A đã hoàn toàn kết thúc.
B bước vào giai đoạn kết thúc.
C đang diễn ra vô cùng ác liệt.
D bùng nổ và ngày càng lan rộng.
A trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
B thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
C duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.
A châu Á.
B châu Âu.
C châu Phi.
D châu Mĩ.
A Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
B Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
D Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven
A Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B Campuchia, Malaixia, Brunây.
C Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
D Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
A Đa cực.
B Một cực nhiều trung tâm.
C Đa cực nhiều trung tâm.
D Đơn cực.
A sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
B cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
D quá trình thống nhất thị trường thế giới.
A kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
D mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
A Người nhà quê.
B Tin tức.
C Tiền phong.
D Dân chúng.
A tự do vàdân chủ.
B độc lập và tự do.
C ruộng đất cho dân cày.
D đoàn kết với cách mạng thế giới.
A nông dân.
B công nhân.
C tư sản dân tộc.
D tiểu tư sản trí thức.
A Đảng Thanh niên.
B Đảng Lập hiến.
C Việt Nam Quốc dân Đảng.
D Việt Nam nghĩa đoàn.
A 2, 3 ,1.
B 1, 2, 3.
C 3, 2, 1.
D 1, 3, 2.
A nạn đói.
B giặc dốt.
C tài chính.
D giặc ngoại xâm.
A Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946).
B Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
C Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966).
D Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951).
A Thượng Lào năm 1954.
B Điện Biên Phủ năm 1954.
C Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D Biên giới thu - đông năm 1950
A Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
D Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A tự do.
B tự trị.
C tự chủ.
D độc lập.
A Toàn dân kháng chiến.
B Kháng chiến kiến quốc.
C Kháng chiến toàn diện.
D Trường kì kháng chiến.
A Phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện.
B Chủ động giữ thế phòng ngự chiến lược trên chiến trường.
C Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
D Nhanh chóng triển khai lực lượng tiêu diệt sinh lực địch.
A phòng ngự.
B đánh phân tán.
C đánh tiêu hao.
D đánh lâu dài.
A vùng đồng bằng Bắc bộ, nơi tập trung quân cơ động của Pháp.
B những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch quân sự Nava.
D toàn bộ các chiến trường ở Việt Nam, Lào và Campuchia.
A thực hiện mục tiêu của Ba chương trình kinh tế lớn.
B đổi mới toàn diện, đồng bộ về kinh tế và chính trị.
C xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
D đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá đất nước.
A liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B hướng về các nước châu Á.
C hướng mạnh về Đông Nam Á.
D cải thiện quan hệ với Liên Xô.
A cục diện "Chiến tranh lạnh".
B xu thế toàn cầu hóa.
C sự hình thành các liên minh kinh tế.
D sự ra đời các khối quân sự đối lập.
A giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.
B giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.
C toàn thể nhân dân với đế quốc xâm lược và phản động tay sai.
D nhân dân lao động với thực dân Pháp và các giai cấp bóc lột.
A Lí luận Mác - Lênin.
B Lí luận đấu tranh giai cấp.
C Lí luận cách mạng vô sản.
D Lí luận giải phóng dân tộc.
A thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi để chống đế quốc.
B đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
C giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
D tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
A Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ.
B Bộ đội Việt Nam tiến vào tiếp quản Hà Nội.
C Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
D Quân Pháp xuống tàu rút khỏi Hải Phòng.
A Phát xít Nhật.
B Đế quốc Anh.
C Thực dân Pháp.
D Trung Hoa Dân Quốc.
A "Đồng khởi".
B Phá "ấp chiến lược".
C "Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công".
D "Tìm Mỹ mà đánh, lùng ngụy mà diệt".
A Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.
B Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.
C Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.
D Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.
A bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra.
B kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
D phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.
A Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
B Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
C Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
D Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
A Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
B Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
C Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
D Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
A đánh đuổi đế quốc xâm lược giành độc lập dân tộc.
B đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ.
C lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày.
D lật đổ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh.
A công, nông, binh.
B toàn thể nhân dân.
C công nhân và nông dân.
D công, nông và trí thức.
A phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
D không vi phạm chủ quyền dân tộc.
A có tính chất dân tộc.
B chỉ có tính dân chủ.
C không mang tính cách mạng.
D không mang tính dân tộc.
A các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
B Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
C không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hoà bình được nữa.
D đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK