A châu Á, châu Phi.
B châu Á, châu Âu.
C châu Âu, châu Mĩ.
D toàn thế giới.
A cuộc nội chiến giữa hai lực lượng Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản.
B cuộc kháng chiến chống Nhật và Mĩ do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
C phong trào li khai đòi tách Đài Loan ra khỏi Trung Quốc lục địa.
D cuộc cách mạng dân chủ tư sản kìểu mới để đánh bại thế lực bên ngoài can thiệp.
A Xây dựng một mô hình CNXH chưa khoa học, đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, cơ chế tập trung quan liêu, bao cấp.
B Lạc hậu về khoa học — kĩ thuật, không theo kịp sự phát triển chung của thế giới.
C Chậm tiến hành cải cách, sửa đối và khi thực hiện lại mắc phải nhiều sai lầm.
D Sự chống phá của các thế lực thù địch ở trong và ngoài nước.
A muốn xây dựng mô hình nhà nước chung, mang bản sắc của châu Âu.
B kinh tế đã phục hồi, muốn thoát khỏi sự khống chế, ảnh hưởng của Mĩ.
C bị cạnh tranh quyết liệt bởi MĨ và Nhật Bản.
D muốn tăng cường hợp tác và tăng tiềm lực kinh tế của Tây Âu.
A Các quốc gia cần hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành được độc lập.
B Nhu cầu hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.
C Những tổ chức hợp tác khu vực và quốc tế xuất hiện ngày càng nhiều và có hiệu quả.
D Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc.
A tuyên bố thành lập ASEAN.
B xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước,
C thông qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.
D tuyên bố thành lập Cộng đồng ASEAN.
A Nhật Bản và Tây Âu luôn liên minh chặt chẽ với Mĩ, là đồng minh tỉn cậy của Mĩ.
B Nhật Bản liên minh chặt chẽ với Mĩ, nhưng nhiều nước Tây Âu tìm cách thoát dần ảnh hướng của Mĩ.
C Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ, nhưng Nhật Bản tìm cách thoát dần ảnh hướng của Mĩ.
D Nhật Bản liên minh với cả Mĩ và Liên Xô, còn Tây Âu chỉ liên minh với Mĩ
A các nước tiêu tốn nhiều tỉền của do tăng cường chạy đua vũ trang, sản xuất vũ khí.
B nhiều căn cứ quân sự được thiết lập trên khắp thế giới.
C thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ nổ ra chiến tranh thế giới mới.
D Chiến tranh cục bộ đã xảy ra ở một số nơi trên thế giới do chịu sự tác động của trật tự hai cực, hai phe.
A Mĩ, Tây Âu, Liên Xô.
B Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
C Mĩ, Tây Âu, Trung Quốc.
D Mĩ, Nhật Bản, Liên Xô.
A Từ nửa đầu những năm 70 của thế ki XX.
B Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
C Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
D Từ năm 1990, sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc.
A Vai trò của bộ máy nhà nước trong việc tiến hành cải cách tài chính, tỉền tệ.
B Áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học — kĩ thuật hiện đại.
C Coi trọng yếu tố con người, trình độ tay nghề cao.
D Lãnh thổ không rộng, nghèo tài nguyên, thưởng xuyên gặp thiên tai.
A tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng, đe doạ cuộc sống loài người
B sản xuất vũ khí hàng loạt, đe doạ nên hoà bình và an ninh các nước,
C nguy cơ cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D chiến tranh xung dột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới.
A Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã ảnh hưởng đển tư tưởng cứu nước của Người.
B Nguyễn Ái Quốc gửi bản Yêu sách tám điểm đến Hội nghị Vécxai (1919).
C Đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đê thuộc địa của Lênin (7-1920).
D Tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920)
A Quảng Châu (Trung Quốc).
B Hương Cảng (Trung Quốc),
C Vân Nam (Trung Quốc).
D Phố Khâm Thiên (Hà Nội).
A Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt của Đảng.
B Luận cương Chính trị của Đảng,
C Chính cương, Sách lược của Đảng.
D Chương trình hành động của Đảng.
A công nhân và nông dân.
B công nhân, nông dân và các tầng lớp tiểu tư sản, trí thức, trung, tiểu địa chủ.
C công nhân, nổng dân, tỉểu tư sản, tư sản và địa chủ phong kiến.
D toàn thể dân tộc Việt Nam.
A giai cấp tư sản dân tộc.
B tầng lớp tiểu tư sản trí thức.
C giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
D giai cấp công nhân với đội tiên phong là Đảng Cộng sản.
A tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
B thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C hợp nhât ba tổ chức cộng sản, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D khởi thảo Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng.
A Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7/1936)
B Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939)
C Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1940)
D Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941)
A Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B Hội nghị BCH Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939.
C Hội nghị BCH Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1940.
D Hội nghị BCH Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5/1941
A Hải Dương, Hà Nội, Hà Tĩnh, Nghệ An.
B Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quàng Nam.
C Hà Nội, Huể, Sài Gòn, Hà Tĩnh.
D Hà Tĩnh, Quảng Nam, Hà Nội, Huế.
A Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
B Xây dựng và phát triến nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN.
C Vấn đề chủ quyền biên giới, biến, hải đảo và toàn vẹn lãnh thô.
D Nâng cao vị thẻ của Việt Nam trên trường quốc tế.
A 1,2, 3, 4.
B 3, 1,2,4.
C 2,3, 1,4.
D 3,2,4, 1.
A 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc dưới danh nghĩa đồng minh, có Mĩ hậu thuẫn, âm mưu lật đố chính quyền cách mạng của ta.
B Thực dân Pháp với âm mưu quay lại xâm lược việt Nam, núp bóng quân Anh liên tiếp có hành động gây hấn.
C 6 vạn quân Nhật đang chờ giải giáp, có một bộ phận nghe lệnh quân Anh chống lại lực lượng của ta, tạo điều kiện cho Pháp mở rộng vũng chiếm đóng.
D Hơn 1 vạn quân Anh dưới danh nghĩa đồng minh, ủng hộ quân Pháp quay trở lại xâm lược Đông Dương.
A Hiệp định Sơ bộ (1-1946).
B Tạm ước (9-1946).
C Kháng chiến nhất định thắng lợi (9-1947).
D Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954).
A Đảng ta phát động triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất đầu năm 1953.
B Đảng đề ra chính sách nhàm chấn chỉnh chế độ thuế khoá.
C Chính phủ mờ cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tỉết kiệm năm 1952.
D Chia lại toàn bộ ruộng công cho giai cấp nông dân.
A Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B Bắt đầu can thiệp vào Đông Dương,
C Can thiệp sâu vào Đông Dương.
D Không can thiệp vào Đông Dương.
A đồng bằng Bắc bộ, nơi tập trung quân cơ động chiến lược của Pháp.
B những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch Nava.
D trên toàn bộ các chiến trường Đông Dương.
A Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, không chấp nhận đa nguyên chỉnh trị.
B Cải tổ, đổi mới về kinh tế - xã hội trước tiên, sau đó mới đển cải tổ, đổi mới về chính trị.
C Thực hiện chính sách "đóng cửa" nhằm hạn chế những ành hướng từ bên ngoài.
D Xây dựng nền kinh tế thị trưởng TBCN đề phát triển nền kinh tế.
A sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập.
B sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới,
C sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
D quản lí, sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài.
A Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B Chiến thắng Biên giới thu — đông năm 1950.
C Cuộc Tiến công chiến lược Đông — Xuân 1953 — 1954.
D Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954
A Diễn ra chủ yếu ở chiến trường miền Nam.
B Phạm vi chiến trường rộng hơn, cả ở hai miền Nam - Bắc Việt Nam.
C Phạm vi chiến trường mở rộng sang Nam Lào và Campuchia.
D Phạm vi chiến trường mở rộng ra toàn Đông Dương.
A Cứu nguy cho chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh" và tạo thế mạnh cho Mĩ trên bàn đàm phán ở Pari.
B Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
C Ngăn chặn sự giúp đỡ quốc tế đối với cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam
D Làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta.
A Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập.
B Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập
C Quân giải phóng miền Nam ra đời.
D Trung ương cục miền Nam được thành lập.
A Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968); cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B Tổng tiến công và nối dậy Xuân Mậu Thân (1968); miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ (1968).
C Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D Chiến thắng "Điện Biên Phủ trên không" (12-1972).
A vừa khôi phục và phát triển kinh tế — xã hội, vừa tiếp tục chi viện cho tiền tuyến miền Nam.
B tập trung toàn bộ nguồn lực chi viện cho chiến trường miền Nam, chuẩn bị cho cuộc tổng tiến công và nối dậy lật đố chính quyền Sài Gòn.
C đẩy mạnh hợp tác quốc tế để tranh thủ sự đồng tình, ủng hộ của thế giới đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta.
D tiếp tục đấu tranh ngoại giao đòi Mĩ và chính quyền Sài Gòn thực thi hiệp định
A chiến dịch Đường 14 — Phước Long.
B chiến dịch Huế — Đà Nẵng
C chiến dịch Tây Nguyên.
D chiến dịch Hồ Chí Minh.
A đấu tranh giành độc lập dân tộc
B bảo vệ chủ quyền quốc gia, dân tộc
C gương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
D duy trì sự lãnh đạo của Đảng cộng sản và giai cấp công nhân
A nhằm chia cắt lâu dài nước Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Nam Á.
B đều là những chiến lược chiến tranh thực dân mới, dựa vào bộ máy chính quyền và quân đội Sài Gòn.
C có sự trợ giúp của quân đội các nước đồng minh, như Anh, Pháp, Đại Hàn Dân quốc,..,
D đều sử dụng chính sách bình định để chiếm đất giành dân.
A Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN.
B Phát huy dân chủ nội bộ, thực hiện đa nguyên, đa đảng.
C Thực hiện chính sách hoà bình, hữu nghị và hợp tác quôc tê.
D Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK