A. khai thác mỏ
B. công nghiệp chế biến
C. công nghiệp chế biến
D. công nghiệp nặng
A. khối quân sự NATO.
B. kế hoạch Mácsan.
C. tổ chức Hiệp ước Vácsava.
D. hai nhà nước trên lãnh thổ Đức.
A. Lực luợng quân Pháp mạnh, trang bị vũ khí hiện đại
B. Nhà Nguyễn bạc nhược, mang nặng tư tưởng cầu hòa
C. Phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân không quyết liệt
D. Nhà Thanh giúp Pháp ngăn cản cuộc kháng chiến của nhân dân ta
A. Hòa hoãn, cạnh trạnh và tránh mọi xung đột
B. Tiếp xúc, thỏa hiệp và mở rộng liên kết.
C. Hòa dịu, đối thoại và hợp tác phát triển
D. Thỏa hiệp, nhân nhượng và kiềm chế đối đầu
A. phái viên của Quốc tế Cộng sản
B. nhà trí thức yêu nước
C. người đứng đầu một Đảng cộng sản
D. người đứng đầu một tổ chức cộng sản
A. hệ thống Vecxai - Oasinhton
B. trật tự đa cực
C. trật tự một cực
D. trật tự hai cực Ianta
A. các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa
B. nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc
C. giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
D. phe Hiệp ước với phe Liên minh
A. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ưong Đảng tại Pác Bó (19 - 5 - 1941).
B. Đại hội quốc dân Tân Trào (tháng 8 - 1945).
C. chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945).
D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 11 - 1939).
A. cạnh tranh với nhau về kinh tế.
B. cạnh tranh với nhau về quân sự.
C. thế đối đầu và đi tới chiến tranh lạnh.
D. hợp tác với nhau về mọi mặt.
A. Mĩ dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm ở miền Nam
B. Nhật vào Đông Duơng, thành lập chính phủ Trần Trọng Kim
C. vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị (30 - 8 - 1945).
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản “Tuyên ngôn độc lập” (2 - 9 - 1945).
A. dân chủ tư sản kiểu cũ
B. cách mạng vô sản
C. dân chủ tư sản kiểu mới
D. cách mạng tư sản triệt để
A. phong kiến quân phiệt
B. quân phiệt hiếu chiến
C. cho vay nặng lãi
D. thực dân
A. “Đánh lâu dài”.
B. “Chinh phục từng địa phuơng”.
C. “Chinh phục từng gói nhỏ”.
D. “Đánh chắc, tiến chắc”.
A. công nhận độc lập hoàn toàn cho Campuchia và rút quân về nước
B. trao quyền tự trị cho Campuchia, nhưng vẫn đóng quân tại nước này
C. kí hiệp ước trao trả độc lập cho Campuchia, nhưng vẫn đóng quân tại nước này
D. kí hiệp ước trao trả độc lập cho Campuchia và rút quân về nước
A. những tiến bộ khoa học kĩ thuật
B. sự giúp đỡ của các nước Đông Âu
C. tinh thần tự lực, tự cường
D. nguồn tài nguyên phong phú
A. Hạn chế quá trình dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ hai
B. Đem lại tình thế hòa bình ở châu Âu
C. Đè bẹp âm mưu mở rộng chiến tranh của phát xít
D. Tạo điều kiện cho chủ nghĩa phát xít đẩy mạnh xâm lược.
A. Thương lượng
B. Bạo lực
C. Đấu tranh chính trị
D. Ôn hòa
A. cộng hòa
B. Liên bang
C. quân chủ chuyên chế
D. quân chủ lập hiến
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc
B. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực đối với nhau
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào
D. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
A. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế
B. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa, thay thế hàng nhập khẩu
C. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
A. khởi nghĩa từ đô thị rồi lan ra các vùng nông thôn, đấu tranh chính trị là chủ yếu
B. cuộc cách mạng bạo lực, kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang
C. khởi nghĩa từ nông thôn tiến vào thành thị, đấu tranh vũ trang là chủ yếu
D. cách mạng hòa bình, kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
A. Đảng có sự chuẩn bị chu đáo và chớp đúng thời cơ
B. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện
C. Có quá trình chuẩn bị suốt 15 năm của Đảng qua các phong trào cách mạng
D. Đảng có sự chuẩn bị chu đáo và các tầng lớp trung gian ngả hẳn về phía cách mạng
A. Chủ trương xây dựng đất nuớc bằng sức mạnh quân sự
B. Phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa
C. Sự ra đời và lũng đoạn của các công ti độc quyền đối với kinh tế, chính trị
D. Đẩy mạnh quá trình xâm lược bành trướng thuộc địa.
A. Sự vươn lên của Nhật Bản, Tây Âu
B. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới
C. Sự thành công của cách mạng Trung Quốc
D. Liên Xô xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
A. Đổi mới toàn diện đồng bộ từ kinh tế và chính trị, đến tổ chức, tư tưởng, văn hóa
B. Chuyển từ nền kinh tế bao cấp sang nền kinh tế thị trường, có sự kiểm soát của nhà nước
C. Bãi bỏ trưng thu luơng thực thừa, tập trung khôi phục công nghiệp nặng
D. Mở rộng kinh tế đối ngoại, đón nhận đầu tư khoa học kĩ thuật.
A. cổ động chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh
B. chủ trương đấu tranh bằng phương pháp bạo động
C. cứu nước bằng biện pháp cải cách như nâng cao dân trí, dân quyền
D. chỉ theo tư tưởng cải cách, chống tư tưởng bạo động
A. Tập trung phát triển kinh tế, hợp tác cùng có lợi giữa các nước
B. Đoàn kết, đấu tranh chống các thế lực hiếu chiến, cực đoan
C. Đoàn kết các nuớc trong một tổ chức quốc tế vì lợi ích chung
D. Thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình, hữu nghị giữa các quốc gia
A. Anh, Pháp cầu cứu quân Mĩ
B. Mĩ lo sợ nạn tuyệt chủng của chủ nghĩa phát xít
C. Nhật tấn công Mĩ tại Trân Châu cảng
D. Chiến tranh gần kết thúc và Mĩ muốn vào chia lợi nhuận
A. Cải cách kinh tế
B. Cải cách giáo dục
C. Ổn định chính trị
D. Tăng cường sức mạnh quân sự
A. có quan hệ gắn bó tự nhiên với nông dân
B. sống tập trung ở các nhà máy, xí nghiệp, đồn điền
C. có ý thức tổ chức kỉ luật cao
D. đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
A. tạo cơ hội để Việt Nam hòa nhập với cộng đồng quốc tế
B. nâng cao hiệu quả hợp tác kinh tế, chính trị của Việt Nam với các nước
C. góp phần thúc đẩy việc nhanh chóng ký kết các hiệp định thương mại của nước ta
D. nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế
A. thành lập Nhà nước chung châu Âu
B. khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế
C. thoát dần khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ
D. cạnh tranh với các nước ngoài khu vực
A. thuộc địa, phong kiến
B. thuộc địa nửa phong kiến
C. tư bản chủ nghĩa
D. nửa thuộc địa nửa phong kiến
A. quản lí, sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài
B. sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập
C. sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế
D. sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới
A. Sự suy yếu, bị động của thực dân Pháp
B. Ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của quân dân ta
C. Sự nhu nhược của triều đình phong kiến
D. Sự đoàn kết của triều đình và nhân dân
A. các tổ chức cùng chung lí tưởng, mục tiêu cách mạng
B. vai trò, uy tín của Nguyễn Ái Quốc
C. sự chỉ đạo của Quốc tế cộng sản
D. các tổ chức không muốn chia rẽ, tranh giành ảnh hưởng
A. Thị trường tiêu thụ hàng hóa của các nước tư bản ngày càng bị thu hẹp
B. Sản xuất một cách ồ ạt, chạy theo lợi nhuận dẫn đến cung vượt quá cầu
C. Các nước tư bản đẩy lùi được phong trào cách mạng của quần chúng
D. Các nước tư bản không quản lí, điều tiết nền sản xuất một cách hợp lí
A. Thuộc địa nửa phong kiến
B. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa mới
C. Thuộc địa phát triển
D. Công nghiệp thuộc địa mới hình thành
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK