
B. Quân đội đế quốc xâm lược phải rút khỏi Việt Nam sau 300 ngày kể từ ngày kí hiệp định.
C. Các nước đế quốc cam kết ngừng bắn, rút quân, để Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị.
D. Các nước tham dự hội nghị công nhân Việt Nam là một quốc gia tự do.
A. 2 chính quyền, 3 quân đội, 3 lực lượng chính trị và 2 vùng kiểm soát.
B. 2 chính quyền, 2 quân đội, 3 lực lượng chính trị và 3 vùng kiểm soát.
C. 2 chính quyền, 2 quân đội, 2 lực lượng chính trị và 3 vùng kiểm soát.
D. 2 chính quyền, 3 quân đội, 3 lực lượng chính trị và 3 vùng kiểm soát.
A. Đế quốc xâm lược phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
B. Đưa đến việc chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam.
C. Đế quốc xâm lược cam kết ngừng bắn, rút quân để Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị .
D. Quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực giữa các bên tham chiến.
A. Đẩy mạnh các hoạt động phá hoại miền Bắc.
B. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
C. Đưa quân Mĩ vào tham chiến trực tiếp tại miền Nam.
D. Mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia.
A. Là hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
B. Có sự phối hợp của một bộ phận quân viễn chinh Mĩ.
C. Đặt dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.
D. Quân đội Sài Gòn là lực lượng nòng cốt.
A. tăng viện trợ kinh tế, giúp chính quyền Sài Gòn đẩy mạnh lập Ấp chiến lược.
B. tăng cường đầu tư vốn và kĩ thuật để phát triển kinh tế ở miền Nam.
C. tăng viện trợ quân sự, giúp quân đội tay sai tăng số lượng và trang bị hiện đại.
D. tăng cường và mở rộng chiến tranh xâm lược sang Lào và Campuchia.
A. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập.
B. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương được triệu tập.
C. Mĩ mở rộng tấn công phá hoại miền Bắc lần thứ hai.
D. Chính phủ lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam ra đời.
A. 22.000 tên địch.
B. 10 vạn quân Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. 17000 tên địch.
D. 4.5 vạn quân Mĩ và quân đội Sài Gòn.
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Quảng Trị.
A. 36.000 ấp với 6 triệu dân.
B. 3000 ấp với 3 triệu dân.
C. 6.300 ấp với 4 triệu dân.
D. 3.600 ấp với 3 triệu dân.
A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn.
C. Sài Gòn, Tây Nguyên, Quảng Trị.
D. Xuân Lộc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
A. Mĩ buộc phải tuyên bố "Mĩ hóa trở lại" chiến tranh xâm lược.
B. Mĩ buộc phải thừa nhận sự thất bại của chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh".
C. Mĩ tiến hành trở lại cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc bằng không quân và hải quân.
D. Mĩ buộc phải xuống thang chiến tranh, chấp nhận tới bàn đàm phán ngoại giao ở Pari.
A. 6 - 4 - 1972.
B. 30 - 3 - 1972.
C. 9 - 5 - 1972.
D. 16 - 4 - 1972.
A. cứu nguy cho chiến lược "Việt Nam hoá" chiến tranh và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pari.
B. buộc lực lượng cách mạng Việt Nam phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán ngoại giao ở Pari.
C. "trả đũa' hành động tập kích vào Quảng Trị của lực lượng cách mạng Việt Nam.
D. phong tỏa cảng Hải Phòng và các sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc Việt Nam.
A. cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ ở miền Bắc.
B. cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ ở miền Bắc.
C. cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm của Mĩ ra miền Bắc.
D. hai lần chiến tranh phá hoại của Mĩ ở miền Bắc.
A. Tách rời nhân dân với phong trào cách mạng.
B. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
C. Cô lập lực lượng vũ trang cách mạng.
D. Dùng người Việt đánh người Việt.
A. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. “Đông dương hóa chiến tranh”.
C. “Chiến tranh đặc biệt”.
D. “Chiến tranh cục bộ”.
A. 120 cuộc họp chung và 20 cuộc tiếp xúc riêng.
B. 201 phiên họp công khai, 45 cuộc họp riêng cấp cao.
C. 201 cuộc họp chung và 16 cuộc tiếp xúc riêng.
D. 120 cuộc họp chung và 22 cuộc tiếp xúc riêng.
A. Hoa kỳ và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. Mĩ công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có quân đội riêng, chính phủ riêng và tài chính riêng.
C. các bên tham chiến thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực chiếm đóng.
D. Việt Nam sẽ đi đến thống nhất thông qua cuộc tổng tuyển cử dưới sự giám sát của một ủy ban quốc tế.
A. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân Việt Nam tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.
B. Là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh chính trị, quân sự với ngoại giao.
C. Là văn bản pháp lí quốc tế đầu tiên công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
D. Việt Nam đã cơ bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút”.
A. Buộc các nước đế quốc công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
B. Quy định các bên tham chiến thực hiện tập kết, chuyển giao khu vực.
C. Đế quốc xâm lược cam kết sẽ góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam.
D. Việt Nam tiến tới thống nhất thông qua tổng tuyển cử tự do dưới sự giám sát của một ủy ban quốc tế.
A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.
B. Quân viễn chinh Mĩ giữ vai trò nòng cốt.
C. Đặt dưới sự chỉ huy của hệ thống “cố vấn” Mĩ.
D. Dựa vào vũ khí, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
A. Âm mưu cơ bản là: dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.
B. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân cũ của Mĩ.
C. Sử dụng phổ biến các chiến thuật quân sự "tìm diệt" và "bình định".
D. Coi việc dồn dân lập Ấp chiến lược làm quốc sách.
A. tiến hành phá hoại miền Bắc Việt Nam bằng không quân và hải quân.
B. sử dụng phổ biến các chiến thuật "trực thăng vận" và "thiết xa vận".
C. quân viễn chinh Mĩ và quân đồng minh của Mĩ giứ vai trò chủ lực.
D. Mĩ rút dần quân về nước, thực hiện "thay màu da trên xác chết".
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
B. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
C. Núi Thành (Quảng Nam).
D. Đồng Xoài (Bình Phước).
A. "phá ấp chiến lược - lập làng chiến đấu".
B. "một tấc không đi - một li không dời".
C. "tìm Mĩ mà đánh - lùng Ngụy mà diệt".
D. "hát cho đồng bào tôi nghe".
A. Gian-xơn Xi-ti.
B. Ánh sáng sao.
C. Sấm rền.
D. tiến công Đông Nam Bộ.
A. mở đầu cho cao trào "phá ấp chiến lược - lập làng chiến đấu" trên toàn miền Nam.
B. buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hóa" cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. mở ra khả năng đánh thắng quân Mĩ trong cuộc chiến đấu chống chiến lược "chiến tranh cục bộ".
D. đưa tới sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
A. Tây Nam Bộ và Liên khu IV.
B. Liên khu V và Đông Nam Bộ.
C. Quảng Trị và Tây Nguyên.
D. Huế - Đà Nẵng và Quảng Trị.
A. Trận Điện Biên phủ trên không.
B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
C. Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
D. Đại thắng mùa Xuân năm 1975.
A. có sự tham chiến trực tiếp của lực lượng quân đội viễn chinh Mĩ.
B. thực hiện âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
C. dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại do Mĩ cung cấp.
D. thực hiện đánh phá miền Bắc bằng không quân và hải quân.
A. Hỗ trợ cho chiến lược “Chiến tranh đơn phương” đang có nguy cơ thất bại ở miền Nam.
B. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân Việt Nam ở hai miền đất nước.
D. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
A. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam).
C. Chiến tháng mùa khô (1966 - 1967).
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.
A. "trả đũa" việc quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại Mĩ ở Plâycu.
B. phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. hỗ trợ cho chiến lược "chiến tranh cục bộ" đang thực hiện ở miền Nam.
D. lấy miền Bắc Việt Nam làm "bàn đạp" để tấn công Trung Quốc.
A. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tố, giảm tức.
B. Chống việc tổ chức bầu cử riêng rẽ của chính quyền Sài Gòn.
C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Đấu tranh đòi Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.
A. chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc (lần thứ nhất).
B. "Mĩ hóa trở lại" cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. chiến lược chiến tranh đơn phương đã thất bại hoàn toàn.
D. từ bỏ âm mưu xâm lược miền Nam Việt Nam.
A. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương được triệu tập.
B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam được thành lập.
C. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
D. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết.
A. Thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
B. Tập hợp mọi lực lượng yêu nước trong Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Thành lập Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. Buộc Mĩ phải xuống thang chiến tranh, chấp nhận tới bàn đàm phán ở Pari.
A. trận Điện Biên Phủ trên không của quân dân Hà Nội.
B. cuộc tiến công chiến lược năm 1972 của lực lượng cách mạng Việt Nam.
C. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân của lực lượng cách mạng Việt Nam.
D. trận Vạn Tường (Quảng Ngãi) của quân dân miền Nam Việt Nam.
A. góp phần làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ.
B. buộc Mĩ phải rút quân về nước.
C. buộc Mĩ phải kí kết hiệp định Pari.
D. đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của Mĩ.
A. Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. buộc Mĩ phải giảm viện trợ cho chính quyền và quân đội Sài Gòn.
B. làm cho ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ ở Việt Nam bị sụp đổ hoàn toàn.
C. làm khủng hoảng sâu sắc hơn quan hệ giữa Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
D. buộc Mĩ phải xuống thang trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
A. tiến hành chiến tranh tổng lực.
B. ra sức chiếm đất, giành dân.
C. sử dụng quân đội đồng minh.
D. sử dụng quân đội Mĩ làm nòng cốt.
A. Quân đội Mĩ.
B. Quân đội Sài Gòn.
C. Quân đội các nước đồng minh của Mĩ.
D. Quân đội Sài Gòn và quân đồng minh của Mĩ.
A. "tách dân khỏi lực lượng quân giải phóng".
B. "dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương".
C. "biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới".
D. "dùng người Việt đánh người Việt".
A. Tách rời nhân dân với phong trào cách mạng.
B. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.
C. Cô lập lực lượng vũ trang cách mạng.
D. Dùng người Việt đánh người Việt
A. Núi Thành (Quảng Nam).
B. Chu Lai (Quảng Nam).
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
A. quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam từ ngày ký hiệp định.
B. được kí kết trong bối cảnh có sự hòa hoãn giữa các nước lớn.
C. có sự tham gia đàm phán và cùng ký kết của các cường quốc.
D. quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
A. Núi Thành (Quảng Nam).
B. An Lão (Bình Định).
C. Ba Gia (Quảng Ngãi).
D. Đồng Xoài (Bình Phước).
A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
B. Nằm trong chiến lược toàn cầu “Phản ứng linh hoạt”.
C. Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc với quy mô lớn.
D. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mĩ.
A. tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. ngừng ném bom phá hoại miền Bắc Việt Nam.
D. thừa nhận sự thất bại của chiến lược "chiến tranh cục bộ".
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
B. Núi Thành (Quảng Nam).
C. An Lão (Bình Định).
D. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
A. bảo vệ vững chắc hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa.
B. làm thất bại hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. trực tiếp xóa bỏ ách áp bức, bóc lột của địa chủ và tư sản miền Nam.
D. trực tiếp đánh đổ ách thống trị của Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
A. Quân đội viễn chinh Mĩ và quân đồng minh rút về nước.
B. So sánh lực lượng trên chiến trường có lợi cho cách mạng.
C. Mĩ chấm dứt chiến tranh phá hoại, miền Bắc trở lại hòa bình.
D. Mĩ tiếp tục thực hiện cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc.
A. 21 - 7 - 1973
B. 29 - 7 - 1973
C. 27 - 3 -1973
D. 29 - 3 - 1973
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK