A Mở rộng quan hệ đối ngoại.
B Tiến hành cải cách và mở cửa.
C Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
D Kiên trì bốn nguyên tắc cơ bản.
A Trung tâm kinh tế- tài chính lớn nhất thế giới.
B Trung tâm kinh tế- tài chính duy nhất trên thế giới.
C Trung tâm kinh tế - tài chính lớn trên thế giới.
D Một trong ba trung tâm kinh tế- tài chính lớn của thế giới.
A vai trò lãnh đạo quản lí của nhà nước.
B con người được coi là vốn quý nhất.
C áp dụng các thành tựu khoa học.
D chi phí cho quốc phòng thấp.
A “Lục địa bùng cháy”
B “Lục địa mới trỗi dậy”
C “Lục địa ngủ kĩ”
D “Lục địa mới thức dậy”
A Ban Thư kí.
B Đại hội đồng.
C Hội đồng Bảo an.
D Hội đồng Quản thác.
A Sử dụng bom nguyên tử để tiêu diệt phát xít Nhật.
B Liên Xô sẽ vào giải giáp quân phiệt Nhật ở Bắc Triều Tiên.
C Hồng quân Liên Xô sẽ tấn công vào sào huyệt Béc-lin của Đức.
D Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
A Hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
B Thiết lập sự ảnh hưởng của mình đối với các nước khác.
C Hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
D Sự ra đời và hoạt động có hiệu quả của các tổ chức hợp tác khác trên thế giới.
A Đứng thứ hai.
B Đứng thứ ba.
C Đứng thứ nhất.
D Đứng thứ tư.
A Nhật kí trong tù.
B Cương lĩnh chính trị.
C Bản án chế độ thực dân Pháp.
D Đường Kách Mệnh
A Đánh giá đúng khả năng lãnh đạo của giai cấp công nhân
B Tạo ra mối liên hệ giữa công nhân với nông dân
C Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
D Thể hiện rõ tinh thần quốc tế vô sản
A vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.
B vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam.
C thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D thời kì tồn tại của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
A đấu tranh có tổ chức, có mục tiêu chính trị, thể hiện tinh thần đoàn kết quốc tế.
B có tinh thần đấu tranh quyết liệt, có quy mô rộng lớn.
C đấu tranh có tổ chức, buộc Pháp phải nhượng bộ một số quyền lợi kinh tế.
D có mục tiêu kinh tế, chính trị và có quy mô rộng lớn.
A Hợp nhất các tổ chức cộng sản.
B Thành lập hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C Khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
A Gửi tối hậu thư yêu cầu ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu ở thủ đô.
B Đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.
C Thành lập đạo quân viễn chinh, cử Đắcgiăngliơ làm Cao ủy Pháp ở Đông Dương.
D Xả súng vào đoàn mít tinh mừng “Ngày Độc lập” của nhân dân Sài Gòn- Chợ Lớn.
A Giai cấp tư sản ra đời muộn, số lượng ít, thế lực kinh tế yếu.
B Chênh lệch về lực lượng giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.
C Bị thực dân Pháp khủng bố, đàn áp dã man.
D Hệ tư tưởng dân chủ tư sản lỗi thời lạc hậu.
A Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Đông Dương.
B Pháp phục tùng và tuyên truyền cho sức mạnh của Nhật.
C Pháp tiến hành xuất cảng các nguyên liệu chiến lược sang Nhật.
D Pháp câu kết với Nhật, cùng thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương.
A Từ đồng bằng tiến về các thành thị.
B Từ thành thị phát triển về đồng bằng.
C Từ miền núi phát triển xuống miền xuôi.
D Từ miền xuôi phát triển lên miền ngược
A tư sản.
B Nông dân.
C Công nhân.
D Tiểu tư sản – trí thức
A kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
B cách mạng giải phóng dân tộc, giai cấp, đúng đắn, sáng tạo.
C cách mạng dân tộc, dân chủ đúng đắn, sáng tạo.
D giải quyết đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp
A Phong trào công nhân trở thành nòng cốt trong phong trào dân tộc dân chủ.
B Thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của phong trào dân tộc dân chủ.
C Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối cách mạng và giai cấp lãnh đạo.
D Chứng tỏ phong trào cách mạng Việt Nam ngả hẳn sang khuynh hướng vô sản.
A Trung Hoa Dân quốc.
B Đế quốc Mĩ và đế quốc Anh
C Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.
D Đế quốc Anh và thực dân Pháp.
A vào nhà máy, đồn điền để cùng ăn ,cùng ở, cùng làm với công nhân.
B về nước để truyền bá chủ nghĩa Mác- Lê - nin vào phong trào công nhân.
C về nông thôn làm việc trong các đồn điền nhằm tuyên truyền cách mạng.
D vào nhà máy, hầm mỏ, đồn điền cùng sinh hoạt và lao động với công nhân đểtuyên truyền lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.
A 4,2,3,1
B 3,4,2,1
C 2,4,3,1
D 3,2,1,4
A Chống phát xít đòi tự do, dân chủ
B Chống đế quốc, phát xít đòi dân chủ
C Chống đế quốc và chống phong kiến
D Chống phong kiến và chống đế quốc
A Khẩu hiệu “đánh đuổi Pháp- Nhật” được thay bằng khẩu hiệu “ đánh đuổi phát xít Nhật”
B Nhận định điều kiện tổng khỏi nghĩa đã chín muồi, cần chuyển qua hình thức tổng khởi nghĩa
C Bản chỉ thị nhận định cuộc đảo chính đã tạo nên sự khủng hoảng chính trị sâu sắc
D Xác định phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương
A hạn chế phát triển công nghiệp nặng
B đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn
C chú trọng đầu tư phát triển nông nghiệp
D đầu tư phát triển hệ thống giao thông vận tải
A nhiệm vụ và vị trí của cách mạng.
B lực lượng và vị trí của cách mạng.
C nhiệm vụ và lực lượng của cách mạng.
D vai trò lãnh đạo và động lực của cách mạng.
A đạt nhiều thành tựu trong công cuộc xây dựng đất nước.
B trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị.
C từ những nước thuộc địa, phụ thuộc trở thành các quốc gia độc lập.
D trở thành khu vực năng động và phát triển nhất thế giới.
A Việt Bắc thu- đông năm 1947.
B Biên giới thu- đông năm 1950.
C Đông – Xuân 1953- 1954.
D Điện Biên Phủ năm 1954.
A Hình thành trật tự thế giới đơn cực do Mĩ chi phối.
B Đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực- hai phe.
C Dẫn đến sự đối lập về mục tiêu giữa Liên Xô và Mĩ.
D Tạo nên khuôn khổ của trật tự thế giới mới
A Tập trung đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
B Chú trọng vào ngành công nghiệp nặng .
C Áp dụng triệt để thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại.
D Coi trọng việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A Cầm súng chiến đấu chống Pháp ngay khi chúng đặt chân tới Hà Nội.
B thực hiện “Hòa để tiến”, tránh tình trạng đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc.
C tổ chức nhân dân mít tinh, biểu tình để biểu dương lực lượng ngay khi Pháp kéo quân ra Hà Nội.
D tiếp tục nhân nhượng cho Chính phủ Trung Hoa Dân quốc thêm một số quyền lợi để kéo dài thời gian không cho quân Pháp ra Bắc.
A Quan trọng
B Lãnh đạo.
C Tiên phong.
D Thúc đẩy
A những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải ký kết các hiệp định với ta.
B những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải rút quân về nước.
C những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải kết thúc cuộc chiến tranh.
D những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
A Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B Miền Bắc trở thành hậu phương của cách mạng cả nước.
C Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, trở thành hậu phương của miền Nam.
D Miền Bắc hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A Làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ.
B Giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
C Đưa CM miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960).
A hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mĩ
B đều chúng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mĩ.
C đều chứng tỏ tinh thần kiên cướng bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam chống Mĩ cứu nước.
D đều thể hiện sức mạnh vũ khí của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ cho cách mạng Viêt Nam.
A Hoa kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc Việt Nam.
B Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền.
C Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ.
D Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ quân sự.
A hoàn thành nghĩa vụ hậu phương đối với tiền tuyến miền Nam và nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Campuchia.
B đánh bại hai cuộc chiến tranh phá hoại của Mỹ, phối hợp và chi viên cho miền Nam, góp phần quyết định đánh bại các kế hoạch chiến tranh thực dân mới của Mỹ.
C bảo vệ vững chắc chế độ xã hội chủ nghĩa, đáp ứng kịp thời yêu cầu của cuộc chiến đấu ở hai miền.
D phối hợp với cuộc chiến đấu ở miền Nam, góp phần đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc Mỹ.
A Hoàn thành công việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
B Đổi tên thành phố Sài Gòn – Gia Định là Thành phố Hồ Chí Minh.
C Đưa cách mạng nước ta chuyển sang giai đoạn độc lập, thống nhất, đi lên CNXH.
D Bầu ra được các chức vụ lãnh đạo cao nhất của nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK