A. Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa.
B. Chính nghĩa thuộc về phe Liên minh.
C. Chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.
D. Chính nghĩa thuộc về các nước tư bản.
A. độc lập tự chủ, tiến bộ xã hội.
B. tự do, bình đẳng, bác ái.
C. giàu mạnh, dân chủ, văn minh.
D. nâng cao dân trí, đào tạo nhân tài.
A. chính trị, quân sự mang tính phòng thủ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. hợp tác kinh tế của các nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu.
C. phòng thủ về quân sự của các nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu.
D. chính trị của các nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu.
A. Hỗ trợ liên quân Anh - Mĩ để tiêu diệt phát xít.
B. Có vai trò nhất định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. Góp phần lớn vào việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. Là một trong ba lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định.
A. Pháp phải tìm cách thương lượng với ta.
B. Thực dân Pháp càng củng cố quyết tâm xâm lược.
C. Làm nức lòng nhân dân cả nước.
D. Triều đình Huế phải kí Hiệp ước Hácmăng.
A. Ngăn chặn, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
C. Tham vọng làm bá chủ thế giới.
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
A. đánh đuổi đế quốc Pháp và phong kiến tay sai.
B. đánh đuổi đế quốc Pháp, giành độc lập dân tộc.
C. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
D. chống phát xít, chống chiến tranh, giành độc lập dân tộc.
A. khủng hoảng triền miên.
B. phát triển thịnh đạt.
C. bước đầu phát triển.
D. mới hình thành.
A. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
B. sinh viên yêu nước ở Bắc Kinh.
C. tư sản dân tộc và nông dân.
D. công nhân, nông dân ở Vũ Xương.
A. nhân dân thuộc địa sống trên đất Pháp chống chủ nghĩa thực dân.
B. nhân dân thuộc địa ủng hộ nhân dân Việt Nam chống Pháp
C. nhân dân thuộc địa biểu tình chống thực dân Pháp
D. những người yêu nước ở Đông Dương chống thực dân Pháp
A. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc, việt gian”
B. “Tự do dân chủ”, “cơm áo hòa bình”
C. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”
D. “Chống đế quốc” và “chống phát xít”
A. Tham chiến một cách có điều kiện.
B. Đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc.
C. Tham gia cuộc chiến tranh khi thấy lợi nhuận.
D. Đứng ngoài cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
A. thực dân.
B. cho vay nặng lãi.
C. quân phiệt hiếu chiến.
D. phong kiến quân phiệt.
A. Hương Khê
B. Bãi Sậy
C. Hùng Lĩnh
D. Ba Đình
A. đàn áp dã man.
B. ủng hộ có điều kiện.
C. yêu cầu phải bãi binh.
D. đàm phán, mua chuộc.
A. các nước thắng trận thỏa thuận việc chia nước Đức thành 2 nước Đông Đức và Tây Đức.
B. đàm phán, ký kết các hiệp ước với các nước phát xít bại trận.
C. thỏa thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
D. các nước phát xít Đức, Italia kí văn kiện đầu hàng phe đồng minh vô điều kiện.
A. tác động mạnh mẽ đến đời sống của tư sản, tiểu tư sản.
B. làm cho đời sống của giai cấp công nhân thêm cực khổ.
C. tác động tiêu cực đến đời sống của giai cấp nông dân.
D. làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân nhân lao động.
A. muốn làm bạn với tất cả các nước.
B. chỉ quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa
C. đặt quan hệ với các nước lớn.
D. tích cực, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
A. Lật đổ hoàn toàn chế độ phong kiến.
B. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
C. Do giai cấp vô sản lãnh đạo.
D. Duy trì chế độ quân chủ chuyên chế.
A. Tòa án quốc tế.
B. Hội đồng Bảo an.
C. Đại hội đồng.
D. Ban thư ký.
A. khuynh hướng dân chủ tư sản không đáp ứng được yêu cầu lịch sử.
B. sự du nhập của tư tưởng dân chủ tư sản chưa rõ nét
C. bộ phận sĩ phu tiến bộ chưa thể tiếp thu tư tưởng mới.
D. quần chúng nhân dân không ủng hộ phong trào yêu nước.
A. Mối quan hệ đồng minh chống phát xít bị phá vỡ.
B. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng.
C. Chi phí một khối lượng lớn về tiền và của.
D. Sự đối lập về mục tiêu, chiến lược giữa Liên Xô và Mĩ.
A. xây dựng và phát huy khối đoàn kết dân tộc
B. chớp thời cơ một cách linh hoạt
C. tăng cường quan hệ ngoại giao
D. tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
A. thành lập các mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi chống đế quốc.
B. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
C. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
D. đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
A. lật đổ chế độ phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
B. lật đổ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh.
C. đánh đổ các giai cấp bóc lột, giành quyền tự do dân chủ.
D. đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập dân tộc.
A. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê nin.
B. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Sự ủng hộ của các nước đồng minh bị Mĩ khống chế.
B. Sự tạm lắng của phong trào cách mạng thế giới.
C. Sự suy yếu của các nước tư bản châu Âu và Liên Xô.
D. Tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn.
A. Các quốc gia cần có sự bình đẳng để giữ lấy hòa bình.
B. Bảo vệ hòa bình thế giới là trách nhiệm của mọi quốc gia, dân tộc trên thế giới.
C. Liên hợp quốc cần giải quyết triệt để các vấn đề xung đột về sắc tộc.
D. Các tổ chức quốc tế cần gia tăng thành viên, có sự bình đẳng trong hợp tác.
A. xác lập sự áp đặt nô dịch của các nước đế quốc thắng trận với các nước bại trận.
B. xác lập sự áp đặt nô dịch của các nước đế quốc thắng trận với các nước thuộc địa.
C. xác lập sự áp đặt nô dịch đối với các nước bại trận, thuộc địa và phụ thuộc.
D. sự phân chia thế giới, phân chia quyền lợi giữa các nước thắng trận.
A. Dựa vào thế lực các nước láng giềng.
B. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.
C. Chuẩn bị lực lượng quân sự hùng mạnh.
D. Quân sự hóa nền kinh tế trong nước.
A. Ảnh hưởng mạnh mẽ đến hoạt động cách mạng của Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Góp phần thúc đẩy khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam phát triển.
C. Là cơ sở để Nguyễn Ái Quốc lựa chọn, tìm ra con đường giải phóng dân tộc đúng đắn.
D. Làm cho phong trào yêu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có sự phân hóa rõ nét.
A. Các cuộc khởi nghĩa chưa có sự chuẩn bị chu đáo.
B. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, rời rạc.
C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và khoa học.
D. Thực dân Pháp có tiềm lực mạnh về quân sự.
A. Phan Châu Trinh chủ trương đánh đuổi thực dân Pháp, Phan Bội Châu muốn lật đổ chế độ phong kiến.
B. Phan Bội Châu lập chính quyền công nông, Phan Châu Trinh lập chính quyền tư sản.
C. Phan Châu Trinh chủ trương giải phóng dân tộc, Phan Bội Châu chủ trương cải cách dân chủ.
D. Phan Bội Châu chủ trương giải phóng dân tộc, Phan Châu Trinh chủ trương cải cách dân chủ.
A. Coi khoa học kĩ thuật là điều kiện quan trọng.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
C. Phát triển các ngành công nghiệp, dịch vụ.
D. Cải cách mở cửa phải đi đôi với ngoại giao mềm dẻo.
A. đều có tư tưởng duy tân, muốn thay đổi vận mệnh dân tộc.
B. dùng bạo lực cách mạng để đánh đuổi thực dân Pháp.
C. tiến hành cải cách đất nước, học tập phương Tây.
D. chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
A. Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh.
B. Hậu quả đối với nhân loại.
C. Kẻ chủ mưu phát động chiến tranh.
D. Tính chất của chiến tranh.
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân và phong trào dân chủ.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào dân tộc và phong trào dân chủ.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào dân chủ và phong trào yêu nước.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
A. Góp phần gìn giữ hòa bình thế giới và các vấn đề mang tính quốc tế.
B. Thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các quốc gia, khu vực.
C. Là trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế.
D. Chủ yếu giải quyết những mâu thuẫn về dân tộc, sắc tộc trên thế giới.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK