A. 2
B. 0
C. 4
D. 1
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
A. \(\left( {\frac{{13}}{2}; + \infty } \right)\)
B. \(\left( {4; + \infty } \right)\)
C. \(\left( {4;\frac{{13}}{2}} \right]\)
D. \(\left( {4;\frac{{13}}{2}} \right]\)
A. Nhận trục Oy làm trục đối xứng
B. Nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
C. Nhận điểm cực tiểu là tâm đối xứng
D. Nhận trục Ox làm trục đối xứng
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
A. \(\frac{1}{2}\pi {a^2}\)
B. \(\pi {a^2}\)
C. \(2\pi {a^2}\)
D. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{4}\)
A. Nhận \(x = 3\) là điểm cực đại
B. Nhận \(x = 3\) là điểm cực tiểu
C. Nhận \(x = - 1\) là điểm cực tiểu
D. Nhận \(x = 1\) là điểm cực đại
A. Mặt cầu
B. Mặt nón
C. Mặt phẳng
D. Mặt trụ
A. Nhận \(A\left( { - \frac{1}{2};2} \right)\) làm tâm đối xứng
B. Không có tâm đối xứng
C. Nhận \(A\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\) làm tâm đối xứng
D. Nhận \(A\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\) làm tâm đối xứng
A. Parabol \(y = - {x^2} + 2x\)
B. Đường thẳng \(y = 2x + 1\)
C. Parabol \(y = {x^2}\)
D. Parabol \(y = 2{x^2} - 1\)
A. -1
B. 1
C. 0
D. -3
A. Đồng biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\)
B. Nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)
C. Nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)
D. Đồng biến trên \(\mathbb{R}\)
A. Cơ số của logarit phải là số dương và khác 1
B. Cơ số của logarit phải là số dương
C. Cơ số của logarit phải là số nguyên
D. Cơ số của logarit là một số thực bất kì
A. \(D = \mathbb{R}\)
B. \(D = \left( { - \infty ;1} \right)\)
C. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\)
D. \(D = R\backslash \left\{ 1 \right\}\)
A. -6
B. 1
C. 8
D. -8
A. \(\left[ { - \frac{2}{3}; + \infty } \right)\)
B. \(\left[ {\frac{2}{5}; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right]\)
D. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{5}} \right]\)
A. Đồng biến trên \(\mathbb{R}\)
B. Nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)
C. Đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)
D. Đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và nghịch biến trên khoảng \(\left( { - ; + \infty } \right)\)
A. \(\frac{{2a\sqrt {21} }}{7}\)
B. \(\frac{{a\sqrt {14} }}{7}\)
C. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
D. \(\frac{{2a\sqrt {21} }}{{14}}\)
A. m=1
B. m=2
C. Không có m
D. m=3
A. \(xy' - 1 = {e^y}\)
B. \(xy' + 1 = - {e^y}\)
C. \(xy' + 1 = {e^y}\)
D. \(xy' - 1 = - {e^y}\)
A. \(y = {x^4} + 3{x^2} - 4\)
B. \(y = {x^4} + {x^2} - 2\)
C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
D. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 2\)
A. Nhận trục Oy làm trục đối xứng
B. Nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
C. Nhận trục Ox làm trục đối xứng
D. Nhận điểm cực đại là tâm đối xứng
A. 0
B. 1
C. -1
D. -3
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}\)
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\)
D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}\)
A. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp
B. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp
C. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp
D. Bất kì một hình hộp nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
A. \(2{\log _2}\frac{{a + b}}{3} = {\log _2}a + {\log _2}b\)
B. \(4{\log _2}\frac{{a + b}}{6} = {\log _2}a + {\log _2}b\)
C. \({\log _2}\frac{{a + b}}{3} = 2\left( {{{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)\)
D. \(2{\log _2}\left( {a + b} \right) = {\log _2}a + {\log _2}b\)
A. Trục đối xứng \(x = 2\)
B. Tiệm cận ngang \(y = 2\)
C. Tiệm cận đứng \(x = 2\)
D. Tiệm cận ngang \(x = 2\)
A. \(y = \frac{{3x + 4}}{{x - 1}}\)
B. \(y = \frac{{4x + 1}}{{x + 2}}\)
C. \(y = \frac{{2x - 3}}{{3x - 1}}\)
D. \(y = \frac{{ - 2x + 3}}{{x + 1}}\)
A. \(\pi {a^2}\sqrt 3 \)
B. \(\pi {a^2}\sqrt 2 \)
C. \(\pi {a^2}\)
D. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}\)
A. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{2}\)
B. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{8}\)
C. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{6}\)
D. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{4}\)
A. \(y = {x^2} - 2x\)
B. \(y = \sqrt {2 - x} \)
C. \(y = 2{x^4} + 3x - 1\)
D. \(y = {x^3} + 2x - 1\)
A. \( - 4 < m < - \frac{9}{4}\)
B. \(m > - \frac{9}{4}\)
C. \( - \frac{9}{4} < m < 4\)
D. \(m < - \frac{9}{4}\)
A. \(4\pi \sqrt 3 {a^3}\)
B. \(6\pi \sqrt 6 {a^3}\)
C. \(8\pi \sqrt 6 {a^3}\)
D. \(\frac{4}{3}\pi \sqrt 6 {a^3}\)
A. \(\frac{1}{8}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{1}{4}\)
A. \(X \ge Y\)
B. \(X > Y\)
C. \(X < Y\)
D. \(X \le Y\)
A. 4cm
B. 6cm
C. 5cm
D. 3cm
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(2\sqrt 3 \)
C. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(\sqrt 3 \)
A. 3
B. 2
C. 4
D. 0
A. 1
B. \(\frac{8}{3}\)
C. \(2\sqrt 3 \)
D. \(\frac{{8\sqrt 3 }}{9}\)
A. \( - 9\) và 3
B. 1 và 4
C. 0 và 1
D. \( - 5\) và \( - 1\)
A. \(D = \left( { - 1;1} \right)\)
B. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
C. \(D = \mathbb{R}\)
D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)
A. Nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
B. Nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;3} \right)\)
C. Đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2;3} \right)\)
D. Đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
A. \(x = - 1\)
B. \(x = 1\)
C. \(x = 2\)
D. \(x = \frac{1}{2}\)
A. \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
B. \(D = \mathbb{R}\)
C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {0;2} \right\}\)
D. \(D = \left( {0;2} \right)\)
A. \(8\sqrt 3 \)
B. \(\frac{{16\sqrt 2 }}{3}\)
C. \(16\pi \)
D. \(16\sqrt 3 \)
A. Lớn hơn 5
B. Lớn hơn 4
C. Lớn hơn hoặc bằng 5
D. Lớn hơn hoặc bằng 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK