Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Đề kiểm tra hết chương II (đề số 2) – Có lời giải chi tiết

Đề kiểm tra hết chương II (đề số 2) – Có lời giải chi tiết

Câu hỏi 1 :

Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A q1> 0 và q2 < 0.   

B q1< 0 và q2 > 0.  

C q1.q2 > 0.   

D q1.q2 < 0.

Câu hỏi 2 :

Hai điện tích điểm \({q_1} =  + 3\mu C\) và \({q_2} =  - 3\mu C\),đặt trong dầu \(\left( {\varepsilon  = 2} \right)\) cách nhau một khoảng \(r = 3cm\). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:

A lực hút với độ lớn F = 45 (N).   

B lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).

C lực hút với độ lớn F = 90 (N).        

D lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).

Câu hỏi 3 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A  Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).

B  Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).

C  Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. 

D  êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. 

Câu hỏi 4 :

Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?

A Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.

B Các đường sức là các đường cong không kín.   

C Các đường sức không bao giờ cắt nhau.

D Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.

Câu hỏi 5 :

Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:

A dọc theo chiều của đường sức điện trường.

B ngược chiều đường sức điện trường.

C vuông góc với đường sức điện trường.       

D theo một quỹ đạo bất kỳ.

Câu hỏi 7 :

Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = qEd, trong đó d là:

A khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.

B khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.

C độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sức điện.

D độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.

Câu hỏi 9 :

Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:

A UMN = UNM.  

B UMN = - UNM.       

C

D

Câu hỏi 10 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A  Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.

B Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.

C Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.

D Điện trường tĩnh là một trường thế.

Câu hỏi 13 :

Một tụ điện có điện dung 500 (pF) đư­ợc mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:

A q = 5.104 (nC).   

B q = 5.10-2 (µC). 

C q = 5.104 (ỡC).   

D q = 5.10-4 (C).

Câu hỏi 14 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.

B Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.

C Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.

D Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.

Câu hỏi 15 :

Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:

A RTM = 75 (Ω).  

B RTM = 100 (Ω). 

C RTM = 150 (Ω).   

D RTM = 400 (Ω).

Câu hỏi 16 :

Suất điện động của nguồn điện đặc trư­ng cho

A khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. 

B khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

C khả năng tích điện cho hai cực của nó.       

D khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện

Câu hỏi 18 :

Công suất của nguồn điện đư­ợc xác định theo công thức:

A P = UIt.    

B P = Ei. 

C P = UI.    

D P = Eit.

Câu hỏi 21 :

Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài

A tỉ lệ thuận với  cường độ dòng điện chạy trong mạch.

B tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.

C giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.

D tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch

Câu hỏi 29 :

Chọn phát biểu đúng.Người ta dùng búa đóng một cây đinh vào một khối gỗ :  

A Lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực đinh tác dụng vào búa.

B Lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng lực của  đinh tác dụng vào búa.

C Lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực đinh tác dụng vào búa.

D Tùy thuộc đinh di chuyển nhiều hay ít mà lực do đinh tác dụng vào búa lớn 

Câu hỏi 31 :

Một quả bóng , khối lượng 500g bay với tốc độ 20 m/s đập vuông góc vào bức tường và bay ngược lại với tốc độ 20m/s.Thời gian va đập  là 0,02 s. Lực do bóng tác dụng vào tường có độ lớn và hướng:         

A 1000N , cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng

B 500N , cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng

C 1000N , ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng

D 200N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng

Câu hỏi 35 :

Chọn câu đúng. Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất thì có độ lớn:

A lớn hơn trọng lượng của hòn đá. 

B nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.

C bằng trọng lượng của hòn đá.      

D bằng 0.

Câu hỏi 41 :

Một lò xo khi treo vật m = 100g sẽ dãn ra 5cm. Khi treo vật m', lò xo dãn 3cm. Tìm m'. 

A 0,5 kg     

B 6 g.   

C 75 g   

D 0,06 kg.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK