A Đông Nam Bộ.
B Tây Nguyên.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Bắc Trung Bộ.
A tây bắc - đông nam
B tây bắc - đông bắc.
C đông - tây.
D đông bắc - tây nam.
A cơ khí, khai thác than.
B cơ khí, luyện kim.
C hóa chất, giấy
D dệt - may, điện, vật liệu xây dựng
A Bà Rịa - Vũng Tàu và Bình Thuận.
B Kiên Giang và An Giang.
C Đồng Tháp và Cần Thơ.
D Trà Vinh và Sóc Trăng.
A Biểu đồ miền.
B Biểu đồ cột chồng.
C Biểu đồ tròn.
D Biểu đồ đường.
A Đông Nam Á.
B Hàn Quốc.
C Đài Loan.
D Trung Quốc.
A phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B cải thiện chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
D mở rộng thị trường tiêu thụ.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Đồng bằng sông Hồng.
D Đông Nam Bộ.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Tốc độ gia tăng dân số của khu vực thành thị luôn cao hơn so với mức trung bình cả nước.
B Tốc độ gia tăng dân số của cả nước có xu hướng giảm dần, nhưng không liên tục.
C Tốc độ gia tăng dân số của khu vực nông thôn luôn thấp và có xu hướng giảm dần.
D Tốc độ gia tăng dân số của cả nước, khu vực thành thị và nông thôn đều có xu hướng giảm dần.
A Qui mô và cơ cấu số lượng một số vật nuôi của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
B Số lượng một số vật nuôi của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
C Tốc độ tăng trưởng số lượng một số vật nuôi của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
D Sự chuyển dịch cơ cấu số lượng một số vật nuôi của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
A phát triển kinh tế khu vực phía tây.
B phát triển kinh tế khu vực phía đông.
C tạo thế mở cửa cho nền kinh tế.
D phát triển mạng lưới đô thị ven biển.
A diện tích rộng, điều kiện tự nhiên thích hợp.
B nguồn lao động đông đảo, nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
C khí hậu cận xích đạo, giao thông thuận lợi.
D áp dụng tốt các thành tựu khoa học - kĩ thuật, ít thiên tai.
A tài nguyên thiên nhiên và quy mô dân số.
B nguồn lao động và mạng lưới đô thị.
C tiềm lực kinh tế và trình độ phát triển kinh tế.
D khai thác tài nguyên biển - đảo và du lịch.
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Bắc Trung Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
A những nơi có khí hậu mát mẻ và đồng cỏ phát triển.
B những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển và có nguồn lương thực dồi dào.
C ven các thành phố lớn và có công nghiệp chế biến sữa phát triển.
D những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển và ven các thành phố lớn.
A tỉ trọng dân số từ 0 đến 14 tuổi có xu hướng giảm.
B tỉ trọng dân số từ 15 đến 59 tuổi có xu hướng tăng.
C tỉ trọng dân số từ 60 tuổi trở lên có xu hướng tăng.
D tỉ trọng dân số từ 0 đến 14 tuổi và từ 60 tuổi trở lên chiếm 2/3 dân số.
A khả năng mở rộng diện tích không còn nhiều trong khi dân số không ngừng tăng.
B dân số tăng nhanh, nguồn lao động dồi dào.
C đất chuyên dùng và đất thổ cư ngày càng mở rộng.
D chính sách giảm tỉ trọng trong ngành nông nghiệp cơ cấu kinh tế.
A địa hình, sinh vật và thổ nhưỡng.
B khí hậu và sự phân bố địa hình.
C hình dáng lãnh thổ và khí hậu.
D hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình.
A 57%.
B 67%.
C 77%.
D 87%.
A Quần thể di tích cố đô Huế.
B Đô thị cổ Hội An.
C Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương.
D Thành nhà Hồ.
A tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp thâm canh.
B tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.
C tạo điều kiện đa dạng hoá sản phẩm cây trồng, vật nuôi.
D trồng nhiều loại cây có giá trị kinh tế như lúa gạo, cà phê, cao su...
A đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.
B bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
C bảo tồn các loài động vật quý hiếm.
D kiểm kê các loài động, thực vật ở Việt Nam.
A Thái Lan, Mianma.
B Inđônêxia, Philippin.
C Malaixia, Lào.
D Xingapo, Campuchia.
A đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ.
B đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.
C đất phèn, đất feralit trên đá badan.
D đất xám trên phù sa cổ, đất feralit trên đá vôi.
A nhập khẩu điện từ nước ngoài.
B phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.
C sử dụng các nguồn điện mới.
D sử dụng điện từ đường dây 500kV Bắc - Nam.
A hiện đại hóa công nghiệp khai thác, phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B hiện đại hóa công nghiệp chế biến và khai thác, phát triển nền nông nghiệp có cơ cấu ngành đa dạng.
C hiện đại hóa công nghiệp chế biến, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
D hiện đại hóa nông nghiệp, phát triển ngành công nghiệp chế biến.
A Dung Quất và Phả Lại.
B Phả Lại và Hòa Bình.
C Phú Mỹ và Cà Mau.
D Cần Thơ và Phả Lại.
A Thái Bình.
B Mê Công - Đồng Nai.
C Mã - Cả.
D Hồng.
A nâng cao chất lượng sản phẩm và đa dạng hóa sản phẩm.
B đa dạng hóa sản phẩm và hạ giá thành sản phẩm.
C nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D nâng cao sức cạnh tranh và chất lượng sản phẩm.
A Hoa Kỳ, Nhật Bản.
B Trung Quốc, Ôxtrâylia.
C Nga, Canađa.
D Pháp, Đức.
A vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng; vùng đồi núi.
B vùng thềm lục địa; vùng ven biển; vùng đồng bằng; vùng đồi núi
C vùng ven biển; vùng đồng bằng; vùng đồi núi.
D vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng châu thổ, vùng đồi núi.
A Diện tích rừng tự nhiên tăng với tốc độ nhanh.
B Diện tích rừng trồng tăng nhưng không liên tục.
C Diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng tăng bằng nhau.
D Độ che phủ rừng có xu hướng tăng, nhưng không ổn định.
A Kon Tum, Gia Lai.
B Gia Lai, Đắk Lắk.
C Kon Tum, Đắk Lắk.
D Đắk Lắk, Đắk Nông.
A số người trong độ tuổi sinh ngày càng giảm.
B thực hiện tốt công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình.
C đời sống nhân dân khó khăn.
D xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến.
A đều có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng.
B có nhiều vũng biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.
C đều có khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.
D có thế mạnh về trồng lúa và nuôi trồng thủy sản.
A địa hình phân hoá sâu sắc.
B lượng mưa ít dẫn đến thiếu nước, nhất là vào mùa khô.
C thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió phơn và bão.
D nạn cát bay lấn vào đồng ruộng.
A cà phê.
B cao su.
C chè.
D hồ tiêu.
A có nhiều vũng vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu.
B vị trí tiếp giáp với các nước Đông Dương.
C có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh.
D vị trí thuận lợi tiếp giáp với Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
A Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
D Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK