Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Đề kiểm tra hết chương II(đề số 3) – Có lời giải chi tiết

Đề kiểm tra hết chương II(đề số 3) – Có lời giải chi tiết

Câu hỏi 1 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.

B Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.

C Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.

D Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.

Câu hỏi 2 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A  Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.

B Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ:  bàn là điện.

C Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.

D Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật.

Câu hỏi 5 :

Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho

A khả năng tích điện cho hai cực của nó.

B khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

C khả năng thực hiện công của nguồn điện.

D khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

Câu hỏi 6 :

Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:

A RTM = 200 (Ω)

B RTM = 300 (Ω)

C RTM = 400 (Ω)

D RTM = 500 (Ω).

Câu hỏi 8 :

Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:

A  RTM = 75 (Ω). 

B RTM = 100 (Ω).

C RTM = 150 (Ω).

D RTM = 400 (Ω).

Câu hỏi 10 :

Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như không sáng lên vì:

A Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.

B Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.

C Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.

D Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.

Câu hỏi 11 :

Công của nguồn điện được xác định theo công thức:

A A = EIt. 

B  A = UIt.    

C A = EI

D A = UI.

Câu hỏi 12 :

Công của dòng điện có đơn vị là:

A  J/s    

B kWh 

C W

D kVA

Câu hỏi 13 :

Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:

A P = EIt.

B UIt.

C P = EI.

D P = UI.

Câu hỏi 14 :

Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì

A cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.

B cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.

C cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.

D Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.

Câu hỏi 27 :

Hai lực F1 = F2 hợp với nhau một góc a . Hợp lực của chúng có độ lớn:           

A F = F1+F2 

B F= F1-F2

C F= 2F1Cosa    

D F = 2F1cosa/2

Câu hỏi 34 :

Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng vào vật            

A Cùng chiều với chuyển động.

B Cùng chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi.

C Ngược chiều với chuyển động và có độ lớn nhỏ dần.

D Ngược chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi

Câu hỏi 38 :

Ôtô chuyển động thẳng đều mặc dù có lực kéo vì:     

A Trọng lực cân bằng với phản lực 

B Lực kéo cân bằng với lực ma sát với mặt đường

C Các lực tác dụng vào ôtô cân bằng nhau

D Trọng lực cân bằng với lực kéo

Câu hỏi 39 :

Lực ma sát nào tồn tại khi vật rắn chuyển động trên bề mặt vật rắn khác ?    

A Ma sát nghỉ  

B Ma sát lăn hoặc ma sát trượt 

C  Ma sát lăn

D Ma sát trượt

Câu hỏi 40 :

Chọn câu đúng. Chiều của lực ma sát nghỉ:    

A ngược chiều với vận tốc của vật.

B ngược chiều với gia tốc của vật.

C tiếp tuyến với mặt tiếp xúc. 

D vuông góc với mặt tiếp xúc.

Câu hỏi 43 :

Chọn câu sai   

A Lực nén của ôtô khi qua cầu phẳng luôn cùng hướng với trọng lực

B khi ôtô qua cầu cong thì lực nén của ôtô lên mặt cầu luôn cùng hướng với trọng lực

C Khi ôtô qua khúc quanh, ngoại lực tác dụng lên ôtô gồm trọng lực, phản lực của mặt đường và lực ma sát nghỉ

D Lực hướng tâm giúp cho ôtô qua khúc quanh an toàn

Câu hỏi 44 :

Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau đây?     

A Giới hạn vận tốc của xe  

B Tạo lực hướng tâm

C Tăng lực ma sát

D  Cho nước mưa thoát dễ dàng.

Câu hỏi 45 :

Chọn câu sai    

A Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì chuyển động thẳng đều nếu vật đang chuyển động

B  Vectơ hợp lực có hướng trùng với hướng của vectơ gia tốc vật thu được

C  Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau

D Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn quanh Trái Đất là do Trái Đất và Mặt Trăng tác dụng lên vệ tinh 2 lực cân bằng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK