A Điện tích Q.
B Điện tích thử q.
C Khoảng cách từ Q đến q.
D Hằng số điện môi của môi trường
A 3.10-6C.
B 3. 10-7 C.
C 10-4 C.
D 100 C.
A chân không ( hằng số điện môi ε = 1 ) .
B nước nguyên chất ( hằng số điện môi ε = 81 ) .
C dầu hỏa ( hằng số điện môi ε = 2,1 ).
D thạch anh ( hằng số điện môi ε = 4,5 ).
A eletron chuyển từ vật này sang vật khác.
B vật bị nóng lên.
C các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
D các điện tích bị mất đi.
A Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó
D Các đường sức là các đường có hướng.
A vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B cường độ của điện trường.
C hình dạng của đường đi.
D độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
A ngược chiều đường sức điện trường.
B vuông góc đường sức điện trường.
C cùng chiều đường sức điện trường.
D theo một quỹ đạo là đường êlip.
A Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.
B Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.
C Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện âm là vật có số electron > số proton.
D Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
A + 6µC
B + 20µC
C + 12µC
D - 6µC
A Điện trường.
B Điện tích.
C Cường độ điện trường.
D Đường sức điện.
A VN = VM = 7 V.
B VM – VN = 7 V.
C VN – VM = 7V.
D VN +VM = 7V.
A B âm, C âm, D dương.
B B âm, C dương, D dương.
C B âm, C dương, D âm.
D B dương, C âm, D dương.
A 1,6.10-19 C
B 500C.
C 2.10-3 C
D 1.10-3 C
A \(F = {{{F_0}} \over 4}\)
B \(F = {{{F_0}} \over 2}\)
C F = 4F.
D F = 2F.
A + 12 V.
B – 12 V.
C + 3 V.
D – 3 V.
A hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
A UMN = 1000 V.
B UMN =125 V.
C UMN = 2000 V.
D UMN =0 vì M,N cùng nằm trên cùng một đường sức nên VM = VN.
A 100 V/m.
B 1 kV/m.
C 10 V/m.
D 0 V/m.
A Điện tích tại M và N không thay đổi.
B Điện tích ở M và N mất hết.
C Điện tích ở M còn, ở N mất.
D Điện tích ở M mất, ở N còn.
A Đồ thị a).
B Đồ thị b)
C Đồ thị c)
D Đồ thị d)
A q = - 10-11 C
B q = 10-11 C
C q = - 10-13 C
D q = 10-13 C
A 1,125.1012 hạt.
B 15.1012 hạt.
C 1,125.1015 hạt.
D 1,5.109 hạt.
A Một vật đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn có giá trị không đổi.
B Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đẳng Tây vì trái đất quay quanh trục Bắc – Nam từ Tây sang Đông.
C Khi xe đạp chạy trên đường thẳng, người đứng trên đường thấy đầu van xe vẽ thành một đường tròn.
D Đối với đầu mũi kim đồng hồ thì trục của nó là đứng yên.
A Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x có thể dương hoặc âm.
B Toạ độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau.
C Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian.
D Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm.
A 5h34min
B 24h34min
C 4h26min
D 18h26min
A 32h21min
B 33h00min
C 33h39min
D 32h39min
A 1h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006
B 13h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006
C 1h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006
D 13h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006
A 11h00min
B 13h00min
C 17h00min
D 26h00min
A Phương và chiều không thay đổi.
B Phương không đổi, chiều luôn thay đổi
C Phương và chiều luôn thay đổi
D Phương không đổi, chiều có thể thay đổi
A vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
B độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian.
C quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
D tọa độ không đổi theo thời gian.
A Cùng phương, cùng chiều và độ lớn không bằng nhau
B Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau
C Cùng phương, cùng chiều và độ lớn bằng nhau
D Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau
A x = x0 + v0t + at2/2
B x = x0 + vt
C x = v0 + at
D x = x0 - v0t + at2/2
A Độ dời là véc tơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động.
B Độ dời có độ lớn bằng quãng đường đi được của chất điểm
C Chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng không
D Độ dời có thể dương hoặc âm
A Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình
B Độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời
C Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giời vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình
D Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương.
A Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường song song với trục 0t.
B Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của toạ độ và của vận tốc là những đường thẳng
C Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng
D Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc
A Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 1 là 1,25m/s.
B Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 3 là 1,00m/s.
C Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 5 là 0,83m/s.
D Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 0,91m/s
A 6min15s
B 7min30s
C 6min30s
D 7min15s
A 220m
B 1980m
C 283m
D 1155m
A 55,0km/h
B 50,0km/h
C 60,0km/h
D 54,5km/h
A xA = 40t(km); xB = 120 + 20t(km)
B xA = 40t(km); xB = 120 - 20t(km)
C xA = 120 + 40t(km); xB = 20t(km)
D xA = 120 - 40t(km); xB = 20t(km)
A Thẳng đều
B Thẳng nhanh dần đều.
C Thẳng chậm dần đều.
D Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
A Đoạn AB lớn hơn trên đoạn BC
B Đoạn AB nhỏ hơn trên đoạn BC
C Đoạn AC lớn hơn trên đoạn AB
D Đoạn AC nhỏ hơn trên đoạn BC
A Bằng vận tốc của của xe
B Nhỏ hơn vận tốc của xe
C Lớn hơn vận tốc của xe
D Bằng hoặc nhỏ hơn vận tốc của xe
A Hướng thay đổi, độ lớn không đổi
B Hướng không đổi, độ lớn thay đổi
C Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi
D Hướng không đổi, độ lớn không đổi
A v = v0 + at2
B v = v0 + at
C v = v0 – at
D v = - v0 + at
A Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu
B Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu
C Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu
D Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu
A Đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
B Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
C Đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
D Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK