A Điện môi là môi trường cách điện.
B Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
A tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.
B tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
A Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.
B Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường.
C Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.
D Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường.
A chân không.
B nước nguyên chất.
C dầu hỏa.
D không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
A tăng 2 lần
B vẫn không đổi
C giảm 2 lần
D giảm 4 lần
A 11
B 13
C 15
D 16
A sẽ là ion dương.
B vẫn là 1 ion âm.
C trung hoà về điện.
D có điện tích không xác định được.
A hướng về phía nó.
B hướng ra xa nó.
C phụ thuộc độ lớn của nó
D phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
A độ lớn điện tích thử.
B độ lớn điện tích đó.
C khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D hằng số điện môi của của môi trường.
A đường nối hai điện tích.
B đường trung trực của đoạn nối hai điện tích.
C đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.
D đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2.
A hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.
B hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.
C hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm.
D hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.
A vuông góc với đường trung trực của AB.
B trùng với đường trung trực của AB.
C trùng với đường nối của AB.
D tạo với đường nối AB góc 450.
A trung điểm của AB.
B tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB.
C các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều.
D các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân.
A giảm 2 lần
B tăng 2 lần
C giảm 4 lần
D tăng 4 lần
A dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức.
B dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.
A tăng 4 lần
B tăng 2 lần
C không đổi.
D giảm 2 lần.
A âm.
B dương.
C bằng không.
D chưa đủ dữ kiện để xác định.
A 1000 J.
B 1 J.
C 1 mJ.
D 1 μJ.
A Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường.
B Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.
C Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
A U = E.d
B U = E/d.
C U = q.E.d
D U = q.E/q.
A tăng 2 lần
B giảm 2 lần
C tăng 4 lần
D không đổi.
A thay đổi điện môi trong lòng tụ.
B thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ.
C thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ.
D thay đổi chất liệu làm các bản tụ.
A W = Q2/2C.
B W = QU/2.
C CU2/2
D W = C2/2Q.
A Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
B Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời
C Viên bi rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
D Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó
A Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t
C Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức:
D Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.
A Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
C Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 50 km/h.
D Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60 km/h.
A 10 m/s
B 20 m/s
C 9 m/s
D 18m/s
A a > 0.
B a > 0 , v <0
C a < 0, v>0
D a>0 , v>0
A 30,5m
B 37,5m
C 40,5m
D 47,5m
A -0,5m/s2
B 5m/s2
C -5m/s2
D 0,5 m/s2
A 100m
B - 100m
C 200m
D -200m
A 2m/s2
B 3m/s2
C 4m/s2
D 1m/s2
A 1,57 rad/s.
B 3,14 rad/s
C 6,28 m/s.
D 12,56 rad/s.
A 10m/s
B
C
D
A 4s
B 2,1s
C 4,5s
D 9s
A
B
C
D v=2gh
A 75m
B 80m
C 45m
D 35m
A 5,5km/h
B 10,5 km/h
C 8,83km/h
D 5,25 km/h
A 15 km/h
B 17 km/h
C 13km/h
D 16 km/h
A a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s.
B a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
C a =0,2 m/s2 , v = 8m/s.
D a =1,4 m/s2, v = 66m/s.
A s = 45m
B s = 82,6m.
C s = 252m.
D s = 135m
A 5s
B 3s
C 4s
D 2s
A a = - 0,5 m/s2.
B a = 0,2 m/s2.
C a = - 0,2 m/s2.
D a = 0,5 m/s2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK