A hợp tác giữa các nước nhằm khôi phục lại đất nước sau chiến tranh.
B tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
C thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
D thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới
A duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
C tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước.
D duy trì trật tự thế giới mới hình thành có lợi cho Mĩ.
A cả hai nước đều trở thành trụ cột trong trật tự thế giới “hai cực”.
B đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại của mình để mở rộng ảnh hưởng.
C trở thành đồng minh, là nước lớn trong Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
D là người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN.
A chống lại sự mở rộng của chủ nghĩa xã hội từ Liên Xô lan sang Đông Âu và thế giới.
B cô lập Liên Xô để từng bước thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới.
C liên minh với các nước tư bản chủ nghĩa chống lại sự đe dọa của chủ nghĩa cộng sản.
D chống lại các lực lượng tiến bộ, nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới.
A Hàn Quốc ……. địa - chính trị và kinh tế ………. Ủy viên không thường trực của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
B Trung Quốc ……… địa – chính trị ……… trung tâm vũ trụ
C Nhật Bản ……… địa - chính trị ………. trung tâm kinh tế-khoa học lớn
D Nhật Bản ………... địa – chính trị ………… trung tâm kinh tế-tài chính lớn
A lôi kéo được nhiều nước đồng minh đi theo, ủng hộ Mĩ.
B làm chậm lại quá trình giành độc lập của nhiều nước trên thế giới.
C ngăn chặn, đẩy lùi được chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
D làm cho nhiều nước bị chia cắt thời gian kéo dài
A tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ giữa các nước.
B chung sống hòa bình và mọi quyết định đều phải có sự nhất trí của 5 nước sáng lập.
C không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực đối với nhau.
D giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
A tìm ra “Bản đồ gen người”.
B chế tạo bom nguyên tử.
C sản xuất ra thuốc tăng trọng cho vật nuôi.
D tạo ra phương pháp sinh sản vô tính.
A thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B chuẩn bị về tư tưởng, tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D đề ra đường lối đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
A giai cấp lãnh đạo còn non yếu.
B không đáp ứng được yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
C nặng về chủ trương đấu tranh bạo lực và ám sát cá nhân.
D không lôi cuốn được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
A sự chỉ đạo Quốc tế cộng sản.
B các tổ chức Cộng sản hoạt động chia rẽ công kích lẫn nhau.
C sự phát triển của phong trào công nhân.
D đề nghị của tổ chức Đông Dương Cộng sản đảng.
A thay đổi hình thức mặt trận dân tộc thống nhất để giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
B thành lập Chính phủ dân chủ cộng hòa thay cho chính quyền Xô viết.
C đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, các nhiệm vụ khác tạm thời gác lại.
D tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất”, tập trung vào giải phóng dân tộc.
A 1 – b, 2 – a, 3 – d, 4 – c.
B 1 – b, 2 – d, 3 – a, 4 – c.
C 1 – b, 2 – c, 3 – d, 4 – a.
D 1 – a, 2 – b, 3 – d, 4 – c.
A phát động phong trào “Tuần lễ vàng”.
B cho in và lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước.
C vận động nhân dân xây dựng “Quỹ độc lập”.
D kêu gọi tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân cả nước.
A Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.
B Tạo điều kiện giải phóng hoàn toàn Đông Dương.
C Giải phóng vùng Tây Bắc Việt Nam.
D Tạo điều kiện giúp Bắc Lào giải phóng.
A Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
B Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C Công nhân nhà máy điện Yên Phụ (Hà Nội) phá máy,cắt điện toàn thành phố.
D Chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng truyền đi.
A Chấp nhận tối hậu thư của Pháp, giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu
B Phát động cả nước kháng chiến
C Kí với Pháp bản tạm ước
D Ra chỉ thị “toàn dân kháng chiến”
A Pháp không công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập tự chủ.
B Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, Pháp có thể bội ước.
C Hiệp định không công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện riêng.
D Hiệp định chỉ công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ riêng
A Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Toàn quốc kháng chiến”.
B Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Lời kêu g ọi toàn quốc kháng chiến”.
C Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Lời kêu g ọi toàn quốc kháng chiến” và tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”.
D “Chỉ thị “Toàn quốc kháng chiến”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” và tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”.
A Thắng lợi trong chiến dịch Biên giới thu – đông 1950
B Thắng lợi trong các chiến dịch trong Đông – Xuân 1953 - 1954.
C Thắng lợi trong chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
D Thắng lợi trong việc kí kết Hiệp định Gơnevơ 1954 về Đông Dương.
A Mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
B Tiêu diệt một phần quan trọng sinh lực quân Pháp.
C Giải phóng vùng Tây Bắc Việt Nam.
D Phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của Pháp.
A Mĩ tôn trọng các quy ền dân tộc cơ bản của nhân dân ta nhưng sau đó lại xâm lược.
B cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam vẫn chưa hoàn thành.
C ngay sau ngày kí kết, Mĩ đã câu kết với Pháp phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
D thực dân Pháp không phối hợp với nhân dân ta thực hiện cuộc tổng tuy ển cử tự do trên toàn bộ các chiến trường Đông Dương.
A Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại, sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc tế.
B Kết hợp đấu tranh chính trị, chiến tranh du kích với đ ấu tranh vũ trang và dân vận.
C Tranh thủ sự đồng tình, ủng hộ của dư luận quốc tế.
D Tăng cường đoàn kết trong nước và quốc tế.
A Thắng lợi c ủa nhân dân miền Bắc chống chiến tranh phá hoại l ần thứ nhất (1969) và lần thứ hai (1972) của Mĩ.
B Thắng lợi Vạn Tường (1965) ở miền Nam và trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972) ở miền Bắc.
C Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968) và trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
D Thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược (1972) của quân dân miền Nam và trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
A đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
B thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D không thay đổi mục tiêu của CNXH, mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả hơn
A CNXH trở thành một hệ thống thế giới, trải dài từ Đông Âu tới phía Đông châu Á.
B Nhật Bản, Tây Âu vươn lên thành trung tâm kinh tế-tài chính lớn của thế giới.
C Nội chiến Quốc – Cộng kết thúc, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
D Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mĩ.
A chính trị, quân sự và kinh tế.
B sự xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai siêu cường quốc – Mĩ và Liên Xô.
C chạy đua quân sự và chế tạo vũ khí hạt nhân.
D kinh tế, văn hóa, tư tưởng.
A độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B chống đế quốc, chống phong kiến.
C hòa bình, độc lập, thống nhất.
D tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A Lí luận Mác - Lênin.
B Lí luận đấu tranh giai cấp.
C Lí luận cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D Lí luận giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô sản.
A phát xít Nhật và thực dân Pháp mâu thuẫn với nhau ngày càng sâu sắc.
B Hội nghị Ianta đã có quyết định sẽ tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
C phát xít Nhật đã trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
D thời cơ Tổng khởi nghĩa giành chính quyền cho các dân tộc Đông Dương đã đến.
A Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954–1975).
B Cách mạng tháng Tám 1945 và chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
C Cách mạng tháng Tám 1945 và kháng chiến chống Mĩ (1954 – 1975).
D Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975.
A 3-4-1-2.
B 4-3-1-2.
C 3-1-2-4.
D 4-2-1-3.
A Cách mạng tháng Tám (1945) và chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
B Cách mạng tháng Tám (1945), kháng chiến chống Mĩ (1975).
C Cách mạng tháng Tám (1945), kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954), kháng chiến chống Mĩ (1954 – 1975).
D Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954), kháng chiến chống Mĩ (1954 – 1975).
A 1 – b, 2 – a, 3 – c.
B 1 – b, 2 – c, 3 – a.
C 1 – c, 2 – a, 3 – b.
D 1 – a, 2 – c, 3 – b.
A Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định niềm tin vào thắng lợi của cuộc kháng chiến.
B Chủ tịch Hồ Chí Minh tố cáo sự bội ước của thực dân Pháp đối với Hiệp định Sơ bộ.
C Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi Việt kiều của ta ở Pháp và các nước Đồng minh ủng hộ cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
D Chủ tịch Hồ Chí Minh dự đoán cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta sẽ kéo dài và gặp nhiều gian khổ nhưng nhân dân ta sẽ quyết đấu tranh đến cùng
A Làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ và chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
B Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai).
C Làm căng thẳng thêm cuộc chiến tranh lạnh giữa Liên Xô và Mĩ.
D Đưa tới sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trẻ tuổi.
A nắm bắt thời cơ vượt qua thách thức.
B đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C tận dụng nguồn vốn và kỹ thuật bên ngoài để phát triển kinh tế.
D tiếp tục công cuộc đổi mới, ứng dụng thành tựu khoa học - kỹ thuật của thế giới.
A đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ.
B đánh đuổi đế quốc xâm lược giành độc lập dân tộc.
C lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày.
D lật đổ chế độ phản động thuộc địa, giành quyền dân chủ.
A Nhật đảo chính Pháp ngày 9-3-1945.
B Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh tháng 5-1945.
C nước Nhật bị Mĩ ném bom nguyên tử ngày 6 và ngày 9-8-1945.
D Nhật hoàng tuyên bố đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện ngày 15-8-1945.
A Hiệp định Ianta năm1945.
B Hiệp định Sơ bộ năm 1946.
C Hiệp định Giơnevơ năm 1954.
D Hiệp định Pari năm 1973.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK