A kéo dài liên tục trong 3 tháng.
B hoạt động liên tục quanh năm.
C mạnh vào nửa đầu mùa đông, bị suy yếu vào nửa cuối mùa đông.
D không kéo dài liên tục mà chỉ xuất hiện từng đợt.
A Nam Á.
B Hmông - Dao.
C Thái - Kađai
D Nam Đảo.
A thú
B chim
C bò sát lưỡng cư
D cá
A Hoa Kì, Ôxtrâylia và một số nước châu Âu.
B Trung Quốc, Nhật Bản và một số nước Đông Nam Á.
C Canađa, Hàn Quốc và một số nước Nam Mĩ.
D Nga, Đức và một số nước châu Phi.
A địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
B thường xuyên chịu ảnh hưởng của các thiên tai.
C thiếu nguồn vốn đầu tư.
D chất lượng nguồn lao động còn thấp.
A đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.
B bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
C bảo tồn các loài động, thực vật quý hiếm.
D kiểm kê các loài động, thực vật ở Việt Nam.
A Là vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất cả nước.
B Các khoáng sản chính trong vùng là than, sắt, bôxít, dầu khí, crom, thiếc.
C Vùng than Quảng Ninh là vùng than lớn bậc nhất và chất lượng than tốt nhất Đông Nam Á.
D Khoáng sản phi kim loại đáng kể của vùng là apatit (Lào Cai).
A Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh.
B Hà Nội, Biên Hòa, Tp. Hồ Chí Minh.
C Hải Phòng, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh.
D Hà Nội, Hải phòng, Tp. Hồ Chí Minh.
A Xê Xan.
B La Ngà.
C Xrê pốc.
D Sài Gòn.
A Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ.
A Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm.
B Dịch vụ nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng rất thấp.
C Chăn nuôi có xu hướng tăng tỉ trọng và đã trở thành ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất.
D Sự chuyển dịch cơ cấu diễn ra chủ yếu giữa hai ngành sản xuất chính là trồng trọt và chăn nuôi.
A công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.
B công nghiệp dệt may và da giầy.
C công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng và cơ khí - điện tử.
D công nghiệp luyện kim.
A xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
B vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
C tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
A Qui mô và cơ cấu diện tích rừng các loại và độ che phủ rừng của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014.
B Diện tích rừng các loại và độ che phủ rừng của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014.
C Tốc độ tăng trưởng diện tích rừng các loại và độ che phủ rừng của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014.
D Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích rừng các loại và độ che phủ rừng của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014.
A hướng vòng cung và hướng đông bắc - tây nam.
B hướng tây nam - đông bắc và hướng vòng cung.
C hướng vòng cung và đông nam - tây bắc.
D hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
A phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
B mật độ dân số ở nông thôn cao hơn so với đô thị.
C dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
D tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao.
A châu Âu và Bắc Mĩ.
B châu Âu và châu Đại Dương.
C châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
D Bắc Mĩ và Đông Nam Á.
A thủy điện.
B hóa chất, giấy.
C dệt - may, vật liệu xây dựng.
D vật liệu xây dựng, cơ khí.
A đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B góp phần tạo thế kinh tế liên hoàn theo chiều Bắc - Nam và Đông - Tây.
C thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực đồi núi phía Tây.
D tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư.
A Có tiềm năng to lớn về nông nghiệp và lâm nghiệp.
B Là vùng chuyên canh cà phê, chè, cao su lớn nhất cả nước.
C Sản lượng khai thác gỗ của vùng ngày càng giảm.
D Trữ năng thủy điện trong vùng tương đối lớn.
A địa hình vùng Đông Bắc cao hơn vùng Tây Bắc.
B vùng núi Tây Bắc chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió Tây khô nóng.
C vùng Đông Bắc có 4 dãy núi hình cánh cung mở rộng ở phía Bắc chụm lại ở Tam Đảo.
D địa hình đồi núi thấp, thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
A Quy mô giá trị GDP tăng.
B Cơ cấu giá trị nông - lâm - thủy sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất và giảm.
C Cơ cấu giá trị của ngành công nghiệp tăng chậm hơn dịch vụ.
D Dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm dần tỉ trọng trong tổng cơ cấu.
A bông, lạc, đậu tương.
B cao su, hồ tiêu, điều.
C ca cao, chè, dừa.
D mía, quế, hồi.
A Cơ cấu kinh tế theo thành phần có sự chuyển biến tích cực.
B Kinh tế ngoài Nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
C Kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm tỉ trọng.
D Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng tỉ trọng.
A đặc trưng bởi sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B sử dụng nhiều sức người.
C sản xuất theo hướng chuyên môn hóa.
D năng suất lao động thấp.
A Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Nam Trung Bộ.
D Nam Bộ.
A Quảng Nam, Quảng Ngãi.
B Ninh Thuận, Bình Thuận.
C Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D Phú Yên, Khánh Hòa.
A Lượng mưa trung bình và nhiệt độ ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
B Sự gia tăng nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
C Sự thay đổi nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh .
D Biên độ nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
A Tp. Cần Thơ.
B Tp. Hồ Chí Minh.
C Quảng Ngãi.
D Ninh Bình.
A tháng 11, tháng 8, tháng 10.
B tháng 10, tháng 8, tháng 10.
C tháng 10, tháng 8, tháng 11.
D tháng 9, tháng 8, tháng 11.
A trung tâm kinh tế.
B trung tâm chính trị - hành chính.
C văn hóa - giáo dục.
D hành chính - thương mại - quân sự.
A Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ.
B Bắc Bộ, Nam Bộ.
C Nam Trung Bộ, Nam Bộ.
D Bắc Trung Bộ, Nam Bộ.
A Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
D Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
A đẩy mạnh áp dụng các thành tựu khoa học - kỹ thuật trong trồng và chế biến.
B chất lượng nguồn lao động được cải thiện.
C điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D thị trường tiêu thụ mở rộng.
A Là vùng đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta.
B Đất là tài nguyên quan trọng hàng đầu của vùng.
C Các loại khoáng sản chủ yếu của vùng là đá vôi, than bùn, than nâu, dầu khí.
D Khí hậu trong vùng thể hiện rõ rệt tính chất cận xích đạo.
A đất đai màu mỡ.
B ít có thiên tai.
C có một mùa đông lạnh.
D nguồn nước dồi dào.
A Khẳng định chủ quyền biển, đảo.
B Phòng tránh được thiên tai.
C Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.
D Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.
A Đa Nhim.
B Đrây H’ling.
C Buôn Kuôp.
D Yaly.
A Biểu đồ kết hợp.
B Biểu đồ miền.
C Biểu đồ cột chồng.
D Biểu đồ đường.
A rừng phòng hộ.
B rừng đặc dụng.
C rừng sản xuất.
D rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK