A Xu thế toàn cầu hóa.
B Cục diện “Chiến tranh lạnh”.
C Sự ra đời các khối quân sự đối lập.
D Sự hình thành các liên minh kinh tế.
A Thống nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam.
B Phê phán những quan điểm sai lầm của các tổ chức cộng sản riêng rẽ
C Bầu ra Ban chấp hành Trung ương chính thức do Trần Phú làm Tổng bí thư.
D Thông qua Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt của Đảng, nêu lên đường lối của cách mạng Việt Nam.
A Xu thế khách quan, là một thực tế không thể đảo ngược được, làm cho mọi mặt đời sống của con người kém an toàn hơn.
B Kết quả của quá trình tăng tiến mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, nhằm tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường trong và ngoài nước.
C Quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
D Sự phát triển nhanh chóng các mối quan hệ thương mại, là sự phụ thuộc lẫn nhau trên phạm vi toàn cầu
A Từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945, tại Liên Xô.
B Từ ngày 4 đến ngày 12/2/1945, tại Liên Xô.
C Từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945, tại Xan Phranxixcô (Mĩ).
D Từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945, tại Pháp.
A Giai cấp tư sản dân tộc
B Giai cấp công nhân
C Tiểu tư sản trí thức
D Giai cấp địa chủ
A Pháp.
B Đức.
C Anh.
D Liên Xô
A Sự ra đời của tổ chức NATO và Vacsava.
B Sự ra đời của tổ chức ASEAN và Liên minh Châu Âu ( EU)
C Sự ra đời của khối SEV và tổ chức Hiệp ước Vacsava.
D Sự ra đời của tổ chức Liên hợp quốc.
A Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
B Thực hiện “chiến lược toàn cầu” làm bá chủ thế giới của Mĩ.
C Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc vào Mĩ.
D Đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
A Ngày 3/2/1930.
B Ngày 24/2/1930.
C Tháng 10/1930.
D Ngày 8/2/1030
A Chiến tranh lạnh.
B Công nghệ thông tin phát triển mạnh mẽ.
C Sự ra đời của các tổ chức liên kết thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
D Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ
A Xác định kẻ thù chủ yếu là phát xít Nhật.
B Xác định nhiệm vụ chủ yếu là cách mạng ruộng đất
C Xác định nhiệm vụ củ yếu là cách mạng ruộng đất và giải phóng dân tộc.
D Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
A Dịch ra chữ Hán cuốn Điều tra chân tướng Nga La Tư của một tác giả Nhật Bản.
B Thành lập Duy tân hội (1904)
C Thành lập Việt Nam Quang phục hội (1912).
D Viết Thất điều thư
A Tháng 3 - 1997.
B Tháng 4 - 2003.
C Tháng 4- 2000
D Tháng 6- 2000
A “Định hướng Âu - Á”.
B “ Định hướng Đại Tây Dương”.
C Hòa bình, trung lập
D Ủng hộ sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc vì độc lập dân chủ và tiến bộ xã hội.
A Tân Việt cách mạng đảng.
B An Nam cộng sản đảng.
C Đông Dương cộng sản liên đoàn.
D Đông Dương cộng sản đảng
A Cuộc cách mạng công nghiệp.
B Cách mạng Sinh học.
C Cách mạng công nghệ.
D Cách mạng kĩ thuật
A Cuộc bãi công của công nhân ở Ba Son ( 8/1925)
B Khởi nghĩa Yên Bái thất bại ( 2/1930).
C Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
D Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930)
A Chính trị.
B Kinh tế.
C Quân sự.
D Chính trị, kinh tế.
A Từ năm 1924 đến năm 1929.
B Từ năm 1919 đến trước khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
C Từ năm 1914 đến 1918.
D Từ năm 1897 đến năm 1914.
A Tháng 3/1935 tại Ma Cao (Trung Quốc).
B Tháng 7 năm 1937 tại Thượng Hải ( Trung Quốc)
C Tháng 10/1930 tại Hương Cảng (Trung Quốc)
D Tháng 7/1935 tại Matxcơva ( Liên Xô).
A Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được du nhập vào Việt Nam.
B Sự chuyển biến về kinh tế.
C Pháp tiếp tục duy trì quan hệ sản xuất phong kiến.
D Sự tác động của cách mạng thế giới và sự ra đời của các tầng lớp, giai cấp mới trong xã hội.
A Khởi nghĩa Yên Bái
B Khởi nghĩa Bắc Sơn
C Binh biến Đô Lương
D Khởi nghĩa Nam Kì
A Từ những năm 40 của thế kỷ XX.
B Những năm đầu thế kỷ XX.
C Sau chiến tranh thế giới thứ hai.
D Sau chiến tranh thế giới thứ nhất
A Cách mạng dân chủ tư sản.
B Dân chủ.
C Độc lập và Tự do.
D Dân tộc và người cày có ruộng.
A Tháng 11/2011, phóng tàu “ Thần Châu 8” bay vào vũ trụ.
B Tháng 10/2003, phóng tàu “Thần Châu 5” bay vào vũ trụ.
C Tháng 3/2003, phóng tàu “Thần Châu” bay vào vũ trụ.
D Tháng 6/2013, phóng tàu “Thần Châu 10” bay vào vũ trụ
A Hợp tác về khoa học - kĩ thuật giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
B Hợp tác kinh tế giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
C
Hợp tác kinh tế, khoa học - kĩ thuật giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
D Hợp tác chính trị, quân sự giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
A Vì nó đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam, từ đây công nhân Việt Nam bắt đầu bước vào đấu tranh tự giác.
B Vì đã ngăn cản được tàu chiến của Pháp chở lính sang đàn áp phong trào đấu tranh cách mạng của nhân dân và thủy thủ Trung Quốc.
C Vì nó đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đã tiếp thu được tư tưởng của cách mạng tháng Mười Nga.
D Vì sau cuộc bãi công này có rất nhiều cuộc bãi công của công nhân trong cả nước đã diễn ra
A Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nguyễn Văn Cừ, Hà Huy Tập, Trường Chinh.
B Trần Phú, Lê Hồng Phong, Hà Huy Tập, Trường Chinh.
C Trần Phú, Lê Hồng Phong, Hà Huy Tập, Nguyễn Văn Cừ.
D Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nguyễn Văn Cừ, Hà Huy Tập
A Thế giới chia thành hai phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe.
B Nhiều khu vực đã diễn ra nội chiến và xung đột.
C Quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng.
D Hệ thống tư bản chủ nghĩa đã có những biến chuyển quan trọng, trở thành những nước có tiềm lực kinh tế - tài chính và quân sự vượt trội.
A Mĩ thu được lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến trong chiến tranh thế giới thứ hai.
B Trình độ tập trung tư bản và sản xuất ở Mĩ rất cao.
C Mĩ có nhiều tài nguyên thiên nhiên.
D Mĩ đã đạt được nhiều thành tựu lớn trong cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
A Dân chủ
B Chống phân biệt chủng tộc
C Dân tộc
D Dân tộc, dân chủ
A ngày 21/6/1925.
B ngày 9/7/1925.
C ngày 14/7/1925.
D ngày 25/12/1927
A Kiên trì nền chuyên chính dân chủ.
B Tiến hành cải cách và mở cửa, xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
C Kiên trì con đường chủ nghĩa xã hội
D Kiên trì con đường xã hội chủ nghĩa, chuyên chính dân chủ nhân dân, sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc, chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Mao Trạch Đông
A Tiến hành cuộc “tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”.
B Đánh đổ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.
C Thực hiện cách mạng ruộng đất.
D Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.
A Nestor Roume.
B Paul Beau.
C Pôn Đu-me.
D An be - Xa rô.
A Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
B Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ tư sản.
C Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A Năm 1960, 17 nước ở Châu Phi đã giành được độc lập.
B Năm 1994, Nen xơn Manđêla trở thành thổng thống da đen đầu tiên.
C Năm 1975, thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggôla trong cuộc đấu tranh chống thực dân Tây Ban Nha
D Chủ nghĩa Apacthai bị xóa bỏ sau ba thế kỷ tồn tại ở Nam Phi.
A Pháp là nước thắng trận nên có đủ sức mạnh để tiến hành khai thác ngay.
B Để hàn gắn và khôi phục nền kinh tế sau chiến tranh.
C Để độc chiếm thị trường Việt Nam.
D Do Việt Nam có nhiều cao su và than đá là hai mặt hàng mà thị trường Pháp và thế giới có nhu cầu lớn.
A Thành lập Đông Dương Cộng sản đảng.
B Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam được thành lập.
D Hội nghị thành lập Đảng
A Tháng 7/ 1936.
B Tháng10/1930
C Tháng 11/1939
D Tháng 11/1940
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK