A R = 1 (Ω).
B R = 2 (Ω).
C R = 3 (Ω).
D R = 4 (Ω).
A r = 7,5 (Ω).
B r = 6,75 (Ω).
C r = 10,5 (Ω).
D r = 7 (Ω).
A R = 1 (Ω).
B R = 2 (Ω).
C R = 3 (Ω).
D R = 4 (Ω).
A
B
C
D
A chiều từ A sang B, I = 0,4 (A).
B chiều từ B sang A, I = 0,4 (A).
C chiều từ A sang B, I = 0,6 (A).
D chiều từ B sang A, I = 0,6 (A).
A I’ = 3I.
B I’ = 2I.
C I’ = 2,5I.
D I’ = 1,5I.
A I’ = 3I.
B I’ = 2I.
C I’ = 2,5I.
D I’ = 1,5I.
A Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω).
B Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω).
C Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω).
D Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω).
A I = 0,9 (A).
B I = 1,0 (A).
C I = 1,2 (A)
D I = 1,4 (A).
A độ sụt thế trên R2 giảm.
B dòng điện qua R1 không thay đổi.
C dòng điện qua R1 tăng lên.
D công suất tiêu thụ trên R2 giảm
A R = 1 (Ω).
B R = 2 (Ω).
C R = 3 (Ω).
D R = 4 (Ω).
A 5W
B 10W
C 40W
D 80W
A 5W
B 10W
C 40W
D 80W
A t = 4 (phút).
B t = 8 (phút).
C t = 25 (phút).
D t = 30 (phút)
A Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
D Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian.
A tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
A Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
B Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện cạy qua vật.
D Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
A chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
B chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
C chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.
D chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.
A Suất phản điện của máy thu điện được xác định bằng điện năng mà dụng cụ chuyển hoá thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt năng, khi có một đơn vị điện tích dương chuyển qua máy.
B Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.
C Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với bình phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
D Suất phản điện của máy thu điện được xác định bằng điện năng mà dụng cụ chuyển hoá thành dạng năng lượng khác, không phải là cơ năng, khi có một đơn vị điện tích dương chuyển qua máy.
A t = 8 (phút).
B t = 25 (phút).
C t = 30 (phút).
D t = 50 (phút).
A R = 1 (Ω).
B R = 2 (Ω).
C R = 3(Ω).
D R = 4 (Ω).
A tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
A Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R.
B Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phàn của mạch.
C Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
A Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng.
B Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hoá năng thành điện năng.
C Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng.
D Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và nhiệt năng.
A
B
C
D
A có hướng trùng với hướng chuyển động của vật.
B có hướng không trùng với hướng chuyển động của vật.
C có hướng trùng với hướng của gia tốc của vật
D Khi vật chuyển động thẳng đều có độ lớn thay đổi.
A chỉ biến dạng mà không biến đổi vận tốc.
B chuyển động thẳng đều mãi.
C chỉ biến đổi vận tốc mà không bị biến dạng.
D bị biến dạng hoặc biến đổi vận tốc
A 1,6N ; nhỏ hơn.
B 4N ; lớn hơn.
C 16N ; nhỏ hơn.
D 160N ; lớn hơn.
A 1,25N/m
B 20N/m
C 23,8N/m
D 125N/m
A 1 cm
B 2 cm
C 3 cm
D 4 cm
A 0,5 kg
B 6g
C 75g
D 0,06kg
A 9,7N/m
B 1N/m
C 100N/m
D Kết quả khác
A giảm 3 lần.
B tăng 3 lần.
C giảm 6 lần.
D không thay đổi.
A tăng 2 lần.
B tăng 4 lần.
C giảm 2 lần.
D không đổi.
A tăng 2 lần.
B tăng 4 lần.
C giảm 2 lần.
D không đổi.
A lớn hơn 300N.
B nhỏ hơn 300N
C bằng 300N.
D bằng trọng lượng của vật.
A lớn hơn 400N.
B nhỏ hơn 400N.
C bằng 400N.
D bằng độ lớn phản lực của sàn nhà tác dụng lên vật.
A thùng chuyển động. Lực ma sát tác dụng vào thùng là 175N.
B thùng chuyển động. Lực ma sát tác dụng vào thùng là 170N.
C thùng không chuyển động. Lực ma sát nghỉ tác dụng vào thùng là 150N.
D thùng không chuyển động. Lực ma sát nghỉ tác dụng vào thùng là 175N.
A lực đẩy của động cơ
B lực hãm
C lực ma sát
D lực của vô – lăng ( tay lái )
A 5,4N
B 10,8N
C 21,6N
D 50N
A Trọng lực
B Phản lực của đĩa
C Lực ma sát nghỉ
D Hợp lực của 3 lực trên.
A 0 N
B 588 N.
C 612 N
D 600 N.
A Vật có khối lượng càng lớn thì rơi tự do càng chậm vì khối lượng lớn thì quán tính lớn.
B Nếu độ biến dạng đàn hồi x của vật biến thiên theo thời gian thì lực đàn hồi của vật cũng biến thiên cùng quy luật với x
C Nguyên tắc của phép cân với các quả cân là so sánh khối lượng của vật với khối lượng chuẩn thông qua so sánh trọng lực tác dụng lên chúng.
D Mặt Trăng sẽ chuyển động thẳng đều nếu đột nhiên lực hấp dẫn giữa Mặt Trăng và Trái Đất mất đi.
A 19m/s
B 13,4m/s
C 10m/s
D 3,16m/s
A 10 m/s.
B 2,5 m/s.
C 5 m/s.
D 2 m/s.
A 30 m
B 60 m.
C 90 m.
D 180 m.
A Vật I chạm đất trước vật II.
B Vật I chạm đất sau vật II
C Vật I chạm đất cùng một lúc với vật II.
D Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của mội vật.
A 10 N
B 4 .102 N
C 4 . 103 N
D 2 .104 N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK