A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lí trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
B. thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. phát triển kinh tế theo cơ chế thị trường.
D. phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường, có sự quản lí của nhà nước.
A. thực hiện mục tiêu của ba chương trình kinh tế lớn.
B. đổi mới toàn diện đồng bộ về kinh tế, chính trị.
C. xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
D. đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa đất nước.
A. khắc phục hậu quả của chiến tranh, ổn định phát triển kinh tế.
B. ổn định tình hình chính trị ở miền Nam.
C. thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
A. ngày 21/11/1975
B. ngày 21/11/1976
C. ngày 24/6/1976
D. ngày 25/4/1976
A. “cả năm 1975 là yếu tố thuận lợi”.
B. “cả năm 1975 là thời cơ”.
C. “cả năm 1975 là cơ hội khách quan”.
D. “cả năm 1975 là cơ hội vàng”.
A. Hiệp định Pari năm 1973.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. từ tiến công chiến lược phát triển nhanh thành tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
B. tiến công chiến lược trên quy mô rộng khắp ở Tây Nguyên.
C. tiến công chiến lược ở thành thị giải phóng các đô thị lớn.
D. tiến công chiến lược ở nông thôn và thành thị, giải phóng hoàn toàn miền Nam.
A. Bảo vệ vùng giải phóng.
B. Bảo vệ những thành quả của cách mạng.
C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Đánh đổ tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
A. quân Mĩ giữ vai trò quan trọng.
B. quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu.
C. đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
D. đều tiến hành chiến tranh xâm lược ở miền Nam Việt Nam.
A. Chiến thắng Núi Thành.
B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng mùa khô 1965 – 1966.
D. Chiến thắng Vạn Tường.
A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.
C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.
D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.
A. Chương trình bình định.
B. Chiến thuật “trực thăng vận”.
C. Quân đội Sài Gòn.
D. “Ấp chiến lược”.
A. Lực lượng chủ yếu.
B. Cố vấn chỉ huy.
C. Lực lượng hỗ trợ.
D. Lực lượng phòng bị.
A. Chiến thắng Vạn Tường.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Bình Giã.
D. Chiến thắng Ba Gia.
A. giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam.
B. làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
C. đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. thức tỉnh lực lượng tay sai miền Nam.
A. Bắc Bộ, tiến công chiến lược để bình định Trung Bộ và Nam Đông Dương.
B. Trung Bộ và Nam Đông Dương, tiến công Bắc Bộ.
C. cả hai miền Nam Bắc.
D. Nam Đông Dương.
A. bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra.
B. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
D. phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.
A. Cuộc chiến đấu các đô thị bắc vĩ tuyến 16 (1946).
B. Chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947.
C. Chiến thắng Biên giới thu-đông 1950.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
A. Có vị trí xung yếu ở Đông Dương.
B. Có vị trí then chốt ở Đông Dương.
C. Có vị trí then chốt ở Việt Nam.
D. Có vị trí then chốt ở Đông Dương và cả Đông Nam Á.
A. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp - Mĩ.
B. Tiêu diệt và bắt sống 16200 tên địch, hạ 62 máy bay thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại khác của Pháp và Mĩ.
C. Giải phóng 4000km đất đai và 40 vạn dân.
D. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Na-va, làm xoay chuyển cục diện chiên tranh, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao.
A. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh với đường lối chính trị, quân sự, kháng chiến đúng đắn.
B. Truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
C. Có hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân vững chắc.
D. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương và sự ủng hộ của nhân dân tiến bộ thế giới.
A. Từ ngày 7/2/1976.
B. Từ ngày 2/7/1975.
C. Từ ngày 30/2/1975.
D. Từ ngày 2/7/1976.
A. kinh tế
B. kinh tế, chính trị
C. chính trị
D. tư tưởng văn hóa
A. Các nước công nghiệp mới đạt nhiều thành tự sau cải cách.
B. Xu thế quốc tế hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ trên thế giới.
C. Cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội ở Việt Nam diễn ra trầm trọng.
D. Liên Xô và các nước Đông Âu tiến hành công cuộc cải tổ, cải cách.
A. Quân ta đánh nghi binh ở Plâyku và Kon Tum nhằm thu hút lực lượng địch.
B. Quân ta tiến công Buôn Ma Thuột.
C. Địch phản công chiếm lại nhưng thất bại.
D. Tây Nguyên rộng lớn với 60 vạn dân đã được hoàn toàn giải phóng.
A. Nguyễn Văn Thiệu.
B. Nguyễn Văn Hương.
C. Dương Văn Minh.
D. Nguyễn Cao Kì.
A. 11 giờ 25 phút ngày 2/5/1975.
B. 11 giờ 30 phút ngày 28/4/1975.
C. 11 giờ 30 phút ngày 30/4/1975.
D. 11 giờ 30 phút ngày 29/4/1975.
A. co cụm về Sài Gòn.
B. Huế và Sài Gòn rơi vào thế cô lập.
C. bị cô lập tại Huế và Đà Nẵng.
D. khủng hoảng triền miên.
A. “Chiến dịch giải phóng miền Nam”.
B. “Chiến dịch giải phóng Sài Gòn-Gia Định”.
C. “Chiến dịch giải phóng Sài Gòn”.
D. “Chiến dịch Hồ Chí Minh”.
A. Phản ứng mạnh, đưa quân chiếm lại song thất bại.
B. Phản ứng mạnh, đưa quân đi đánh và giành lại được Phước Long.
C. Giành lại được 1 số vùng đất ở tỉnh Phước Long.
D. Đe dọa ta mạnh mẽ.
A. hoàn thành việc thống nhất về mặt lãnh thổ.
B. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. hoàn thành việc bầu ra các cơ quan của Quốc hội.
D. hoàn thành việc bầu ra Ban Dự thảo Hiến pháp.
A. phát hành tiền mới.
B. cung cấp đủ vốn cho hoạt động sản xuất và kinh doanh.
C. kìm chế được một bước đà lạm phát.
D. giữ được tỉ giá đồng Việt Nam với các đồng tiền khác.
A. đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. chuyển lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
C. độc lập, tự do và chủ nghĩa xã hội.
D. mở ra thời kì do nhân dân lao động làm chủ đất nước.
A. Quảng Trị.
B. Tây Nguyên.
C. Phước Long.
D. Tây Ninh.
A. xây dựng được những cơ sở vật chất – kĩ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội.
B. chuẩn bị xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
C. xây dựng được toàn bộ cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. bước vào giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. nhiều vũ khí hiện đại.
B. không quân, hải quân.
C. quân số đông, vũ khí hiện đại, hỏa lực mạnh.
D. thực hiện nhiều chiến thuật mới.
A. Tây Ninh và Đông Nam Bộ.
B. thành phố lớn ở miền Nam.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên và ven biển miền Trung.
A. cản trở công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. tàn phá nặng nề, gây hậu quả lâu dài đối với miền Bắc.
C. phải chuyển từ xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội sang chiến đấu bảo vệ miền Bắc.
D. phải thay đổi mục tiêu ở một số lĩnh vực.
A. đánh bại hoàn toàn quân Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
B. đánh thắng quân Mĩ trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
C. chiến thắng quân Mĩ trên mặt trận chính trị trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
D. chiến thắng Mĩ trên mặt trận ngoại giao trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
A. Do Mĩ thất bại ở trận Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Do cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) của quân dân ta.
C. Mĩ thất bại trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất (1965- 1968).
D. Mĩ thất bại trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ’.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK