Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 Đề số 8 ( )

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 Đề số 8 ( )

Câu hỏi 1 :

Các quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và đất liền là 

A Trung Quốc, Lào.  

B Thái Lan, Campuchia.

C Campuchia, Trung Quốc.       

D Lào, Campuchia.

Câu hỏi 2 :

Sinh vật biển Đông tiêu biểu cho hệ sinh vật vùng biển nhiệt đới, cụ thể:         

A giàu thành phần loài nhưng năng suất sinh học không cao.

B thành phần loài đa đạng, năng suất sinh học cao.

C số lượng loài ít, năng suất sinh học cao.

D thành phần loài đa dạng, chủ yếu là các loài cận nhiệt, năng suất sinh học cao.

Câu hỏi 4 :

Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu ở nước ta liên tục tăng trong những năm gần đây là

A điều kiện tự nhiên thuận lợi.       

B nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.

C mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm.   

D cơ sở vật chất - kĩ thuật được đầu tư phát triển.

Câu hỏi 5 :

Cho biểu đồ:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A Tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1998 - 2014.

B Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1998 - 2014.

C Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta trong giai đoạn 1998 - 2014.

D Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị GDP các khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.

Câu hỏi 6 :

Nguyên nhân cơ bản làm Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long là 

A đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.       

B khí hậu thuận lợi hơn.

C giao thông thuận tiện hơn.      

D  lịch sử định cư sớm hơn.

Câu hỏi 7 :

Đặc điểm không đúng với cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là

A Tương đối đa dạng.

B  Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành.

C Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm.

D Đang có sự chuyển dịch nhằm thích nghi với tình hình mới.

Câu hỏi 8 :

Cho biểu đồ: TÌNH HÌNH XUẤT - NHẬP KHẨU Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình xuất - nhập khẩu ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?

A Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều có xu hướng tăng.

B Giá trị nhập khẩu tăng nhanh nhưng không ổn định.

C Giá trị xuất khẩu mặc dù tăng nhanh và liên tục nhưng vẫn luôn nhỏ hơn giá trị nhập khẩu trong giai đoạn 2000 - 2014.

D  Trong giai đoạn 2005 - 2014 nước ta trong tình trạng xuất siêu.

Câu hỏi 9 :

Đối với sản xuất nông nghiệp, đất feralit ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển

A cây công nghiệp ngắn ngày và cây thực phẩm.

B cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.

C cây lương thực, cây rau đậu.

D cây thực phẩm, cây công nghiệp dài ngày.

Câu hỏi 10 :

Ở Đồng bằng sông Cửu Long đất phù sa ngọt phân bố:

A chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng Cà Mau.

B  thành vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.

C thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu.

D rải rác ở khắp nơi trong đồng bằng.

Câu hỏi 12 :

Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là 

A  Đồng bằng sông Hồng.       

B Đông Nam Bộ.      

C Đồng bằng sông Cửu Long.

D  Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 13 :

Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình đồng bằng châu thổ sông Hồng:        

A được bồi tụ dần trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.

B có nhiều vũng trũng lớn chưa được phù sa bồi lấp hết.

C thường xuyên bị xâm nhập mặn và chịu tác động của thủy triều.

D địa hình cao ở rìa phía đông và đông bắc.

Câu hỏi 14 :

Sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam thuộc hệ thống:       

A sông Hồng.    

B sông Đà.    

C sông Cả.       

D sông Thái Bình.

Câu hỏi 15 :

Dải đồng bằng lớn nhất để cung cấp lương thực cho vùng Bắc Trung Bộ là

A đồng bằng Bình - Trị - Thiên.

B đồng bằng  Nam - Ngãi - Định.

C đồng bằng  Thanh - Nghệ - Tĩnh.

D đồng bằng Phú - Khánh.

Câu hỏi 16 :

Đặc điểm không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A có nhiều điều kiện phát triển kinh tế liên hoàn biển - đảo - đất liền.

B lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

C tiềm lực kinh tế mạnh nhất và trình độ phát triển cao nhất cả nước.

D  số lượng và chất lượng lao động vào loại hàng đầu của cả nước.

Câu hỏi 17 :

Phát triển các loại rau vụ đông như su hào, bắp cải, súp lơ… là thế mạnh của vùng

A Đồng bằng sông Hồng.   

B Đồng bằng sông Cửu Long.

C Tây Nguyên.     

D Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 18 :

Đàn trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ chủ yếu do

A điều kiện sinh thái thích hợp.      

B nguồn thức ăn được đảm bảo.

C truyền thống chăn nuôi.

D nhu cầu thị trường lớn.

Câu hỏi 19 :

Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ DIỆN TÍCH CHO SẢN PHẨMCỦA CÂY CAO SU VÀ CÂY CÀ PHÊ Ở NƯỚC TA(Đơn vị: nghìn ha) Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng và diện tích cho sản phẩm của cây cao su và cây cà phê ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014? 

A Diện tích gieo trồng cây cao su và cà phê tăng liên tục.

B Đối với mỗi loại cây, diện tích cho sản phẩm luôn nhỏ hơn diện tích gieo trồng.

C Cây cao su tăng nhanh hơn cây cà phê cả về diện tích gieo trồng và diện tích cho sản phẩm. 

D Năm 2014 diện tích gieo trồng cà phê đã vượt diện tích gieo trồng cao su.

Câu hỏi 20 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với cấu trúc địa hình nước ta

A Địa hình có cấu trúc cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.

B Địa hình có sự phân bậc rõ rệt và phân hóa đa dạng.

C Địa hình thấp dần từ đông bắc xuống đông nam.

D  Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính.

Câu hỏi 21 :

Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? 

A A Vương.    

B Sông Hinh.

C Thác Bà.

D  Đa Nhim.

Câu hỏi 22 :

Dãy núi được coi là ranh giới khí hậu giữa hai miền khí hậu phía Bắc và phía Nam là 

A Hoàng Liên Sơn.         

B Hoành Sơn.

C Bạch Mã. 

D Trường Sơn Bắc.

Câu hỏi 23 :

Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở Đồng bằng sông Hồng là

A  mưa lũ.    

B triều cường.

C nước biển dâng.   

D lũ quét.

Câu hỏi 24 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết ở nước ta rừng trên núi đá vôi tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A Đồng bằng sông Hồng.   

B Bắc Trung Bộ.

C Tây Nguyên.        

D Đông Nam Bộ.

Câu hỏi 25 :

Đặc điểm không đúng với lao động nước ta hiện nay là    

A Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.

B Lao động giàu kinh nghiệm sản xuất đặc biệt trong lĩnh vực nông - lâm nghiệp.

C Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.

D Cơ cấu lao động theo ngành tương đối đồng đều và ổn định qua các năm. 

Câu hỏi 26 :

Cho bảng số liệu:NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM VÀ NĂNG SUẤT CÁC VỤ CHÍNH Ở NƯỚC TATRONG GIAI ĐOẠN 1995 - 2014(Đơn vị: tạ/ha) Nhận xét nào sau đây không đúng về năng suất lúa cả năm và năng suất các vụ chính của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014?

A Năng suất lúa cả năm của nước ta liên tục tăng.

B Hè thu là vụ lúa có năng suất cao nhất trong năm.

C Năng suất vụ hè thu thấp hơn năng suất lúa cả năm.   

D Năng suất vụ hè thu cao hơn năng suất vụ mùa.

Câu hỏi 27 :

Phần lớn lao động nước ta hiện nay tập trung ở khu vực

A nông - lâm - thủy sản.    

B công nghiệp.

C xây dựng.

D dịch vụ.

Câu hỏi 28 :

Đặc điểm cơ bản của trung tâm công nghiệp là

A gắn liền với các đô thị vừa và lớn.        

B hình thức tổ chức lãnh thổ ở trình độ cao nhất.

C không có dân cư sinh sống.    

D phân bố gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu. 

Câu hỏi 30 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ?

A  Dễ bị hạn hán về mùa khô.

B Dân cư có kinh nghiệm trong đấu tranh, chinh phục tự nhiên.

C Trình độ thâm canh cao bậc nhất cả nước.

D  Hướng chuyên môn hóa trong chăn nuôi là nuôi trâu, bò lấy thịt.

Câu hỏi 31 :

Ngành công nghiệp không thuộc nhóm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là

A chế biến gạo, ngô xay xát.     

B sản xuất hàng tiêu dùng.

C sản xuất rượu, bia, nước ngọt.                   

D chế biến chè, cà phê, thuốc lá.

Câu hỏi 32 :

Nếu so sánh về tổng chiều dài các tuyến đường của các loại hình giao thông vận tải đường bộ, đường sắt và đường sông thì

A đường sắt là ít nhất.          

B đường sắt là nhiều nhất.        

C đường sông là ít nhất.       

D đường bộ là ít nhất.

Câu hỏi 34 :

Công nghiệp năng lượng ở nước ta được chia thành

A công nghiệp khai thác và công nghiệp điện lực.

B công nghiệp khai thác và thủy điện.

C  công nghiệp điện lực và khai thác than.

D công nghiệp điện lực và khai thác dầu.

Câu hỏi 35 :

Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là:

A châu Á - Thái Bình Dương và EU.        

B Bắc Mĩ.

C Tây Âu.

D Trung Quốc.

Câu hỏi 36 :

Đặc điểm tự nhiên tạo nên cơ sở cho việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A đất feralit giàu dinh dưỡng.

B khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.

C chủ yếu là địa hình đồi núi.

D lượng ẩm cao.

Câu hỏi 37 :

Tác dụng chính của việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ là

A điều hoà nguồn n­ước ở vùng ven biển.

B  hạn chế tác hại của bão đổ bộ từ biển vào.

C hạn chế sự di chuyển của cồn cát.

D chống xói mòn, rửa trôi.

Câu hỏi 38 :

Tỉnh nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia là 

A Gia Lai.       

B Kon Tum.

C Đắk Lắk. 

D Đắk Nông.

Câu hỏi 39 :

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chung của Atlat trang 21, hãy xác định các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng ở nước ta là 

A Biên Hòa, Vũng Tàu.     

B Cần Thơ, Thủ Dầu Một.

C Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.      

D Hải Phòng, Đà Nẵng.

Câu hỏi 40 :

Quần đảo Hoàng Sa của nước ta trực thuộc tỉnh/thành phố 

A Quảng Nam.    

B Khánh Hòa

C Bà Rịa - Vũng Tàu.  

D Đà Nẵng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK