A xã Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hòa.
B xã Vạn Thạnh - tỉnh Khánh Hòa.
C xã Vạn Thạnh - tỉnh Quy Nhơn.
D xã Vạn Ninh - tỉnh Quy Nhơn.
A sông Đà.
B sông Mã.
C sông Chu.
D sông Cả.
A đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi hải sản phong phú.
B có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C có nhiều hồ thuỷ lợi, thuỷ điện.
D nhiều sông, ao hồ, bãi triều, đầm phá, vụng, vịnh.
A năng suất lao động và năng suất cây trồng thấp.
B quy mô sản xuất nhỏ, mang tính tự cấp tự túc.
C cơ cấu sản phẩm rất đa dạng.
D sử dụng nhiều sức người, phân bón thuốc trừ sâu.
A Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
B Hà Nội, Thái Nguyên, Hạ Long, Việt Trì.
C Tp. Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
D Cần Thơ, Cà Mau, Thanh Hóa, Quảng Ngãi.
A công nghiệp nặng và khoáng sản.
B nông, lâm sản.
C công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
D thủy sản.
A thường có màu đen, xốp, dễ thoát nước.
B thường có màu đỏ vàng, khá màu mỡ.
C thường có màu đỏ vàng, đất chua, nghèo mùn.
D thường có màu nâu, phù hợp với nhiều loại cây công nghiệp dài ngày.
A Qui mô GDP của nước ta tăng, nhưng không ổn định.
B GDP đầu người tăng giảm không đều.
C Qui mô GDP của nước ta tăng gấp 22,0 lần.
D GDP bình quân đầu người của nước ta tăng 40,0 triệu đồng.
A Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước.
B Mật độ dân số cao nhất cả nước.
C Năng suất lúa cao nhất cả nước.
D Sản lượng lúa lớn nhất cả nước.
A giáp với Campuchia
B giáp với Lào
C tiếp giáp với nhiều vùng.
D không giáp biển.
A Diện tích cây công nghiệp hàng năm nhìn chung có xu hướng tăng song không ổn định.
B Cây công nghiệp lâu năm chiếm tỉ lệ chủ yếu trong tổng diện diện tích cây công nghiệp.
C Tổng diện tích cây công nghiệp tốc độ gia tăng nhanh hơn giá trị sản xuất.
D Giá trị sản xuất cây công nghiệp có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp.
A gió mùa Tây Nam.
B gió Tín phong nửa cầu Bắc.
C gió mùa Đông Bắc.
D gió mùa Đông Nam.
A Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
C Tập trung phát triển cho các ngành có vốn đầu tư nước ngoài.
D Phát triển tổng hợp các ngành công nghiệp hiện đại và các ngành truyền thống.
A sông ngòi nước ta nhiều, nhưng phần lớn là sông nhỏ.
B 60% lượng nước được cung cấp từ lưu vực trong nước.
C tổng lượng phù sa hàng năm của sông ngòi nước ta là khoảng 200 triệu tấn.
D chế độ nước theo mùa.
A có nhiều đặc sản hơn.
B có vị trí thuận lợi hơn.
C có quốc lộ 1 và đường sắt thống nhất xuyên qua các tỉnh.
D có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn.
A lãnh hải.
B tiếp giáp lãnh hải.
C đặc quyền kinh tế.
D thềm lục địa.
A Biểu đồ miền.
B Biểu đồ đường.
C Biểu đồ tròn.
D Biểu đồ cột.
A 17,4%.
B 27,4%.
C 37,4%.
D 47,4%.
A cảnh sắc thiên nhiên thay đổi theo mùa.
B trong rừng thành phần loài cận nhiệt đới chiếm ưu thế.
C mùa hạ trời nóng, mưa nhiều, cây cối xanh tốt.
D ở vùng đồng bằng, vào mùa đông trồng được cả rau ôn đới.
A là đồng bằng châu thổ do phù sa sông bồi đắp.
B được con người khai thác từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
C địa hình cao ở rìa phía đông nam và tây bắc.
D bề mặt địa hình bị chia thành nhiều ô.
A giảm tỉ trọng lao động của các ngành dịch vụ.
B tăng tỉ trọng lao động của ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
C tăng tỉ trọng lao động của công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D giảm tỉ trọng lao động của ngành công nghiệp - xây dựng.
A năng suất lao động thấp.
B lao động nước ta chỉ chuyên sâu một nghề.
C phần lớn lao động làm trong ngành dịch vụ.
D đa số hoạt động trong các ngành tiểu thủ công nghiệp.
A Việt Nam là quốc gia đông dân thứ 3 trong khu vực châu Á.
B Nước ta có 54 dân tộc anh em cùng sinh sống trên dải đất hình chữ S.
C Tốc độ gia tăng dân số ngày càng giảm dần.
D Cơ cấu dân số đang thay đổi từ cơ cấu dân số trẻ sang cơ cấu dân số vàng.
A điều kiện chăm sóc thuận lợi.
B cơ sở kĩ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại.
C nhu cầu lớn của thị trường lớn.
D truyền thống chăn nuôi của vùng ngoại thành.
A Là tài nguyên quan trọng hàng đầu ở Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đất mặn thường phân bố ở vùng ven biển.
C Gồm 3 nhóm đất chính là đất phù sa ngọt, đất phèn và đất mặn.
D Đất phù sa ngọt chiếm diện tích lớn nhất.
A than bùn.
B than đá.
C dầu mỏ, khí đốt.
D than nâu.
A Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
B Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta trong gii đoạn 1990 - 2014.
C Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
D Sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
A Chắn gió bão và ngăn nạn cát bay, cát chảy.
B Phát triển du lịch biển.
C Nguyên liệu cho cơ sở chế biến lâm sản.
D Hạn chế lũ lụt.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Đắk Lắk.
B Kon Tum.
C Lâm Đồng.
D Đắk Nông.
A Công nghiệp lọc, hóa dầu và các ngành phụ trợ.
B khai thác tài nguyên sinh vật biển.
C du lịch biển.
D giao thông vận tải biển.
A quốc lộ 14 và đường Hồ Chí Minh.
B quốc lộ 1 và quốc lộ 14.
C quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
D quốc lộ 1 và quốc lộ 3.
A Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng.
B Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 và có xu hướng giảm trong tổng cơ cấu.
C Khu vực kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
D Tỉ trọng giá trị khu vực kinh tế Nhà nước liên tục giảm qua các năm.
A Đàn trâu lớn nhất cả nước.
B Bò được nuôi nhiều hơn trâu.
C Đàn lợn ngày càng gia tăng.
D Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu.
A bão, lũ lụt, hạn hán.
B cát bay, cát chảy, gió phơn Tây Nam.
C lũ ống, lũ quét, gió rét.
D sương giá, sương muối, băng giá.
A dân số và nguồn nhân lực lớn nhất cả nước.
B tiềm năng thủy điện và nhiện điện lớn nhất cả nước.
C khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D có nguồn tài nguyên dầu khí lớn nhất cả nước.
A Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.
B Hà Nội, TP Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
C Hà Nội, Hải Phòng.
D Đà Nẵng - Cần Thơ - Hải Phòng.
A tránh mất nước ở các hồ chứa, giữ được mực nước ngầm.
B giảm diện tích đất trống đồi trọc.
C giải quyết nước tưới cho các vùng khô hạn về mùa khô cho các vùng chuyên canh.
D hạn chế các cơn lũ đột ngột trên các sông.
A Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và có ranh giới cố định.
B Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
C Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP.
D Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhận rộng ra toàn quốc.
A có điều kiện khí hậu ổn định và ôn hòa.
B ven biển có nghề cá phát triển.
C trọng điểm lương thực, thực phẩm và đông dân.
D mật độ dân số cao.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK