A Bắc Bộ và Cam Ranh.
B Bắc Bộ và Vân Phong.
C Vân Phong và Cam Ranh.
D Bắc Bộ và Thái Lan.
A phía tây thung lũng sông Hồng.
B từ thung lũng sông Hồng đến thung lũng sông Mã.
C từ thung lũng sông Hồng đến thung lũng sông Cả.
D phía đông của thung lũng sông Hồng.
A khai thác than, phân bón.
B khai thác than, cơ khí.
C khai thác than, hàng tiêu dùng.
D khai thác than, điện tử.
A Ba Lai, Hàm Luông, Cổ Chiên.
B Định An, Bát Xắc, Tranh Đề.
C Cổ Chiên, Cung Hầu, Ba Lai.
D Soài Rạp, Hàm Luông, Cổ Chiên.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Bể than Đông Bắc.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
A Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.
B Đông Triều, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm.
C Đông Triều, Ngân Sơn, Sông Gâm, Bắc Sơn.
D Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
A Cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt.
B Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
C Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong giai đoạn 1990 - 2005.
D Giai đoạn 2010 - 2014, tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng chiếm ưu thế.
A Bắc Ninh.
B Quảng Ninh.
C Bắc Giang.
D Hưng Yên.
A Cà Mau - Kiên Giang.
B Thanh Hóa - Nghệ An.
C Kiên Giang - Cần Thơ.
D Quảng Nam - Đà Nẵng.
A trâu.
B bò.
C lợn.
D gia cầm.
A biến đổi khí hậu.
B phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thuỷ sản.
C chiến tranh.
D ô nhiễm môi trường ven biển.
A sản xuất hàng hóa có chất lượng cao.
B đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước và quốc tế.
C đảm bảo tốc độ tăng trưởng cao và bền vững.
D giảm tỉ trọng của công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng của công nghiệp khai thác.
A Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng luôn lớn hơn mức trung bình cả nước.
B Đồng bằng sông Cửu Long luôn có năng suất lớn hơn mức trung bình cả nước
C Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa tăng chậm hơn năng suất của cả nước.
D Năng suất lúa cả nước tăng chậm hơn năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long.
A Khánh Hoà.
B Quảng Nam.
C Bà Rịa - Vũng Tàu.
D TP. Đà Nẵng.
A mùa bão thường bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 11.
B mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.
C 70% số cơn bão trong mùa tập trung vào các tháng 8, 9, 10.
D trung bình mỗi năm có 3 - 4 cơn bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta.
A Đà Nẵng.
B Vinh.
C Quy Nhơn.
D Nha Trang.
A dải ven biên giới Việt Nam - Campuchia.
B dải ven biển.
C dải ven sông Tiền, sông Hậu.
D vùng bán đảo Cà Mau.
A Hướng núi vòng cung chiếm ưu thế.
B Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích.
C Hướng nghiêng chung của địa hình là hướng tây bắc - đông nam.
D Các sông trong khu vực như: sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam cũng có hướng vòng cung.
A tăng tỉ trong khu vực III; giảm tỉ trọng khu vực I và II.
B tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II và III.
C tăng tỉ trọng khu vực II và III; giảm tỉ trọng khu vực I.
D tăng tỉ trọng khu vực I và II; giảm tỉ trọng khu vực III.
A mưa rào.
B mưa ngâu.
C mưa phùn.
D mưa đá.
A cận xích đạo gió mùa.
B nhiệt đới ẩm gió mùa.
C cận nhiệt gió mùa.
D xích đạo gió mùa.
A Đắk Lắk
B Gia Lai.
C Kon Tum.
D Lâm Đồng.
A Có nhiều thuận lợi về điều kiện tự nhiên cho phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
B Có nền kinh tế hàng hóa phát triển sớm.
C Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D Là địa bàn thu hút mạnh lực lượng lao động cả về số lượng và chất lượng.
A sông ngòi ngắn và dốc.
B chế độ nước theo mùa.
C trình độ khoa học kĩ thuật thấp.
D hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn.
A cơ cấu kinh tế của nước còn chậm chuyển dịch.
B xuất phát điểm nền kinh tế từ nông nghiệp, trình độ công nghiệp còn thấp.
C dân cư thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
D số lượng thành phố lớn ở nước ta không nhiều.
A góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
B có nguồn lao động dồi dào, đời sống của nhân dân không ngừng được tăng cao.
C gây sức ép đến vấn đề khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
D góp phần nâng cao chất lượng nguồn lao động và chất lượng cuộc sống dân cư.
A cây lương thực.
B cây công nghiệp.
C cây ăn quả.
D cây rau đậu.
A An Giang, Đồng Tháp.
B An Giang, Long An.
C Kiên Giang, An Giang.
D Kiên Giang, Long An.
A chế biến lương thực, thực phẩm.
B chế biến gỗ và lâm sản.
C cơ khí - điện tử.
D vật liệu xây dựng.
A Biểu đồ miền.
B Biểu đồ tròn.
C Biểu đồ cột chồng.
D Biểu đồ đường.
A thay đổi cơ cấu giống và cơ cấu mùa vụ.
B quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường.
C chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất.
D phát triển mạnh cây vụ đông.
A điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
B thiếu vốn đầu tư.
C dân cư phân bố không đồng đều.
D trình độ công nghiệp hoá còn thấp.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Duyên hải miền Trung.
A Quảng Trị.
B Quảng Ninh.
C Quảng Nam.
D Quảng Ngãi.
A Diện tích nuôi trồng thủy sản có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
B Sản lượng thủy sản có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
C Diện tích nuôi trồng thủy sản tăng được nhiều nhất trong giai đoạn 2000 - 2005.
D Sản lượng thủy sản tăng được khoảng 2,8 lần.
A đều có khí hậu lạnh.
B có các nhà máy chế biến hiện đại.
C có diện tích đất đồng cỏ lớn.
D có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao.
A mạng nội hạt và mạng đường dài, mạng phi thoại.
B mạng truyền dẫn, mạng di động và mạng cố định.
C mạng dây trần, mạng truyền dẫn Viba, mạng di động và mạng cố định.
D mạng nội hạt và mạng đường dài, mạng di động và mạng cố định.
A góp phần khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ vùng biển, vùng thềm lục địa của nước ta.
B nâng cao đời sống của bà con ngư dân ven biển.
C nâng cao kinh nghiệm trong việc đánh bắt xa bờ.
D khắc phục tình trạng cạn kiệt nguồn lợi hải sản ven bờ.
A cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo xu hướng chung của thế giới.
B sự phát triển của khoa học kĩ thuật.
C chính sách điều tiết của Nhà nước.
D chất lượng cuộc sống không ngừng được cải thiện.
A nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
B nhiệt độ trung bình năm cao trên 25oC.
C biên độ nhiệt nhiệt độ trung bình năm lớn.
D quanh năm nhiệt độ cao, không có tháng nào dưới 20oC.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK