A 40.
B 30.
C 25.
D 20.
A BaCl2
B NaOH.
C Ba(OH)2.
D AgNO3.
A Không có chất nào.
B Axit HNO3 đặc nóng
C Dung dịch H2SO4 đặc nóng.
D Hỗn hợp axit HNO3 và HCl có tỉ lệ số mol 1:3.
A 2M.
B 1,125M.
C 0,5M.
D 1M.
A Cu, Al2O3, Mg.
B Cu, Al, MgO.
C Cu, Al, Mg.
D Cu, Al2O3, MgO.
A 0,540 gam.
B 0,108 gam.
C 0,216 gam.
D 1,080 gam.
A dd BaCl2.
B dd NaOH.
C dd CH3COOAg.
D qùi tím.
A quặng đôlômit.
B quặng boxit.
C quặng manhetit.
D quặng pirit.
A ns1np2.
B ns2.
C np2.
D ns1np1.
A 16,20.
B 42,12.
C 32,40.
D 48,60.
A Cl2, Fe, HNO3.
B Cl2, Cu, HNO3.
C Cl2, Fe, AgNO3.
D HCl, Cl2, AgNO3.
A dd Ba(OH)2.
B H2O.
C dd Br2.
D dd NaOH.
A 1,12.
B 3,36.
C 2,24.
D 4,48.
A dung dịch BaCl2.
B quì tím ẩm.
C dd Ca(OH)2.
D dung dịch HCl.
A Fe2O3.
B CrO3.
C FeO.
D Fe2O3 và Cr2O3.
A 2,24.
B 3,36.
C 4,48.
D 6,72.
A Fe và Au.
B Al và Ag.
C Cr và Hg.
D Al và Fe.
A 26Fe2+ (Ar) 3d44s2.
B 26Fe3+ (Ar) 3d5.
C 26Fe2+ (Ar) 4s23d4.
D 26Fe (Ar) 4s13d7.
A 4
B 3
C 2
D 1
A II, III và IV.
B I, III và IV.
C I, II và III.
D I, II và IV.
A Alanin.
B Anilin.
C Metylamin.
D Glyxin.
A (2), (3) và (4).
B (3) và (4).
C (1), (2) và (3).
D (2) và (3).
A Ca(HCO3)2, MgCl2.
B Mg(HCO3)2, CaCl2.
C Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
D CaSO4, MgCl2
A axit axetic.
B Ala-Ala-Gly.
C glucozơ.
D Phenol.
A hai liên kết peptit, ba gốc β-aminoaxit.
B hai liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.
C ba liên kết peptit, hai gốc α-aminoaxit.
D ba liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.
A proton và electron.
B electron.
C proton.
D proton và notron.
A [C6H7O3(OH)2]n.
B [C6H5O2(OH)3]n.
C [C6H7O2(OH)3]n.
D [C6H8O2(OH)3]n.
A nilon-6,6.
B polietilen.
C poli(metyl metacrylat).
D poli(vinyl clorua).
A 3,36.
B 2,52.
C 4,20.
D 2,72.
A 80,00.
B 75,00.
C 33,33.
D 40,00.
A 44,01
B 41,07
C 46,94
D 35,20
A 40,8.
B 53,6.
C 20,4.
D 40,0.
A 47,477.
B 43,931.
C 42,158.
D 45,704.
A 10,88.
B 14,72.
C 12,48.
D 13,12.
A 60,272.
B 51,242.
C 46,888.
D 62,124.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK