A. Thiếu vốn, thiếu nguyên liệu và công nghệ
B. Chưa tự túc được vấn đề lương thực
C. Chi phí cao dẫn tới tình trạng thua lỗ
D. Đời sống người lao động còn khó khăn.
A. Chỉ thị của Liên hợp quốc.
B. Chỉ thị của Mĩ và các nước lớn.
C. Các quốc gia ở Đông Nam Á đều đã giành được độc lập.
D. Cùng hệ tư tưởng và hệ thống chính trị.
A. Giúp cho nhân dân Lào có cơ sở giành thắng lợi hoàn toàn.
B. Cổ vũ nhân dân Lào đứng lên giành chính quyền trong cả nước
C. Cổ vũ và tạo điều kiện cho cách mạng Lào tiến lên giành thắng lợi hoàn toàn.
D. Tạo điều kiện cho các lực lượng cách mạng ở Lào giành chính quyền trong cả nước.
A. 1e, 2b, 3c, 4d, 5a
B. 1b, 2a, 3e, 4c, 5d
C. 1b, 2a, 3d, 4e, 5c
D. 1b, 2d, 3e, 4c, 5a
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
A. Tôn trọng độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ.
C. Không sử dụng vũ lực và đe dọa dùng vũ lực với nhau.
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
A. Việt Nam, Lào, Campuchia
B. Ấn Độ và Trung Quốc
C. Việt Nam và Trung Quốc.
D. Các nước Tây Á.
A. Đã hoàn toàn kết thúc.
B. Bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Diễn ra vô cùng ác liệt.
D. Bùng nổ và ngày càng lan rộng.
A. Trở thành khuôn khổ để phân chia thế giới.
B. Làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới
C. Đã dẫn tới sự ra đời của trật tự hai cực Ianta.
D. Trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới.
A. 1a, 2b, 3c, 4d, 5e
B. 1d, 2a, 3e, 4c, 5b
C. 1d, 2e, 3b, 4c, 5a
D. 1d, 2b, 3e, 4c, 5a
A. Dân chủ Cộng hòa
B. Quân chủ lập hiến
C. Độc tài quân sự
D. Dân chủ nhân dân
A. Các đế quốc Tây Âu
B. Các đế quốc Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
C. Các đế quốc Âu - Mĩ
D. Các đế quốc Anh, Pháp
A. Anh và Pháp
B. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
C. Anh và Tây Ban Nha
D. Pháp và Hà Lan
A. Sự thỏa thuận giữa Liên Xô - Mĩ - Anh.
B. Sự đối đầu gay gắt giữa Liên Xô và Mĩ.
C. Bị đặt trong bối cảnh của cuộc Chiến tranh lạnh.
D. Sự thỏa thuận giữa Đồng minh với Nhật Bản.
A. Quân sự - chính trị - binh vận
B. Quân sự - chính trị - kinh tế
C. Quân sự - chính trị - ngoại giao
D. Chính trị - kinh tế - ngoại giao
A. Tình trạng không ổn định về chính trị.
B. Sự tranh chấp quyền lực giữa tổng thống đương nhiệm và các thế lực phản động.
C. Những cuộc xung đột sắc tộc, nổi bật là phong trào li khai của vùng Trécxnia.
D. Sự tranh cấp quyền lực giữa các tập đoàn tài chính - ngân hàng.
A. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Cancútta.
B. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn công nhân ở Mađrát.
C. Cuộc khỏi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Bombay.
D. Cuộc bãi công của hơn 40 vạn công nhân ở Bombay.
A. Bình đẳng và quyền tự quyết giữa các dân tộc.
B. Duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
C. Hòa bình, ổn định và cùng phát triển.
D. Duy trì hòa bình và cùng phát triển.
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc dẫn tới sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
B. Bán đảo Triều Tiên đã bị chia cắt thành 2 miền theo vĩ tuyến 38.
C. Trong nửa sau thế kỉ XX, khu vực Đông Bắc Á đã đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế.
D. Đưa Nhật Bản trở thành nước theo chế độ dân chủ đai nghị tư sản.
A. Quân phiệt Nhật.
B. Thực dân Pháp.
C. Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.
D. Chủ nghĩa phát xít và đế quốc Pháp - Nhật.
A. Các nước phương Tây
B. Liên Xô
C. Mĩ
D. Pháp
A. Mĩ và Liên Xô vươn lên trở thành những cường quốc lớn
B. Thế giới chia thành hai phe: XHCN và TBCN
C. Hai phe XHCN và TBCN mâu thuẫn gay gắt với nhau
D. Mâu thuẫn giữa hai phe gay gắt dẫn đến Chiến tranh lạnh
A. Mĩ và nhân dân Lào
B. Mặt trận Lào yêu nước với phái hữu Viêng Chăn
C. Mặt trận Lào yêu nước với đế quốc Mĩ
D. Đế quốc Mĩ với các lực lượng ở Lào
A. Độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Chỉ công nhận địa vị hợp pháp của lực lượng kháng chiến.
C. Trao trả độc lập cho Lào
D. Chỉ công nhân hai vùng tập kết là Mường Sài và Phong xa lì
A. Đảng Cộng sản
B. Đảng Dân tộc
C. Đảng Dân chủ
D. Đảng Quốc đại
A. Chạy đua vũ trang.
B. Hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
C. Liên minh chặt chẽ với các nước tu bản trên thế giới và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Tham gia các khối quân sự.
A. Nhiều nước trong khu vực giành độc lập, bước vào thời kì phát triển kinh tế.
B. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Đông Dương đang bị sa lầy và thất bại.
C. Những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều.
D. Thành công của Khối thị trường chung châu Âu và tổ chức thống nhất châu Phi.
A. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô
B. Thắng lợi của cách mạng Ê-cua-đo
C. Thắng lợi của cách mạng Cuba
D. Thắng lợi của cách mạng Braxin
A. Xây dựng một Cộng đồng ASEAN để nó có vị thế cao hơn và hiệu quả hơn.
B. Giải quyết vấn đề “Campuchia” để cải thiện hơn quan hệ giữa hai nhóm nước.
C. Hợp tác kinh tế, xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định để cùng phát triển.
D. Xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định và phát triển.
A. Tự trị
B. Độc lập
C. Tôn giáo
D. Toàn vẹn lãnh thổ
A. Công nghệ điện tử
B. Công nghệ sinh học
C. Công nghiệp chế biến
D. Công nghệ thông tin và viễn thông
A. 2, 4, 3, 1, 5
B. 2, 4, 1, 3, 5
C. 2, 5, 1, 3, 4
D. 2, 1, 4, 3, 5
A. Đó là di chứng của chế độ thực dân, đế quốc
B. Chính thức xóa bỏ Chế độ phân biệt chủng tộc
C. Tiếp tục duy trì Chế độ phân biệt chủng tộc
D. Manđêla trở thành Tổng thống của Nam Phi
A. Do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.
B. Là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.
C. Có quan hệ với chủ nghĩa thực dân.
D. Là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.
A. Pháp công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Lào.
B. Lập lại hòa bình, thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào.
C. Mĩ trao trả độc lập cho Lào.
D. Tình đoàn kết của Việt Nam với Lào.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 27 nước châu Phi tuyên bố độc lập.
B. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.
C. 17 nước châu Phi giành được quyền bảo hộ
D. 17 nước châu Phi tuyên bố tự trị.
A. Sẽ trao quyền tự trị theo “Phương án Maobáttơn”.
B. Sẽ trao quyền tự quản theo “Phương án Maobáttơn”.
C. Sẽ trao trả độc lập cho Ản Độ thông qua thương lượng.
D. Sẽ thương lượng với Đảng Quốc Đại.
A. Mĩ Latinh
B. Đông Phi
C. Đông Bắc Á
D. Đông Nam Á
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK