A. Sách nhiễu chính quyến cách mạng, đòi cải tổ Chính phủ, thay đổi quốc kì, Hồ Chí Minh phải từ chức.
B. Sử dụng một bộ phận quân đội Nhật chờ giải giáp, đánh úp trụ sở chính quyền cách mạng.
C. Ủng hộ các hành động khiêu khích quân sự của thực dân Anh và Pháp.
D. Công khai tuyên bố chống lại chính quyền cách mạng của Việt Nam.
A. bạn.
B. tay sai.
C. đồng minh.
D. anh em.
A. Ngoại xâm và nội phản.
B. Khó khăn về tài chính.
C. Chính quyền cách mạng non trẻ.
D. Nạn đói, nạn dốt.
A. Anh, Mĩ.
B. Pháp, Trung Hoa Dân quốc.
C. Anh, Trung Hoa Dân quốc.
D. Liên Xô, Mĩ.
A. vĩ tuyến 17 trở vào Nam.
B. vĩ tuyến 16 trở ra Bắc.
C. vĩ tuyến 16 trở vào Nam.
D. vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
A. Quân Pháp.
B. Quân Anh.
C. Quân Mĩ.
D. Quân Trung Hoa Dân quốc.
A. Khai giảng các bậc học.
B. Cải cách giáo dục.
C. Chống giặc dốt.
D. Biên soạn sách giáo khoa.
A. cải cách ruộng đất và thực hành tiết kiệm.
B. nhân dân cả nước thực hiện “Ngày đồng tâm”.
C. nhân dân thực hiện phong trào tăng gia sản xuất.
D. tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân.
A. Đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ đánh đổ chế độ phong kiến.
B. Tạo cơ sở để các nước xã hội chủ nghĩa công nhận Việt Nam.
C. Tạo cơ sở thực lực để ký Hiệp định Sơ bộ với Pháp.
D. Góp phần tạo ra sức mạnh để bảo vệ chế độ mới.
A. Tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất.
B. Thực hành tiết kiệm, tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất.
C. Không bỏ hoang ruộng đất, tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất.
D. Khôi phục thuỷ lợi, tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất.
A. Cải cách giáo dục.
B. Bổ túc văn hóa.
C. Bình dân học vụ.
D. Thi đua “Dạy tốt, học tốt”.
A. Tiến hành vào ngày 6/ 1/1946, bầu được 233 đại biểu.
B. Tiến hành vào ngày 1/6/1946, bầu được 290 đại biểu.
C. Tiến hành vào ngày 6/1/1946, bầu được 333 đại biểu.
D. Tiến hành vào ngày 16/1/1946, bầu được 280 đại biểu.
A. Hòa hoãn, tránh xung đột.
B. Kí hiệp ước hòa bình.
C. Vừa đánh vừa đàm phán.
D. Kiên quyết kháng chiến.
A. “Người cày có ruộng”.
B. “Tăng gia sản xuất”.
C. “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”.
D. "Nhường cơm sẻ áo".
A. tự trị.
B. tự chủ.
C. tự do.
D. dộc lập.
A. phát động phong trào “Tuần lễ vàng”.
B. vận động xây dựng “Quỹ độc lập”.
C. kêu gọi tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân.
D. lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước.
A. hòa hoãn, nhân nhượng với thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
B. đấu tranh vũ trang chống quân Trung Hoa Dân quốc và quân Pháp.
C. hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc và kháng chiến chống Pháp.
D. đấu tranh vũ trang với quân Trung Hoa Dân quốc và hòa với Pháp.
A. Pháp công nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do.
B. Pháp và Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.
C. Thỏa thuận để 15000 quân Pháp ra miền Bắc Việt Nam giải giáp quân Nhật.
D. Quân đội Việt Nam và Pháp tập kết ở hai miền Bắc – Nam của vĩ tuyến 17.
A. nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ lúa gạo.
B. thực hiện phong trào thi đua tăng gia sản xuất.
C. tổ chức điều hòa thóc gạo giữa các địa phương.
D. thực hiện lời kêu gọi cứu đói của Hồ Chí Minh.
A. Pháp đã hoàn thành xâm lược Việt Nam trên phạm vi cả nước.
B. Việt Nam chưa có sự chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài với Pháp.
C. Quân Pháp ra tối hậu thư, đòi quyền kiểm soát Thủ đô Hà Nội.
D. Quan hệ Việt – Pháp căng thẳng và có nguy cơ xảy ra chiến tranh.
A. đập tan ý chí xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
B. làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
C. góp phần làm chậm quá trình xâm lược trở lại Việt Nam của Pháp.
D. mở ra bước phát triển mới cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp.
A. Nâng cao uy tín quốc tế của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Đánh dấu sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Làm cho các cơ quan tư pháp ở cơ sở được hoàn thiện.
D. Làm cho bộ máy nhà nước từng bước được kiện toàn.
A. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
B. Khối đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.
C. Các đảng phái trong nước đều cấu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Pháp trở lại Đông Dương theo quy định của Hội nghị Pốtxđam.
A. Hòa hoãn, tránh xung đột.
B. Đối thoại để chấm dứt xung đột ở Nam Bộ.
C. Vừa đánh vừa đàm phán.
D. Đối đầu trực tiếp về quân sự ở Nam Bộ.
A. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc giải giáp quân Nhật.
B. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc xâm lược Việt Nam lần thứ hai.
C. Ra miền Bắc Việt Nam chia sẻ quyền lợi với quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Đưa quân ra miền Bắc để hoàn thành việc xâm lược Việt Nam.
A. Hiệp định Pari về Việt Nam (1973).
B. Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946.
C. Tạm ước Việt - Pháp ngày 14/9/1946.
D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954).
A. tranh thủ thời gian hòa hoãn với Pháp để tiến hành tổng tuyển cử.
B. tạo điều kiện thuận lợi để quân Đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật.
C. tránh việc cùng lúc phải chống lại nhiều thể lực ngoại xâm.
D. buộc Pháp phải thừa nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.
A. Chuyển quan hệ giữa Việt Nam và Pháp từ đối đầu sang đối thoại.
B. Tạo thời gian hòa bình để Việt Nam tổ chức bầu cử Quốc hội.
C. Giúp Việt Nam ngăn chặn được mọi nguy cơ xung đột với Pháp.
D. Thể hiện thiện chí hòa bình của hai chính phủ Việt Nam và Pháp.
A. “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh.
B. “Tuyên ngôn Độc lập” của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
D. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
A. Quân Trung Hoa Dân quốc vào miền Bắc giải giáp quân Nhật.
B. Chính phủ Việt Nam đã nắm giữ được Ngân hàng Đông Dương.
C. Quân Anh vào miền Nam giải giáp quân Nhật.
D. Nhân dân giành được quyền làm chủ đất nước.
A. biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. mở đường cho Mĩ xâm lược Việt Nam.
C. chống phá cách mạng Việt Nam.
D. giúp Trung Hoa Dân quốc chiếm Việt Nam.
A. Hồ Chí Minh, Xanh-tơ-ni.
B. Võ Nguyên Giáp, Đắc-giăng-li-ơ.
C. Hồ Chí Minh, Mu-tê.
D. Phạm Văn Đồng, Pôn-muýt.
A. Cải cách giáo dục.
B. Cải cách sách giáo khoa.
C. Bình dân học vụ.
D. Ba sẵn sàng.
A. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”.
B. “Tuyên ngôn Độc lập”.
C. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”.
D. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”.
A. nạn dốt.
B. nạn đói.
C. giặc ngoại xâm.
D. chính quyền còn non trẻ.
A. Ngày 1 - 6 - 1946, tại Hà Nội.
B . Ngày 2 - 3 – 1946, Hà Nội.
C. Ngày 12 - 11 – 1946, Tuyên Quang.
D. Ngày 20 - 10 – 1946, Hà Nội.
A. xóa nạn mù chữ.
B. bổ túc văn hóa.
C. chống nạn thất học.
D. giáo dục phổ thông.
A. "Ngày đồng tâm".
B. "Tuần lễ vàng".
C. "Tăng gia sản xuất".
D. "Nhường cơm, xẻ áo".
A. Phát xít Nhật, đế quốc Mĩ.
B. Đế quốc Anh, phát xít Nhật.
C. Thực dân Pháp, phát xít Nhật.
D. Phát xít Nhật, Trung Hoa Dân quốc.
A. Khôi phục ách thống trị thực dân cũ ở ba nước Đông Dương.
B. Tái lập chế độ cai trị của chủ nghĩa thực dân cũ ở Việt Nam.
C. Thỏa hiệp với Trung Hoa Dân quốc để chống phá cách mạng.
D. Phối hợp với quân Anh để giải giáp quân Nhật ở miền Nam.
A. 22/5/1946.
B. 9/11/1946.
C. 23/11/1946.
D. 6/1/1946.
A. hòa hoãn với Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp.
B. hòa hoãn với Pháp để chống lại Trung Hoa Dân quốc.
C. chiến đấu chống lại cả Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
D. hòa hoãn, nhân nhượng với Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
A. Nạn dốt.
B . Nạn đói.
C. Khó khăn tài chính.
D. Ngoại xâm và nội phản.
A. Đội Việt Nam tuyên truyền Giải phóng quân.
B. Việt Nam giải phóng quân.
C. Quân đội Quốc gia Việt Nam.
D. Quân đội Nhân dân Việt Nam.
A. Khó khăn về tài chính.
B. Nạn đói.
C. Nạn dốt.
D. Ngoại xâm và nội phản.
A. Quân đội Quốc gia Việt Nam.
B. Vệ quốc đoàn.
C. Quân đội Nhân dân Việt Nam.
D. Cứu quốc quân.
A. chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
B. phân hóa kẻ thù, tập trung đánh kẻ thù chủ yếu.
C. tạo điều kiện để xây dựng đất nước sau chiến tranh.
D. thể hiện thiện chí của ta trên trường quốc tế.
A. 1932.
B. 1938.
C. 1942.
D. 1945.
A. 8/9/1945.
B. 23/11/1946.
C. 6/1/1946.
D. 22/5/1946.
A. Hồ Chí Minh.
B. Võ Nguyên Giáp.
C. Huỳnh Thúc Kháng.
D. Phạm Văn Đồng.
A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954).
B. Hiệp ước Hoa - Pháp (1946).
C. Tạm ước Việt - Pháp (1946).
D. Hiệp định Sơ bộ (1946).
A. 2 năm.
B. 3 năm.
C. 4 năm.
D. 5 năm.
A. là một quốc gia tự do.
B. có chính phủ riêng.
C. có nghị viện riêng.
D. Là một quốc gia độc lập.
A. Ba đảm đang.
B. Bình dân học vụ.
C. Dạy tốt, học tốt.
D. Cải cách giáo dục.
A. vĩ tuyến 17 trở vào Nam.
B. vĩ tuyến 16 trở ra Bắc.
C. vĩ tuyến 16 trở vào Nam.
D. vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
A. Hòa với thực dân Pháp để đánh quân Trung Hoa Dân quốc.
B. Hòa hoãn và nhân nhượng có nguyên tắc với thực dân Pháp.
C. Phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp.
D. Chiến đấu chống thực dân Pháp và quân Trung Hoa Dân quốc.
A. Nhân dân giành được quyền làm chủ, phấn khởi, gắn bó với chế độ.
B. Đất nước sạch bóng quân thù, bước vào thời kì hòa bình, ổn định.
C. Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Phong trào đấu tranh vì hòa bình, dân chủ đang dâng cao ở nhiều nước tư bản.
A. 7 - 3 - 1945.
B. 8 - 9 - 1945.
C. 9 – 9 - 1945.
D. 10 – 9 - 1945.
A. Giải quyết khó khăn về tài chính của đất nước.
B. Từng bước kiện toàn bộ máy nhà nước.
C. Giải quyết nạn đói và nạn dốt.
D. Để hỗ trợ việc giải quyết nạn đói.
A. 28 - 1 - 1946.
B. 29 - 1 - 1946.
C. 30 - 1 - 1946.
D. 23 - 11 - 1946.
A. 23 - 11 - 1946.
B. 24 - 11 - 1946.
C. 25 - 11 - 1946.
D. 26 - 11 - 1946.
A. Mĩ.
B. Nhật Bản.
C. Anh.
D. Pháp.
A. Ba sẵn sàng.
B. Dạy tốt, học tốt.
C. Ba đảm đang.
D. Bình dân học vụ.
A. Việt Nam phải cùng lúc đối phó với nhiều thế lực thù địch.
B. cộng đồng quốc tế chưa công nhận nền độc lập của Việt Nam.
C. Việt Nam phải cùng lúc đối phó với khó khăn trên tất cả các lĩnh vực.
D. ngân sách tài chính của Việt Nam hầu như trống rỗng, kiệt quệ.
A. Thiên Tân.
B. Hoa - Pháp.
C. Nam Kinh.
D. Pháp - Trung.
A. nhân dân Nam Bộ không muốn tiến hành bầu cử.
B. thực dân Pháp đã quay trở lại xâm lược Nam Bộ.
C. Pháp đã xây dựng ở Nam Bộ thành một xứ tự trị riêng.
D. Đảng Cộng sản không có cơ sở quần chúng ở Nam Bộ.
A. Quốc hội khóa I họp kì đầu tiên tại Hà Nội.
B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước.
C. Quân đội Quốc gia Việt Nam được thành lập.
D. Phát cho quân đánh úp Ủy ban Nhân dân Nam Bộ.
A. Chính quyền cách mạng non trẻ.
B. Kinh tế - tài chính kiệt quệ.
C. Tình trạng thù trong - giặc ngoài.
D. Tình trạng dân trí thấp.
A. Pháp đánh úp Ủy ban nhân dân Nam Bộ.
B. Hiệp ước Hoa - Pháp (28 - 2 - 1946) được kí kết.
C. Hiệp định sơ bộ Việt - Pháp (6- 3- 1946) được kí kết.
D. Tạm ước Việt - Pháp (14 - 9 - 1946) được kí kết.
A. thành lập Nha bình dân học vụ.
B. phát động phong trào "nhường cơm xẻ áo".
C. thành lập các đoàn quân "Nam tiến".
D. tổ chức Tổng tuyển cử trong cả nước.
A. Biểu dương thành tích của Chính phủ lâm thời.
B. Thông qua bản Hiến pháp.
C. Bầu ban dự thảo Hiến pháp.
D. Thông qua danh sách chính phủ liên hiệp kháng chiến.
A. Kêu gọi nhân dân "nhường cơm xẻ áo".
B. Phát động phong trào tăng gia sản xuất.
C. Giảm tô, giảm tức, chia lại ruộng công.
D. Xóa bỏ thuế thân và các thứ thuế vô lí khác.
A. Trung Hoa dân quốc.
B. Anh.
C. Liên Xô.
D. Đức.
A. "Tuần lễ vàng".
B. "Bình dân học vụ".
C. "Tăng gia sản xuất".
D. "Nhường cơm xẻ áo".
A. Pháp đánh úp Ủy ban Nhân dân Nam Bộ.
B. Pháp hoàn thành việc xâm lược Nam Bộ.
C. Hiệp ước Hoa - Pháp được kí kết.
D. Pháp đòi nắm quyền kiểm soát Thủ đô Hà Nội.
A. sự ủng hộ to lớn của cộng đồng quốc tế đối với Việt Nam.
B. các nước đã công nhận nền độc lập, tự chủ của Việt Nam.
C. nhân dân có tinh thần đoàn kết và ý thức làm chủ đất nước.
D. nhân dân bước đầu giành chính quyền, làm chủ đất nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK