A Cọ chiếc vỏ bút lên tóc;
B Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện;
C Đặt một vật gần nguồn điện;
D Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
A Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu;
B Chim thường xù lông về mùa rét;
C Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường;
D Sét giữa các đám mây.
A vật có kích thước rất nhỏ.
B điện tích coi như tập trung tại một điểm.
C vật chứa rất ít điện tích.
D điểm phát ra điện tích.
A Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
A tăng 4 lần
B tăng 2 lần
C giảm 4 lần
D giảm 2 lần
A Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 C.
B Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.
C Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử.
D Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.
A 9
B 16
C 17
D 8
A môi trường không khí quanh điện tích.
B môi trường chứa các điện tích.
C môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
D môi trường dẫn điện.
A thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
A tăng 2 lần
B giảm 2 lần
C không đổi
D giảm 4 lần
A cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
C phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
D phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
A hướng về phía nó.
B hướng ra xa nó.
C phụ thuộc độ lớn của nó.
D phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
A vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi
B cường độ của điện trường.
C hình dạng của đường đi.
D độ lớn điện tích bị dịch chuyển
A khả năng tác dụng lực của điện trường.
B phương chiều của cường độ điện trường.
C khả năng sinh công của điện trường.
D độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
A chưa đủ dữ kiện để xác định.
B tăng 2 lần.
C giảm 2 lần
D không thay đổi.
A khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
B khả năng sinh công tại một điểm.
C khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
A không đổi.
B tăng gấp đôi.
C giảm một nửa.
D tăng gấp 4.
A hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
A hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
A mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
B cọ xát các bản tụ với nhau.
C đặt tụ gần vật nhiễm điện.
D đặt tụ gần nguồn điện
A Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
A giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
B giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
C giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
A 100 V/m
B 1 kV/m
C 10 V/m.
D 0,01 V/m.
A sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
D sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
A Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
A Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t
C Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức:
D Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.
A
B
C
D
A
B
C
D
A Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
C Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.
D Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm
A x = x0 + v0t
B x = x0 + v0t + at2/2
C x = vt + at2/2
D x = at2/2.
A Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
B Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
C Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống mặt đất.
D Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
A Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang.
B Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.
C Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất.
D Một chiếc là rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất.
A Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng.
B Chiếc máy đang bay từ Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh.
C Chiếc máy bay đang đi vào nhà ga.
D Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
A Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
C Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.
D Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
A a > 0; v > v0.
B a < 0; v <v0.
C a > 0; v < v0.
D a < 0; v > v0.
A Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc.
D Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
A Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B Chuyển động nhanh dần đều.
C Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D Công thức tính vận tốc v = g.t2
A v = 34 km/h.
B v = 35 km/h.
C v = 30 km/h.
D v = 40 km/h
A 4,5 km.
B 2km
C 6km
D 8km
A 28m/s
B 18m/s
C 26m/s
D 16m/s
A x = 3 +80t.
B x = ( 80 -3 )t.
C x =3 – 80t.
D x = 80t.
A s = 19m
B s = 20m
C s = 18m
D s = 21m
A t = 360s.
B t = 200s.
C t = 300s.
D t = 100s.
A v=9,8m/s
B
C v=1m/s
D
A t=1s
B t=2s
C t=3s
D t=4s
A v = 8km/h
B v = 5km/h
C
D v = 6,3km/h
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK