A “Thế giới phải luôn công bằng”
B “Cam kết và mở rộng”
C “Thúc đẩy dân chủ”
D Mĩ là siêu cường duy nhất đóng vai trò lãnh đạo thế giới
A Châu Á và châu Âu
B Châu Mĩ
C Châu Phi
D Châu Âu
A Chế tạo ra công cụ sản xuất mới như máy tính, máy tự động…
B Mọi phát minh đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
C Thời gian từ phát minh đến ứng dụng được rút ngắn
D Chuyển từ vĩ mô sang vi mô.
A Thực hiện kế hoạch Mácsan, thành lập NATO
B Thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế
C Thành lập liên minh châu Âu
D Thành lập tổ chức Hiệp ước Vácsava
A Trở thành nước đi đầu trong việc nghiên cứu vũ trụ
B Phóng vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo trái đất bằng tên lửa của mình.
C Phóng tàu vũ trụ vòng quanh trái đất
D Đưa người lên thám hiểm sao hỏa.
A “Lục địa mới trỗi dậy”
B “Lục địa đỏ”
C “Mĩ La tinh cháy"
D “Lục địa bùng cháy”
A Tổng thống Mĩ sang thăm và thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc
B Gây chiến tranh xâm lược và bạo loạn lật đổ chính quyền nhiều nơi trên thế giới
C Thực hiện chính sách hòa hoãn với hai nước lớn là Liên Xô và Trung Quốc
D Tổng thống Mĩ sang thăm Liên Xô
A Công nghiệp hóa XHCN
B Ngả về Phương Tây
C Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
D Công nghiệp hóa lấy nhập khẩu làm chủ đạo
A Sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
B Đường lối lãnh đạo chủ quan, duy ý chí, cơ chế tập quan liêu trung bao cấp, thiếu dân chủ công bằng xã hội.
C Tất cả các đáp án đều đúng.
D Khi cải tổ đã phạm phải sai lầm, làm khủng hoảng thêm trầm trọng
A Lưu Thiếu Kỳ
B Đặng Tiểu Bình
C Mao Trạch Đông
D Tôn Trung Sơn
A Việt Nam, Lào, Campuchia
B Campuchia
C Việt Nam
D Lào
A Từ những năm 50 của thế kỉ XX trở đi
B Từ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
C Từ những năm 40 của thế kỉ XX trở đi
D Từ thập kỉ 70 của thế kỉ XX
A Do yêu cầu cuộc sống
B Những thành tựu khoa học – kĩ thuật lần 1 tạo tiền đề cho CMKHKT – CN lần hai.
C Do yêu cầu chiến tranh thế giới thứ hai
D Tất cả đều đúng.
A Bảo vệ hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
B Liên kết chặt chẽ với Mỹ, mở rộng ảnh hưởng ở châu Âu
C Liên kết chặt chẽ với các nước Tây Âu mở rộng ảnh hưởng ở châu Á
D Hòa bình, trung lập tích cực
A Sự nỗ lực của toàn thể nhân dân trong nước
B Viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mácsan
C Tiền bồi thường chiến phí từ các nước bại trận
D Sự giúp đỡ viện trợ của Liên Xô
A Quan hệ láng giềng thân thiện
B Quan hệ đối đầu
C Quan hệ hợp tác hữu nghị
D Quan hệ Đồng minh
A Liên kết chặt chẽ với Mĩ
B Độc lập phát triển kinh tế
C Hợp tác với nhau để cùng phát triển
D Hợp tác chặt chẽ với các nước xã hội chủ nghĩa
A Cách mạng Trung Quốc thắng lợi
B Nội chiến giữa Đảng Cộng sản và Quốc dân đảng
C Quốc Cộng hợp tác chống phát xít Nhật
D Cách mạng văn hóa
A Tháng 10/1976
B Tháng 12/1987
C Tháng 12/1978
D Tháng 1/1979
A Chiếm hơn 45% tổng sản phẩm kinh tế thế giới
B Chiếm 2/3 dự trữ vàng của thế giới
C Sản lượng nông nghiệp chiếm hơn một nửa sản lượng nông nghiệp thế giới
D Sản lượng công nghiệp chiếm hơn một nửa sản lượng công nghiệp thế giới
A Trở thành nước xuất khẩu thực phẩm đúng thứ hai thế giới
B Tự túc được nhu cầu thịt, sữa trong nước
C Trở thành nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giới
D Trở thành cường quốc nông nghiệp lớn nhất thế giới
A Thành lập khối đồng minh chống phát xít
B Thành lập tổ chức Liên Hợp quốc
C Tiêu diệt tận gốc rễ chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật
D Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia khu vực ảnh hưởng.
A do trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
B Do chính sách đối ngoại cởi mở của Mĩ.
C Do kinh tế các nước phát triển.
D Do sự bùng nổ cách mạng khoa học, kĩ thuật.
A Từ ngày 4 đến 14/2/1945
B Từ ngày 14 đến 17/2/1945
C Từ ngày 4 đến 11/2/1945
D Từ ngày 4 đến 11/12/1945
A Cách mạng công nghệ
B Cách mạng công nghiệp
C Cách mạng trắng trong nông nghiệp
D Cách mạng xanh trong nông nghiệp
A V.Putin
B D.Medvedev
C M.Goocbachop
D B.Yeltsin
A Áp dụng khoa học kĩ thuật
B Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước
C Chí phí quốc phòng thấp
D Con người
A Chiếm được nhiều thuộc địa
B Thu được nhiều lợi nhuận nhờ vào buôn bán vũ khí
C Bị chiến tranh tàn phá hết sức nặng nề
D Nhận được khoản bồi thường chiến phí lớn từ các nước phát xít bại trận
A Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia
B Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình
D Quan tâm phát triển các mối quan hệ hợp tác hữu nghị
A Những năm 60 của thế kỉ XX
B Những năm 80 của thế kỉ XX
C Những năm 90 của thế kỉ XX
D Những năm 70 của thế kỉ XX
A Hội đồng quản thác
B Hội đồng tư vấn
C Đại hội đồng
D Hội đồng bảo an
A Vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh ở châu Âu.
B Vấn đề chống khủng bố ở châu Âu.
C Vấn đề liên quan kinh tế, tài chính
D Vấn đề văn hóa
A Lợi dụng chiến tranh làm giàu
B Áp dụng Khoa học kĩ thuật vào sản xuất để nâng cao năng suất chất lượng
C Tận dụng các yếu tố bên ngoài để phát triển như chiến tranh ở Triều Tiên, Việt Nam
D Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú
A Công ngiệp hóa chất
B Công nghiệp điện hạt nhân
C Công nghệ phần mềm
D Công nghiệp đóng tàu
A Thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại
B Thiết lập trật tự thế giới “đơn cực” trong đó Mĩ đóng vai trò lãnh đạo thế giới
C Hợp tác với Nga để chống khủng bố, duy trì hòa bình thế giới
D Duy trì hòa bình ở khu vực Trung Đông.
A Kinh tế Mĩ suy thoái, khủng hoảng
B Mĩ đứng đầu thế giới về không quân và hải quân
C Mĩ trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất ở châu Mĩ
D Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới
A Hòa bình trung lập, không tham gia khối liên minh quân sự nào.
B Bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
C Hòa bình, trung lập tích cực, tham gia khối ASEAN.
D Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
A Từ năm 1960 đến năm 1969
B Từ năm 1960 đến năm 1973
C Từ năm 1969 đến năm 1973
D Từ năm 1952 đến năm 1969
A Nhật Bản
B Mĩ
C Anh
D Liên Xô
A Chiến lược toàn cầu
B Chiến lược cam kết và mở rộng
C Chiến lược Mácsan
D Chiến lược Aixenhao
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK