A q1> 0 và q2 < 0.
B q1< 0 và q2 > 0.
C q1.q2 > 0.
D q1.q2 < 0.
A lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
A Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
B Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).
C Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
A Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
B Các đường sức là các đường cong không kín.
C Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
D Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
A dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B ngược chiều đường sức điện trường.
C vuông góc với đường sức điện trường.
D theo một quỹ đạo bất kỳ.
A E = 16000 (V/m).
B E = 1,600 (V/m).
C E = 2,000 (V/m).
D E = 20000 (V/m).
A khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
B khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
C độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sức điện.
D độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
A E = 2 (V/m).
B E = 40 (V/m).
C E = 200 (V/m).
D E = 400 (V/m).
A UMN = UNM.
B UMN = - UNM.
C
D
A Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.
B Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
C Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
D Điện trường tĩnh là một trường thế.
A A = - 1 (µJ).
B A = + 1 (μJ).
C A = - 1 (J).
D A = + 1 (J).
A
B
C
D
A q = 5.104 (nC).
B q = 5.10-2 (µC).
C q = 5.104 (ỡC).
D q = 5.10-4 (C).
A Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
A RTM = 75 (Ω).
B RTM = 100 (Ω).
C RTM = 150 (Ω).
D RTM = 400 (Ω).
A khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
B khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C khả năng tích điện cho hai cực của nó.
D khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện
A 3,125.1018.
B 9,375.1019.
C 7,895.1019.
D 2,632.1018.
A P = UIt.
B P = Ei.
C P = UI.
D P = Eit.
A Q = 10000 (J).
B Q= 36000 (J).
C Q = 6000 (J).
D Q = 72000 (J).
A R = 100 (Ω).
B R = 150 (Ω ).
C R = 200 (Ω).
D R = 250 (Ω).
A tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
A I = 120 (A).
B I = 12 (A).
C I = 2,5 (A).
D I = 25 (A).
A R = 3 (Ω).
B R = 4 (Ω).
C R = 5 (Ω).
D R = 6 (Ω).
A Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω).
B Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω).
C Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω.
D Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω).
A
B
C
D
A 60N
B
C 30N.
D
A
B
C
D
A 4N
B 1N
C 2N
D 100N
A Lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực đinh tác dụng vào búa.
B Lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng lực của đinh tác dụng vào búa.
C Lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực đinh tác dụng vào búa.
D Tùy thuộc đinh di chuyển nhiều hay ít mà lực do đinh tác dụng vào búa lớn
A 700N
B 550N
C 450N
D 350N
A 1000N , cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng
B 500N , cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng
C 1000N , ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng
D 200N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng
A 8m
B 2m
C 1m
D 4m
A 0,008m/s
B 2m/s
C 8m/s
D 0,8m/s
A 2R.
B 9R.
C 2R/3.
D R/9
A lớn hơn trọng lượng của hòn đá.
B nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.
C bằng trọng lượng của hòn đá.
D bằng 0.
A 1
B 2
C 1/2
D 1/4
A 1,6N ; nhỏ hơn.
B 4N ; lớn hơn.
C 16N ; nhỏ hơn.
D 160N ; lớn hơn.
A 1000N
B 100N
C 10N
D 1N
A 1,25N/m
B 20N/m
C 23,8N/m
D 125N/m
A 1 cm
B 2 cm
C 3 cm
D 4 cm
A 0,5 kg
B 6 g.
C 75 g
D 0,06 kg.
A 9,7 N /m
B 1 N/m
C 100 N/m
D Kết quả khác
A tăng 2 lần.
B tăng 4 lần.
C giảm 2 lần.
D không đổi.
A tăng 2 lần.
B tăng 4 lần.
C giảm 2 lần.
D không đổi.
A lớn hơn 300N.
B nhỏ hơn 300N
C bằng 300N.
D bằng trọng lượng của vật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK