A Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
A Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.
B Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
C Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
D Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật.
A 3,125.1018.
B 9,375.1019.
C 7,895.1019.
D 2,632.1018.
A khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
A RTM = 200 (Ω)
B RTM = 300 (Ω)
C RTM = 400 (Ω)
D RTM = 500 (Ω).
A U1 = 1 (V).
B U1 = 4 (V).
C U1 = 6 (V).
D U1 = 8 (V).
A RTM = 75 (Ω).
B RTM = 100 (Ω).
C RTM = 150 (Ω).
D RTM = 400 (Ω).
A U = 12 (V).
B U = 6 (V).
C U = 18 (V).
D U = 24 (V).
A Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
A A = EIt.
B A = UIt.
C A = EI
D A = UI.
A P = EIt.
B UIt.
C P = EI.
D P = UI.
A cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
B cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.
C cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
D Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.
A
B
C
D
A R = 100 (Ω).
B R = 150 (Ω).
C R = 200 (Ω).
D R = 250 (Ω).
A
B
C
D
A I = 120 (A).
B I = 12 (A).
C I = 2,5 (A).
D I = 25 (A).
A E = 12,00 (V).
B E = 12,25 (V).
C E = 14,50 (V)
D E = 11,75 (V).
A E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω).
B E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω).
C E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω).
D E = 9 (V); r = 4,5 (Ω).
A R = 1 (Ω).
B R = 2 (Ω).
C R = 3 (Ω).
D R = 6 (Ω).
A r = 2 (Ω).
B r = 3 (Ω).
C r = 4 (Ω).
D r = 6 (Ω).
A R = 3 (Ω).
B R = 4 (Ω).
C R = 5 (Ω).
D R = 6 (Ω).
A
B
C
D
A 40N
B \(\sqrt{13600} N\)
C 80N
D 640N
A \(\alpha\)= 300
B \(\alpha\) = 900
C \(\alpha\) = 600
D \(\alpha\) = 450
A F = F1+F2
B F= F1-F2
C F= 2F1Cosa
D F = 2F1cosa/2
A 15N
B 30N
C 25N
D 20N
A 2N
B 5N
C 10N
D 50N
A 0,5m
B 1m
C 2m
D 3m
A 800N
B -800N
C 400N
D -400N
A 1,5 m/s²
B 2 m/s².
C 4 m/s²
D 8 m/s²
A 38,5N
B 38N
C 24,5N
D 34,5N
A Cùng chiều với chuyển động.
B Cùng chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi.
C Ngược chiều với chuyển động và có độ lớn nhỏ dần.
D Ngược chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi
A 45N
B 450N
C > 450N
D 900N
A 450N
B 500N
C 550N
D 610N
A 20m
B 50m
C 100m
D 500m
A Trọng lực cân bằng với phản lực
B Lực kéo cân bằng với lực ma sát với mặt đường
C Các lực tác dụng vào ôtô cân bằng nhau
D Trọng lực cân bằng với lực kéo
A Ma sát nghỉ
B Ma sát lăn hoặc ma sát trượt
C Ma sát lăn
D Ma sát trượt
A ngược chiều với vận tốc của vật.
B ngược chiều với gia tốc của vật.
C tiếp tuyến với mặt tiếp xúc.
D vuông góc với mặt tiếp xúc.
A 1500kg
B 2000kg
C 2500kg
D 3000kg
A nhỏ hơn 30N
B 30N
C 90N
D Lớn hơn 30N nhưng nhỏ hơn 90N
A Lực nén của ôtô khi qua cầu phẳng luôn cùng hướng với trọng lực
B khi ôtô qua cầu cong thì lực nén của ôtô lên mặt cầu luôn cùng hướng với trọng lực
C Khi ôtô qua khúc quanh, ngoại lực tác dụng lên ôtô gồm trọng lực, phản lực của mặt đường và lực ma sát nghỉ
D Lực hướng tâm giúp cho ôtô qua khúc quanh an toàn
A Giới hạn vận tốc của xe
B Tạo lực hướng tâm
C Tăng lực ma sát
D Cho nước mưa thoát dễ dàng.
A Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì chuyển động thẳng đều nếu vật đang chuyển động
B Vectơ hợp lực có hướng trùng với hướng của vectơ gia tốc vật thu được
C Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
D Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn quanh Trái Đất là do Trái Đất và Mặt Trăng tác dụng lên vệ tinh 2 lực cân bằng.
A trượt vào phía trong của vòng tròn .
B Trượt ra khỏi đường tròn.
C Chạy chậm lại vì tác dụng của lực li tâm.
D Chưa đủ cơ sở để kết luận
A 30m
B 45m
C 60m
D 90m
A 0,25s
B 0,35s
C 0,5s
D 0,125s
A 30m
B 45m
C 60m
D 90m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK