A Viêt Nam, Philippin, Singapo, Thái Lan, Inđônêxia.
B Philippin, Singapo, Thái Lan, Inđônêxia, Brunây.
C Philippin, Singapo, Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia.
D Malaixia, Philippin, Mianma, Thái Lan, Inđônêxia.
A Đã tiêu diêt nhiều sinh lực địch
B Khai thông biên giới Viêt Trung với chiều dài 750km
C Nối liền căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV
D Ta đã giành quyền chủ đông chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ
A Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tôc cơ bản của nhân dân Viêt Nam, Lào, Campuchia.
B Viêt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuôc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7/1956.
C Trách nhiêm thi hành hiêp định thuôc về nhưng người đã ký kết và nhưng người kế tục
D Hai bên ngừng bắn ở Nam Bô để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình
A Quan trọng nhất.
B Cơ bản nhất.
C Quyết định trực tiếp.
D Quyết định nhất
A Achentina
B Chi lê
C Nicanagoa
D Cuba
A Mĩ - Anh - Pháp
B Mĩ - Liên Xô - Nhât Bản.
C Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
D Mĩ - Đức -- Nhật Bản.
A Khởi nghĩa Yên Thế
B Khởi nghĩa Hương Khê
C Khởi nghĩa Yên Bái
D Công nhân Ba Son
A 3/ 1928
B 3/1929
C 4/1929
D 5/1929
A Quân Đồng minh vào Việt Nam giải giáp quân Nhật, nhưng lại chống phá cách mạng
B nạn đói, nạn dốt đe doa nghiêm trọng đến nhân dân ta
C ngân quỹ nhà nước trống rỗng
D các tổ chức phản cách mạng trong nước ra sức phá hoại chống phá cách mạng
A Tuyên ngôn đôc lâp
B Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
C Lời kêu gọi nhân ngày thành lâp Đảng
D Hịch Viết Minh
A Ảnh hưởng của Cách mang tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nươc của Nguyễn Ái Quốc
B Đưa yêu sách đến Hôi nghi Vécxai (18/6/1919)
C Đọc luân cương cùa Lênin về vấn đề dân tôc và thuôc địa (7/1920)
D Bỏ phiếu tán thành viêc gia nhâp Quốc tế III và tham gia sáng lâp Đảng Công sản Pháp (12-1920)
A Tao ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.
B Đưa con người sang nền văn minh trí tuệ
C Thay đổi môt cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
D Đưa con người sang thời kỳ tự đông hóa
A Trở thành các nước độc lâp, thoát khỏi ách thuộc địa và phụ thuộc vào các thế lực đế quốc
B Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới
C Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị.
D Có nhiều thành tựu lớn trong công cuộc xây dựng đất nước, phát triển kinh tế.
A Hiêp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
B Định ước Henxinki năm 1975.
C Cuôc gặp không chính thức giữa Busơ va Goocbachốp tai đảo Manta (12/1989)
D Hiệp định về môt giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991)
A Giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam, làm lung lay tân gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm..
B Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam, chuyển từ thế giư gìn lực lượng sang thế tiến công.
C Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Viêt Nam (20 – 12 – 1960).
D Làm phá sản chiến lược Chiến tranh đặc biệt của Mĩ.
A Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sê Nô, Luôngphabang
B Điện Biên Phủ, Thakhẹt, Plâycu, Luôngphabang
C Điện Biên Phủ, Sê Nô, Plâycu, Luôngphabang
D Điện Biên Phủ, Sê Nô, Plâycu, Sầm Nưa
A Năm 1960 "Năm châu Phi".
B Năm 1962 Angiêri gianh được đôc lâp.
C 1975 nước Cộng hòa nhân dân Angôla ra đời.
D Năm 1994 Nenxơn Manđêla trở thành Tổng thống da đen đâu tiên ở Nam Phi
A Hội nghị lân thứ 15 của Đảng (1959)
B Hội nghị lân thứ 21 của Đảng (1973)
C Hội nghị Bô Chính trị ( 1973).
D Hội nghị Bộ chính trị mở rông (12/1974 đến 1/1975).
A Đai hôi lần thứ IV
B Đai hôi lần thứ V
C Đai hôi lần thứ VI
D Đai hôi lần thứ VII
A Tháng 10/1948
B Tháng 10 /1949
C Tháng 10 /1950
D Tháng 10 /1951.
A Từ năm 1945 đến năm 1959
B Từ năm 1959 đến những năm 80 của thế kỷ XX.
C Từ những năm 80 đến những năm 90 của thế kỷ XX
D Từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay.
A các nước ráo riết, tăng cường chay đua vũ trang để chuẩn bị tiến hành chiến tranh với nhau
B thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới
C hàng ngàn căn cứ quân sự, các khối quân sự được thiết lập trên toàn cầu
D các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt.
A Mĩ đóng quân tại Nhật Bản.
B Mĩ viên trợ cho Nhật Bản.
C Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật ký kết.
D Mỹ xây dựng căn cứ quân sự trên đất Nhât Bản.
A kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
B Thành lập tổ chức quốc tế Liên Hợp Quốc.
C Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận
D Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
A Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
B Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
C Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến
D Mâu thuẫn giưa dân tôc Viêt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng
A Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 7-1936.
B Các Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11-1939 và tháng 5-1941
C Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11-1940.
D Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 8 (5-1941).
A Tìm ra ra con đường cứu nước đúng đắn
B Thành lập Hội Viêt Nam cách mạng thanh niên
C Hợp nhất ba tổ chức công sản thành lập Đảng cộng sản Viêt Nam
D Khởi thảo cương linh Chinh trị đầu tiên của Đảng
A 1/5/1930
B 1/5/1931
C 1/5/1936
D 1/5/1939
A Phương hương chiến lược cách mang
B Vai trò lãnh đao của Đảng
C Chủ trương tâp hợp lực lượng cách mạng
D Phương pháp cách mạng
A Trong Hôi nghị BCH Trung ương Đảng (11/1939).
B Trong Hôi nghị BCH Trung ương Đảng (5/1941)
C Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lân thứ 8.
D Trong Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
A Trung Hoa dân quốc
B Anh.
C Pháp
D Nhật
A Mặt trân nhân dân phản đế Đông Dương
B Mặt trân dân chủ Đông Dương
C Mặt trân Việt Minh
D Mặt trân dân tôc thống nhất phản đế Đông Dương
A Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam.
B Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc
C Tấn công chiến lược ở hai miền Nam Bắc
D Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam
A Khắc phục hâu quả chiến tranh và khôi phục kinh tế.
B Ổn định tình hình chính trị xã hội ở miền Nam
C Thống nhất đất nước về mặt nhà nước
D Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước
A Ưu tiên phát triển công nghiêp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiêp và công nghiêp nhẹ.
B Thực hiên công nghiêp hóa, hiên đại hóa đất nước
C Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường
D Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phân theo định hướng xã hội chủ nghĩa
A Chiến thắng Vạn Tường
B Chiến thắng Ấp Bắc
C Chiến thắng Bình Giã.
D Chiến thắng Ba Gia
A Ra đời trong cuôc khai thác thuôc địa lân thứ hai của thực dân Pháp
B Phần lớn xuất thân từ nông dân, bị đế quốc, phong kiến và tư sản bóc lột
C Sống tập trung, có tinh thần đoàn kết đấu tranh
D Là lực lượng đông đảo, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ
A Ảnh hưởng từ khủng hoảng kinh tế thế giới 1929- 1933
B Chính sách khủng bố trắng của thực dân Pháp
C Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của thực dân Pháp
D Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Viêt Nam
A Mặt trận Dân chủ được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân
B Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của Đảng viên được nâng cao
C Quần chúng được tổ chức và giác ngô, Đảng được tôi luyên, tích lũy kinh nghiêm đấu tranh
D Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK