A chủ nghĩa Mác-Lênin.
B cải cách Minh Trị ở Nhật Bản.
C chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn.
D dân chủ tư sản của Đảng Quốc Đại ở Ấn Độ.
A phát triển cân đối.
B có sự phát triển toàn diện.
C lạc hậu và bị buộc chặt vào kinh tế Pháp
D mở rộng quan hệ buôn bán với nhiều nước
A Hội đồng Quản thác.
B Tòa án Quốc tế.
C Hội đồng Bảo an.
D Đại hội đồng.
A Mâu thuẫn dân tộc và giai cấp phát triển sâu sắc.
B Sự phát triển của phong trào cách mạng trên thế giới.
C Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930.
D Thực dân Pháp khủng bố dã man những người yêu nước.
A tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.
B quân sự hoá nền kinh tế để buôn bán vũ khí.
C dựa vào thành tựu cách mạng khoa học-kĩ thuật.
D dựa vào điều kiện tự nhiên và xã hội thuận lợi.
A tạo dựng đội ngũ cán bộ trung kiên cho cách mạng.
B đề ra đường lối cách mạng khoa học, sáng tạo và hệ thống tổ chức chặt chẽ.
C đáp ứng căn bản nguyện vọng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
D lãnh đạo nhân dân Việt Nam tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám thành công.
A Lực lượng cách mạng không ngừng phát triển.
B Sự cổ vũ của phong trào giải phóng dân tộc.
C Đường lối phòng ngự tích cực phát huy hiệu quả.
D Được sự giúp đỡ tích cực của Liên Xô.
A thứ yếu.
B cơ bản.
C chủ yếu.
D đối kháng.
A Hàn Quốc.
B Trung Quốc.
C Đài Loan.
D Nhật Bản.
A Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học.
B Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại.
C Đối đầu, chia rẽ.
D Giúp đỡ nhân dân ba nước Đông Dương kháng chiến chống Mỹ.
A Đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực-hai phe.
B Mâu thuẫn Đông-Tây, Xô-Mĩ đã lên đến đỉnh điểm.
C Đặt thế giới đứng trước nguy cơ của một cuộc chiến tranh thế giới.
D Thể hiện cuộc chạy đua vũ trang giữa Mĩ và Liên Xô lên đến đỉnh điểm.
A góp phần truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin vào Việt Nam.
B tạo sự chuyển biến về chất cho phong trào công nhân Việt Nam.
C thực hiện phong trào “vô sản hóa”, thúc đẩy phong trào công nhân phát triển.
D chuẩn bị tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A thành lập Đảng lập hiến.
B chống độc quyền cảng Sài Gòn.
C “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”.
D chống độc quyền xuất cảng lúa gạo Nam Kì.
A Tư sản.
B Nông dân.
C Công nhân.
D Tiểu tư sản.
A Từ nông thôn tiến về thành thị.
B Kết hợp nổi dậy ở nông thôn và thành thị.
C Nổi dậy ở nông thôn.
D Từ thành thị tiến về nông thôn.
A Tập hợp các giai cấp và tầng lớp có mâu thuẫn với đế quốc và tay sai.
B Tập hợp rộng rãi quần chúng nhân dân lao động để chống đế quốc và tay sai.
C Tập hợp toàn bộ lực lượng dân tộc để chống đế quốc và tay sai.
D Tập hợp các giai cấp và tầng lớp có mâu thuẫn với đế quốc và phong kiến.
A Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người
B Yêu cầu sản xuất các loại vũ khí mới, hiện đại.
C Do sự vơi cạn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D Do tình trạng bùng nổ của dân số trên thế giới.
A thức tỉnh của các dân tộc thuộc địa.
B khủng hoảng của chủ nghĩa thực dân.
C thực dân hóa trên phạm vi thế giới.
D phi thực dân hóa trên phạm vi thế giới.
A hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành.
B nhân dân ta đã giành quyền làm chủ đất nước nên phấn khởi, gắn bó với chế độ mới.
C cách mạng Việt Nam có Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo.
D phong trào giải phóng dân tộc đang dâng cao ở các nước thuộc địa và phụ thuộc.
A Nông nghiệp.
B Giao thông vận tải.
C Thương nghiệp.
D Công nghiệp nặng.
A Cổ vũ các dân tộc thuộc địa đấu tranh.
B Góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít.
C Mở đầu sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ.
D Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa đế quốc.
A cải lương tư sản.
B cách mạng tư sản.
C cách mạng dân chủ tư sản.
D dân tộc tư sản.
A Các nước còn lại ở châu Á (Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á) vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây.
B Các nước phương Tây có nhiệm vụ giúp đỡ các nước còn lại ở châu Á (Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á) sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C Tương lai chính trị của các nước còn lại ở châu Á (Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á) do các nước tư bản phương Tây quyết định.
D Các nước phương Tây được phép chiếm đóng các nước còn lại ở châu Á (Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á).
A thể hiện sự phát triển lớn mạnh giai cấp tiểu tư sản.
B thể hiện tinh thần yêu nước của thanh niên Việt Nam.
C báo hiệu thời kì đấu tranh sôi nổi của cách mạng Việt Nam.
D chứng tỏ chủ nghĩa Mác-Lênin tác động mạnh đến thanh niên.
A Chưa thực hiện đoàn kết quốc tế.
B Làm cho nội bộ chia rẽ, công kích lẫn nhau, tranh giành ảnh hưởng của quần chúng.
C Làm cho phong trào cách mạng Việt Nam bị chệch hướng cách mạng vô sản.
D Chưa xây dựng được khối liên minh công-nông.
A Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên được thành lập.
B Nguyễn Ái Quốc truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin về nước.
C Phong trào vô sản hóa (năm 1928).
D Xuất bản tác phẩm Đường kách mệnh.
A Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC).
B Cộng đồng châu Âu (EC).
C Tổ chức thống nhất châu Phi (OAU).
D Liên minh châu Âu (EU).
A a - 2 b - 4 c - 3 d - 1.
B a - 2 b - 4 c - 1 d - 3.
C a - 3 b - 2 c - 1 d - 4.
D a - 4 b - 1 c - 2 d - 3.
A Sự xuất hiện của những hình thức tổ chức độc quyền về kinh tế.
B Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
C Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D Sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn.
A Nhân dân thủ đô Viêng Chăn khởi nghĩa thắng lợi.
B Đảng nhân dân Cách mạng Lào được thành lập.
C Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào được thành lập.
D Nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền mạnh mẽ.
A Đoàn kết cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
B Đoàn kết các dân tộc thuộc địa chống chủ nghĩa thực dân Pháp.
C Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
D Xây dựng và truyền bá lý luận cách mạng giải phóng dân tộc vào Việt Nam.
A phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng vô sản.
B tồn tại của hai khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản.
C phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
D phát triển của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác.
A Nguyễn Ái Quốc về nước sau nhiều năm bôn ba ở nước ngoài.
B Gửi đến Hội nghị Vécxai “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”.
C Đọc “Tuyên ngôn độc lập” khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa.
A Việt Bắc thu-đông năm 1947.
B Biên giới thu-đông năm 1950.
C Điện Biên Phủ năm 1954.
D Thượng Lào năm 1954.
A Sử dụng lực lượng vũ trang là lực lượng quyết định nhất.
B Hình thái khởi nghĩa vũ trang đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Tổng khởi nghĩa.
C Sử dụng bạo lực cách mạng.
D Tổng khởi nghĩa diễn ra ở cả nông thôn và thành thị
A Việt Bắc thu-đông năm 1947.
B Biên giới thu-đông năm 1950.
C Đông-Xuân năm 1953-1954.
D Điện Biên Phủ năm 1954.
A Suy thoái và khủng hoảng.
B Phát triển không ổn định.
C Phát triển chậm chạp.
D Phục hồi và phát triển.
A Đời sống công nhân
B Nhân đạo
C Người cùng khổ
D Tạp chí Thư tín quốc tế
A đế quốc và tay sai.
B chủ nghĩa tư bản.
C thực dân Pháp.
D đế quốc.
A Thúc đẩy kinh tế Việt Nam phát triển.
B Xây dựng cở sở hạ tầng cho Việt Nam.
C Thúc đẩy giao lưu buôn bán giữa các vùng miền.
D Phục vụ cho hoạt động khai thác và mục đích quân sự.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK