A. Anh.
B. Liên Xô.
C. Mĩ.
D. Pháp.
A. Thu được nhiều lợi nhuận nhờ buôn bán vũ khí.
B. Bị quân đội nước ngoài (Mĩ) chiếm đóng.
C. Mất hết thuộc địa; kinh tế bị tàn phá nặng nề.
D. Xã hội không ổn định: nạn thất nghiệp, thiếu lương thực...
A. quân chủ chuyên chế.
B. chế độ Cộng hoà.
C. quân chủ lập hiến.
D. cộng hòa Tổng thống.
A. Hiệp ước phòng thủ chung Đông Nam Á.
B. Hiệp ước liên minh Nhật - Mĩ.
C. Hiệp ước phát triển kinh tế Mĩ - Nhật.
D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật.
A. Bị chiến tranh tàn phá, kinh tế suy sụp nghiêm trọng.
B. Thực hiện chính sách liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. Mất hết thuộc địa và bị quân đội Mĩ chiếm đóng.
D. Tiến hành xâm lược trở lại các thuộc địa cũ ở Đông Á.
A. Hiệp ước hòa bình Xan Phranxico.
B. Hiệp ước phòng thủ chung Đông Bắc Á.
C. Hiệp ước phát triển kinh tế Mĩ - Nhật.
D. Hiệp ước phòng thủ chung Đông Nam Á.
A. hướng mạnh về các nước Đông Nam Á.
B. phát triển quan hệ đồng minh với Liên Xô.
C. duy trì mối quan hệ liên minh với Mĩ.
D. cải thiện quan hệ với các nước Đông Âu.
A. khoa học vũ trụ.
B. quân sự.
C. khoa học - kĩ thuật.
D. chính trị.
A. cơ cấu vùng kinh tế không cân đối.
B. mất cân đối giữa công nghiệp và nông nghiệp.
C. nghèo tài nguyên, khoáng sản.
D. vấp phải sựu cạnh tranh gay gắt của Mĩ và Tây Âu.
A. Xóa bỏ chủ nghĩa quân phiệt và trừng trị tội phạm chiến tranh.
B. Ban hành Hiến pháp mới, quy định Nhật là nước quân chủ lập hiến.
C. Ban hành các quyền tự do, dân chủ (luật công đoàn, đề cao địa vị phụ nữ,...).
D. Tăng cường lực lượng vũ trang, củng cố an ninh, quốc phòng đất nước.
A. Thanh lọc các phần tử phát xít ra khỏi các cơ quan nhà nước.
B. Cải cách ruộng đất, quy định địa chủ chỉ được sở hữu không quá 3 hécta ruộng.
C. Duy trì, củng cố và nâng cao năng lực sản xuất của các Daibatxu.
D. Ban hành các quyền tự do, dân chủ (luật công đoàn, đề cao địa vị phụ nữ,...).
A. Sự giúp đỡ, viện trợ của Mĩ.
B. Các cải cách dân chủ của SCAP.
C. Tinh thần tự lực của người Nhật Bản
D. Cuộc Chiến tranh Việt Nam.
A. lâm vào tình trạng suy thoái, khủng hoảng.
B. đạt được sự tăng trưởng “thần kì”.
C. phát triển nhanh nhưng không ổn định.
D. cơ bản được phục hồi và phát triển.
A. Nhật Bản có lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên.
B. Áp dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
C. Con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, cần cù lao động.
D. Chi phí quốc phòng thấp (không quá 1% GDP quốc gia).
A. Những năm 60 của thế kỉ XX.
B. Những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Những năm 90 của thế kỉ XX.
A. Hệ thống tổ chức, quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ti Nhật Bản.
B. Nguồn viện trợ của Mĩ và các cuộc chiến tranh Triều Tiên, Việt Nam.
C. Con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, cần cù lao động, đề cao kỉ luật.
D. Vai trò quản lí, điều tiết có hiệu quả nền kinh tế của nhà nước.
A. Hiệp ước hòa bình Xan Phranxicô.
B. Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương.
C. Hiệp ước hợp tác kinh tế Mĩ – Nhật.
D. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật.
A. Nền kinh tế Nhật Bản hầu như phụ thuộc vào các nguồn nguyên, nhiên liệu nhập khẩu.
B. Các công ti, tập đoàn tư bản của Nhật có năng lực sản xuất và khả năng cạnh tranh kém.
C. Vấp phải sự cạnh tranh gay gắt của Mĩ, Tây Âu và các nước công nghiệp mới (NICS).
D. Cơ cấu vùng kinh tế thiếu cân đối, tập trung chủ yếu ở 3 trung tâm: Tôkiô, Ôxaca, Nagôia.
A. 2% GDP.
B. 1% GDP.
C. 4% GDP.
D. 5% GDP.
A. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào trong sản xuất.
B. Chi phí quốc phòng thấp (không vượt quá 1% GDP).
C. Lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên, nhân công dồi dào.
D. Thực hiện các cải cách dân chủ do SCAP đề ra.
A. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.
B. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. đa phương hóa quan hệ ngoại giao.
D. hướng mạnh về các nước Đông Nam Á.
A. 13 - 8 - 1945.
B. 15 - 8 - 1945.
C. 17 - 8 - 1945.
D. 19 - 8 - 1945.
A. Phát triển xen lẫn suy thoái.
B. Cơ bản được phục hồi.
C. Bước đầu suy thoái.
D. Có bước phát triển nhanh.
A. không còn chú trọng hợp tác với Mĩ và các nước Tây Âu.
B. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
C. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.
D. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN.
A. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
B. thị trường tiêu thụ hàng hóa bị thu hẹp đáng kể.
C. sự cạnh tranh của Mĩ và các nước Tây Âu.
D. sự cạnh tranh mạnh mẽ của Trung Quốc và Ấn Độ.
A. liên minh chặt chẽ với nước Mĩ.
B. quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.
C. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.
D. liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.
A. công nghiệp quốc phòng.
B. sản xuất ứng dụng dân dụng.
C. khoa học cơ bản.
D. chinh phục vũ trụ.
A. có tiềm lực kinh tế - quốc phòng vượt trội.
B. Mĩ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh.
C. tác động của cục diện Chiến tranh lạnh.
D. có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh.
A. 12.8%.
B. 13.5%.
C. 14.3%.
D. 10.8%.
A. 7.8%.
B. 10.8%.
C. 6.5%.
D. 12.5%.
A. Tận dụng được những lợi thế về lãnh thổ, điều kiện tự nhiên.
B. Vai trò của nhà nước trong việc quản lí, điều tiết nền kinh tế.
C. Khai thác một cách triệt để các nguồn lợi từ hệ thống thuộc địa.
D. Thu được lợi nhuận từ hai cuộc chiến tranh Triều Tiên và Việt Nam.
A. Bảo vệ thị trường nội địa bằng việc hạn chế tư bản nước ngoài đầu tư.
B. Phát triển kinh tế hàng hóa vận động theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để thúc đẩy sự phát triển của đất nước.
D. Khai thác triệt để và sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để thúc đẩy đất nước phát triển.
B. Chú trọng áp dụng tiến bộ khoa học – công nghệ vào sản xuất.
C. Coi trọng phát triển giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
D. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên để phát triển đất nước.
A. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
B. Các công ty Nhật Bản năng động, có tầm nhìn xa, quản lí tốt.
C. Chi phí cho quốc phòng thấp (không vượt quá 1% GDP).
D. Viện trợ của Mĩ và các cuộc chiến tranh Triều Tiên, Việt Nam.
A. 1950.
B. 1953.
C. 1956.
D. 1959.
A. 1970.
B. 1971.
C. 1972.
D. 1973.
A. 1945 - 1952.
B. 1945 - 1950.
C. 1945 - 1954.
D. 1945 - 1949.
A. do bóc lột hệ thống thuộc địa.
B. do giảm chi phí cho quốc phòng.
C. nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.
D. nhờ giá nguyên, nhiên liệu giảm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK