A. Rắn
B. Thỏ
C. Sâu ăn lá
D. Hà mã
A. Động vật
B. Nấm
C. Thực vật
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Thằn lằn
B. Ong mật
C. Chim sáo
D. Ếch đồng
A. độ thường gặp
B. độ đa dạng
C. loài ưu thế
D. độ nhiều
A. Cây thông
B. Cây cọ
C. Cây hồi
D. Cây quế
A. Có tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều
B. Có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao
C. Có tỉ lệ người già thấp
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Văn hoá
B. Hôn nhân
C. Mật độ
D. Giáo dục
A. từ 65 tuổi trở lên.
B. từ 85 tuổi trở lên.
C. từ 50 tuổi trở lên.
D. từ 80 tuổi trở lên.
A. Chuột đồng
B. Linh cẩu
C. Cầy hương
D. Gấu trắng
A. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái hoặc cá thể cái/cá thể đực.
B. tỉ lệ số lượng cá thể đực/cá thể cái trong mỗi lứa tuổi của quần thể.
C. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái.
D. tỉ lệ giữa số lượng cá thể cái/cá thể đực.
A. Tập hợp những con gà được nuôi nhốt trong lồng.
B. Tập hợp những con cá chép sống trong một ao
C. Tập hợp những con chuột sống trên một cánh đồng
D. Tập hợp những con chim sống trên một ngọn đồi
A. Thông nhựa
B. Bạch đàn
C. Vàng tâm
D. Trâm bầu
A. hội sinh.
B. kí sinh.
C. hợp tác.
D. cộng sinh.
A. Địa y sống bám trên thân cây gỗ
B. Giun đũa sống trong ruột người
C. Cá hề sống cùng với san hô
D. Thỏ ăn cỏ
A. Báo gấm
B. Linh dương
C. Voi
D. Tinh tinh
A. Cây tơ hồng sống trên thân cây gỗ
B. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
C. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ
D. Cây dương xỉ sống trên thân cây gỗ
A. Kí sinh
B. Hội sinh
C. Cạnh tranh
D. Cộng sinh
A. Hội sinh
B. Hợp tác
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác
D. Cạnh tranh
A. Ráy
B. Rau bợ
C. Thài lài
D. Thuốc bỏng
A. thằn lằn bóng đuôi dài
B. Ốc sên
C. Ễnh ương
D. Giun đất
A. Dứa gai
B. Thuốc bỏng
C. Xương rồng
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Ráy
B. Thài lài
C. Lúa nước
D. Tất cả các phương án.
A. Cây ưa sáng
B. Cây ưa ẩm
C. Cây chịu hạn
D. Cây ưa bóng
A. Kì nhông
B. Cà chua
C. Ếch cây
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Độ pH
B. Độ ẩm
C. Nhiệt độ
D. Ánh sáng
A. Giun đất
B. Cây bưởi
C. Chim én
D. Chó
A. Độ ẩm
B. Tốc độ gió
C. Con người
D. Các sinh vật khác
A. Vạn niên thanh
B. Khoai môn
C. Hoàng tinh
D. Phi lao
A. Độ ẩm không khí
B. Ánh sáng
C. Tốc độ gió
D. Độ trũng
A. Giun đũa
B. Giun đỏ
C. Rươi
D. Giun đất
A. 5 – 30oC.
B. 25 – 45oC
C. 5 – 42oC.
D. 15 – 22oC.
A. Trong đất
B. Nước
C. Sinh vật
D. Đất – không khí
A. Thân cao, cành tập trung ở phần ngọn
B. Thân thấp, phân cành mạnh
C. Thân cao, cành tập trung ở gần gốc
D. Thân thấp, không phân cành
A. Vạn niên thanh
B. Bán hạ
C. Dọc mùng
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Cú mèo
B. Cắt
C. Vạc
D. Diệc
A. Lá nhỏ, xếp ngang, lớp sáp dày và có màu xanh thẫm
B. Lá to, xếp ngang, lớp sáp mỏng và có màu xanh thẫm
C. Lá to, xếp xiên, lớp sáp mỏng và có màu xanh nhạt
D. Lá nhỏ, xếp xiên, lớp sáp dày và có màu xanh nhạt
A. Nhiệt độ
B. Độ pH
C. Độ ẩm
D. Ánh sáng
A. Cá mập
B. Rùa biển
C. Trầu không
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. hoang mạc.
B. thảo nguyên.
C. ven bờ sông, suối.
D. rừng mưa nhiệt đới.
A. chó sói
B. voi
C. Ngựa vằn
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Hợp tác
B. Hội sinh
C. Cạnh tranh
D. Kí sinh
A. Tập hợp những con giun kim sống trong một cơ thể động vật
B. Tập hợp những cây xanh sống trên một cánh đồng
C. Tập hợp những cây sen trắng sống trong một đầm lầy
D. Tập hợp những cây cọ sống trên một ngọn đồi
A. Hợp tác
B. Kí sinh
C. Hội sinh
D. Cộng sinh
A. Độ đa dạng
B. Tỉ lệ giới tính
C. Thành phần nhóm tuổi
D. Mật độ
A. Chuột chũi trên một cánh đồng
B. Thông lá đỏ trên một ngọn đồi
C. Lúa nếp trong một thửa ruộng
D. Cá chép trong một ao nuôi
A. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
C. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
D. Tất cả các phương án còn lại
A. độ nhiều.
B. tỉ lệ giới tính.
C. độ thường gặp.
D. độ đa dạng.
A. quần xã sinh vật và ổ sinh thái.
B. quần xã sinh vật và sinh cảnh
C. quần thể sinh vật và sinh cảnh..
D. quần thể sinh vật và ổ sinh thái.
A. Cầy
B. Sâu ăn lá
C. Cỏ
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Cây xanh
B. Động vật ăn thực vật
C. Động vật ăn thịt
D. Động vật ăn mùn bã hữu cơ
A. sinh vật tiêu thụ bậc 2.
B. bậc dinh dưỡng cấp 1.
C. bậc dinh dưỡng cấp 3.
D. sinh vật tiêu thụ bậc 1.
A. Chó sói lửa
B. Trăn gấm
C. Kiến ba khoang
D. Gấu trắng Bắc Cực
A. Những giống có kiểu gen dị hợp nếu giao phấn ngẫu nhiên cũng gây ra thoái hóa giống.
B. Thoái hóa giống luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
C. Thoái hóa giống là hiện tượng năng suất của giống bị giảm dần do tác động của ngoại cảnh.
D. Thoái hóa giống được biểu hiện cao nhất ở đời F1 và sau đó giảm dần ở các đời tiếp theo
A. Chim bồ câu thường xuyên giao phối gần nhưng không bị thoái hóa
B. Qua các thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ thể đồng hợp tăng còn thể dị hợp giảm
C. Tự thụ phấn làm tăng biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
D. Giao phối gần gây hiện tượng thoái hóa ở các thế hệ sau
A. Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp không thay đổi
B. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm
C. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp không đổi
D. Tỉ lệ thể đồng hợp giảm, thể dị hợp tăng
A. Do chúng mang cặp gen đồng hợp không gây hại cho chúng
B. Do chúng có những gen có khả năng kiềm hãm sự biểu hiện bệnh của các cặp gen đồng hợp
C. Do khả năng gây bệnh của các gen đã bị bất hoạt
D. Không có đáp án nào đúng
A. thụ phấn nhân tạo
B. giao phấn giữa các cây đơn tính
C. Tự thụ phấn
D. Không có đáp án nào đúng
A. Giao phối cận huyết
B. Thụ tinh nhân tạo
C. Ngẫu phối
D. Không có đáp án đúng
A. Tự thụ phấn là hiện tượng thụ phấn xảy ra giữa hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau nhưng mang kiểu gen giống nhau
B. Ở cây giao phấn, hiện tượng thoái hóa thường xuất hiện do tự thụ phấn
C. Đậu Hà lan là cây tự thụ phấn rất nghiêm ngặt
D. Hiện tượng thoái hóa ở thực vật làm cây kém phát triển, sinh trưởng chậm và có thể chết
A. Các thế hệ sau sinh trưởng và phát triển yếu
B. Các thế hệ sau có khả năng sinh sản giảm
C. Các thế hệ sau có thể bị dị tật bẩm sinh, chết non
D. Tất cả các đặc điểm trên
A. Giao phối gần là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ
B. Giao phối gần là sự giao phối giữa các cá thể cùng loài khác nhau
C. Giao phối gần là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ và con cái
D. Giao phối gần là sự giao phối giữa bố mẹ và con cái
A. Tạo ra dòng thuần chủng để làm giống
B. Tập hợp các đặc tính quý vào giống để sản xuất
C. Củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn
D. Phát hiện và loại bỏ gen xấu ra khỏi quần thể
A. Các cá thể của thế hệ kế tiếp có sức sống mạnh, sinh trưởng tốt
B. Các cá thể của thế hệ kế tiếp phát triển chậm
C. Các cá thể của thế hệ kế tiếp có năng suất giảm và có thể chết
D. Một số cá thể có thể bị bệnh bạch tạng, thân lùn
A. Thực vật và vi sinh vật
B. Động vật và vi sinh vật
C. Động vật và thực vật
D. Vi khuẩn và virus
A. (3), (4), (6).
B. (1), (3), (5).
C. (3), (5), (6).
D. (2), (4), (6).
A. 3
B. 2
C. 1
D. 2
A. các tia phóng xạ, tia tử ngoại.
B. các tia phóng xạ, sốc nhiệt.
C. các tia tử ngoại, sốc nhiệt.
D. các tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt.
A. Có khả năng xuyên qua các mô, gây đột biến NST.
B. Không có khả năng xuyên sâu.
C. Có khả năng gây đột biến gen.
D. Được dùng để xử lí vi sinh vật, bào tử và hạt phấn.
A. Các cá thể của thế hệ kế tiếp có sức sống mạnh, sinh trưởng tốt.
B. Các cá thể của thế hệ kế tiếp phát triển chậm.
C. Các cá thể của thế hệ kế tiếp có năng suất giảm và có thể chết.
D. Một số cá thể có thể bị bệnh bạch tạng, thân lùn.
A. Tạo ra dòng thuần chủng để làm giống.
B. Tập hợp các đặc tính quý vào giống để sản xuất.
C. Củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn.
D. Phát hiện và loại bỏ gen xấu ra khỏi quần thể.
A. Cơ quan sinh dưỡng bình thường
B. Cơ quan sinh dưỡng to
C. Dễ bị thoái hóa giống
D. Tốc độ sinh trưởng phát triển chậm
A. Axit phôtphoric
B. Axit sunfuaric
C. Cônsixin
D. Cả 3 loại hoá chất trên
A. Cônxixin
B. EMS
C. 5BU
D. NMU
A. Gây mất cặp nuclêôtit trong đột biến gen
B. Gây lặp đoạn NST trong đột biến cấu trúc NST
C. Gây đảo đoạn NST
D. Thường gây đột biến số lượng NST
A. Hạt nảy mầm, hạt phấn, bầu nhuỵ
B. Đỉnh sinh trưởng của thân, cành
C. Mô rễ và mô thân
D. Mô thực vật nuôi cấy
A. Vì chứa chất phóng xạ
B. Vì có tác dụng phân hủy ngay tế bào
C. Do chứa nhiều năng lượng
D. Do có cường độ rất lớn
A. Thực vật và động vật
B. Vi sinh vật, bào tử và hạt phấn
C. Vi sinh vật, mô động vật và thực vật
D. Động vật, vi sinh vật
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu.
B. Tạo ra cừu Đôly.
C. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín.
D. Tạo vi khuẩn sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người.
A. (1) Kĩ thuật gen, (2) hoocmôn.
B. (1) Kĩ thuật gen, (2) giống cây trồng.
C. (1) Chuyển gen, (2) vật nuôi.
D. (1) Kĩ thuật gen, (2) sản phẩm sinh học.
A. Plasmit và vi khuẩn E. coli
B. Plasmit và thể thực khuẩn
C. Vi khuẩn E. coli và thể thực khuẩn
D. Plasmit, thể thực khuẩn và vi khuẩn E. coli
A. Đột biến gen và đột biến NST
B. Đột biến cấu trúc NST và đột biến đa bội
C. Đột biến gen và đột biến dị bội
D. Đột biến cấu trúc và số lượng NST
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3)
A. Phân tử ADN được tạo ra sau khi ghép gen được gọi là ADN tái tổ hợp
B. ADN tái tổ hợp này có khả năng xâm nhập vào tế bào nhận bằng phương pháp tải nạp
C. ADN tái tổ hợp này thường được đưa vào tế bào nhận là tế bào vi khuẩn
D. ADN tái tổ hợp này có khả năng nhân đôi độc lập với ADN của tế bào nhận
A. Để thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp tự xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli mà không cần làm biến dạng màng sinh chất.
B. Bơm trực tiếp phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn nhận bằng phương pháp vi tiêm để ADN tái tổ hợp tự chèn vào plasmit của E. coli.
C. Dùng muối CaCl2 làm biến dạng màng sinh chất để tạo điều kiện cho thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli.
D. Dùng xung điện làm giãn màng sinh chất để tạo điều kiện cho thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli.
A. Vi khuẩn E.coli.
B. Tế bào thực vật.
C. Tế bào động vật.
D. Tế bào người
A. Nhận ra và cắt đứt ADN ở những vị trí xác định.
B. Ghép đoạn ADN của tế bào nhận vào plasmit.
C. Ghép đoạn ADN của tế bào cho vào plasmit.
D. Nối ADN của tế bào cho với ADN của tế bào nhận.
A. tạo ưu thế lai.
B. tạo thể song nhị bội.
C. tạo các giống cây ăn quả không hạt.
D. sản xuất insulin ở quy mô công nghiệp.
A. Gây đột biến
B. Sử dụng công nghệ gen
C. Dung hợp tế bào trần
D. Nhân bản vô tính
A. Tương tác bổ sung.
B. Trội không hoàn toàn.
C. Trội hoàn toàn.
D. Tương tác cộng gộp.
A. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
B. Tạo giống nhờ công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
A. Chọn lọc không có chủ định
B. Chọn lọc với qui mô nhỏ
C. Chọn lọc hàng loạt
D. Chọn lọc không đồng bộ
A. Thường biến
B. Đột biến nhiễm sắc thể.
C. Biến dị tổ hợp
D. Đột biến gen.
A. Kỹ thuật là yếu tố quyết định trong việc tăng năng suất của vật nuôi và cây trồng.
B. Năng suất là kết quả tác động của giống và kỹ thuật.
C. Kỹ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể trong giới hạn của mức phản ứng do kiểu gen quy định.
D. Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng.
A. Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của vật nuôi và cây trồng.
B. Kỹ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể của 1 giống trong giới hạn của mức phản ứng.
C. Kỹ thuật sản xuất quy định giới hạn năng suất của vật nuôi và cây trồng
D. Muốn vượt giới hạn năng suất của giống cũ phải tạo giống mới.
A. Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
B. Chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt
C. Chọn lọc chủ định và chọn lọc không có chủ định
D. Chọn lọc qui mô lớn và chọn lọc qui mô nhỏ
A. Các tia phóng xạ, cônsixin
B. Các tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt
C. Tia tử ngoại, cônsixin
D. Sốc nhiệt, tia tử ngoại, cônsixin
A. Thể đa bội chẵn với 36 NST.
B. Thể lưỡng bội với 18 NST.
C. Thể tứ bội có 4n = 36 NST.
D. Thể song nhị bội.
A. thời gian sinh trưởng kéo dài
B. ra hoa đơn tính.
C. cấu trúc bộ nhiễm sắc thể không tương đồng.
D. không ra hoa.
A. họat động sinh lí không bị rối loạn nên quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
B. các nhiễm sắc thể xếp thành cặp tương đồng nên quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
C. số lượng nhiễm sắc thể là số chẵn nên quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
D. bộ nhiễm sắc thể tăng gấp đôi nên có khả năng sinh sản hữu tính.
A. Lai cải bắp với cải củ tạo ra con lai hữu thụ.
B. Đa bội hoá dạng cải bắp rồi cho lai với cải củ tạo ra con lai hữu thụ.
C. Đa bội hoá dạng cải củ rồi cho lai với cải bắp tạo ra con lai hữu thụ.
D. Lai cải bắp với cải củ được F1, đa bội hoá F1 được dạng lai hữu thụ.
A. Sử dụng được nguồn gen ngoài nhân.
B. Giúp sinh vật thích nghi tốt hơn với điều kiện sống.
C. Do kết hợp được hệ gen của các sinh vật cách xa nhau trong hệ thống phân loại.
D. Hạn chế được hiện tượng thoái hoá giống.
A. Dễ thực hiện
B. Giá thành thấp
C. Kết quả nhanh
D. Có thể áp dụng rộng rãi cả thực vật và động vật
A. Khó tiến hành
B. Đòi hỏi kỹ thuật cao
C. Giá thành cao, không được áp dụng phổ biến
D. Cả A, B và C
A. Mở vòng plasmit và cắt phân tử ADN tại những điểm xác định
B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận
C. Cắt và nối ADN của plasmit ở những điểm xác định
D. Nối đoạn gen cho vào plasmit tạo thành ADN tái tổ hợp
A. Làm thể truyền gen
B. Kết nối vào ADN tế bào nhận
C. Truyền thông tin di truyền
D. Lưu giữ thông tin di truyền
A. Làm tăng hoạt tính của gen được ghép
B. Để ADN tái tổ hợp kết hợp với nhân của vi khuẩn
C. Để gen được ghép tái bản nhanh nhờ tốc độ sinh sản mạnh của vi khuẩn E-coli
D. Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp
A. Chỉ chọn lọc dựa trên kiểu hình
B. Chỉ đem lại kết quả nhanh ở thời gian đầu
C. Đơn giản, dễ làm, ít tốn kém
D. Tất cả các đặc điểm trên
A. Cônsixin
B. Etyl metan sunphonat (EMS)
C. Nitrozo metyl ure (NMU)
D. Nitrozo etyl ure (NEU)
A. thực vật, động vật
B. thực vật
C. vi sinh vật
D. động vật
A. làm tăng nhanh số lượng gen mong muốn được cấy trong ADN tái tổ hợp.
B. để ADN tái tổ hợp kết hợp vào ADN vi khuẩn E. Coli.
C. làm tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ hợp.
D. để kiểm tra hoạt tính của phân tử ADN tái tổ hợp.
A. Để thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp tự xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli mà không cần làm biến dạng màng sinh chất.
B. Bơm trực tiếp phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn nhận bằng phương pháp vi tiêm để ADN tái tổ hợp tự chèn vào plasmit của E. coli.
C. Dùng muối CaCl2 làm biến dạng màng sinh chất để tạo điều kiện cho thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli.
D. Dùng xung điện làm giãn màng sinh chất để tạo điều kiện cho thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli.
A. Glucagon
B. Adrenaline
C. Tiroxin
D. Insulin
A. Công nghệ sinh học xử lí môi trường
B. Công nghệ chuyển nhân và phôi
C. Công nghệ tạo giống đột biến
D. Công nghệ tế bào thực vật và động vật
A. Bằng kĩ thuật gen người ta đã đưa nhiều gen quy định nhiều đặc điểm quý vào cây trồng
B. Cây trồng biến đổi gen không được tạo ra nhờ kĩ thuật gen
C. Ở Việt Nam, trong điều kiện phòng thí nghiệm đã chuyển được gen kháng virus, gen kháng rầy nâu… vào một số cây trồng như lúa, ngô
D. Tạo giống cây trồng biến đổi gen là một trong những ứng dụng của công nghệ gen
A. nhân bản vô tính
B. công nghệ gen
C. dung hợp tế bào trần
D. gây đột biến nhân tạo
A. Kĩ thuật gen được ứng dụng để tạo ra các chủng vi sinh vật mới có khả năng sản xuất nhiều loại sản phẩm sinh học với số lượng cao, giá thành rẻ
B. Tế bào E.coli được dùng làm tế bào nhận do dễ nuôi cấy và có khả năng sinh sản rất nhanh
C. Tế bào E.coli có vai trò nâng cao hiệu quả trong sản xuất các chất kháng sinh
D. Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ đột biến nhân tạo
A. Công nghệ sinh học.
B. Công nghệ gen.
C. Công nghệ tế bào.
D. Công nghệ chuyển nhân và phôi.
A. Nấm men, nấm mốc
B. Nấm men, vi khuẩn E.coli
C. Nấm mốc, vi khuẩn E.coli
D. Vi khuẩn E.coli
A. NST nhân tạo
B. Plasmit
C. Virut
D. Vi khuẩn
A. sản xuất insulin để chữa bệnh đái tháo đường
B. tạo ra các sinh vật chuyển gen
C. chuyển gen từ thực vật vào động vật
D. tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài đứng xa nhau trong bậc thang phân loại hữu tính không thực hiện được
A. Chuyển gen sinh trưởng ở bò vào lợn, giúp cho hiệu quả tiêu thụ thức ăn cao hơn, hàm lượng mỡ ít hơn lợn bình thường.
B. Chuyển gen tổng hợp hoocmon sinh trưởng ở người vào cá trạch ở Việt Nam.
C. Chuyển được gen tổng hợp hoocmon sinh trưởng và gen chịu lạnh từ cá Bắc Cực vào cá hồi và cá chép.
D. cả A, B và C
A. Cây tự thụ phấn
B. Động vật giao phối gần
C. Động vật ngẫu phối
D. Cả động vật và thực vật
A. Chọn lọc cá thể
B. Chọn lọc hàng loạt
C. Chọn lọc chủ định
D. Tất cả đáp án trên đều sai
A. Thao tác đơn giản
B. Dễ thực hiện
C. Khó nhầm lẫn
D. Ít tốn kém
A. Phương pháp chon lọc hàng loạt đơn giản, dễ làm, ít tốn kém
B. Chọn lọc hàng loạt thường chỉ đem lại kết quả nhanh ở thời gian đầu, nâng sức sản xuất đến một mức độ nào đó rồi dừng lại
C. Chọn lọc hàng loạt có nhược điểm là chỉ dựa vào kiểu hình nên dễ nhầm với thường biến phát sinh do khí hậu và địa hình
D. Chọn lọc hàng loạt chỉ được áp dụng ở thực vật
A. Tạo giống có năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu cao
B. Loại bỏ các giống đã cũ và bị thoái hóa
C. Tạo giống đáp ứng được yêu cầu của người sản xuất và tiêu dùng
D. Tạo ra các giống mới phục vụ phát triển chăn nuôi, trồng trọt
A. Đều có kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen
B. Đều có kiểu gen giống nhau nhưng kiểu hình có thể khác nhau.
C. Đều có kiểu gen giống nhau nhưng giới tính có thể giống hoặc khác nhau.
D. Đều có giới tính giống nhau nhưng kiểu gen có thể khác nhau.
A. Trồng thích nghi các giống nhập nội
B. Tạo giống đa bội
C. Gây đột biến nhân tạo
D. Lai hữu tính
A. đa bội.
B. Dị đa bội.
C. lệch bội.
D. tự đa bội.
A. Nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn
B. Vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người
C. Penicillium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc
D. Vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm vacxin.
A. Gây đột biến
B. Nhân bản vô tính
C. Chuyển gen
D. Cấy truyền phôi
A. thụ phấn nhân tạo.
B. giao phấn giữa các cây đơn tính.
C. tự thụ phấn.
D. đáp án khác.
A. Cây tự thụ phấn
B. Cây giao phấn
C. Cây có kiểu gen đột biến nhân tạo
D. Cả A và B
A. Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp không thay đổi
B. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm
C. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp không đổi
D. Tỉ lệ thể đồng hợp giảm, thể dị hợp tăng
A. Do chúng mang cặp gen đồng hợp không gây hại cho chúng
B. Do chúng có những gen có khả năng kiềm hãm sự biểu hiện bệnh của các cặp gen đồng hợp
C. Do khả năng gây bệnh của các gen đã bị bất hoạt
D. Không có đáp án nào đúng
A. Các hóa chất gây đột biến đều có tính độc cao.
B. Dùng cônsixin có thể gây ra các thể đa bội.
C. Sử dụng hóa chất gây đột biến gen.
D. Hóa chất gây đột biến nhân tạo có khả năng xuyên sâu kém
A. Đột biến rút ngắn thời gian sinh trưởng, cho năng suất và chất lượng cao.
B. Đột biến kháng được nhiều loại sâu bệnh.
C. Đột biến tạo khả năng chống chịu tốt với các điều kiện bất lợi về nhiệt độ và đất đai.
D. Cả A, B, C.
A. tách; cắt, nối để tạo ADN tái tổ hợp.
B. cắt, nối để tạo ADN tái tổ hợp; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. tách ADN từ tế bào cho, đưa ADN vào tế bào nhận.
D. tách; cắt, nối để tạo ADN tái tổ hợp; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
A. Tạo ra các chủng vi sinh vật mới.
B. Tạo giống cây trồng biến đổi gen.
C. Nhân bản vô tính ở động vật.
D. Tạo động vật biến đổi gen.
A. Kỹ thuật gen.
B. Công nghệ tế bào.
C. Kỹ thuật PCR.
D. Đáp án khác.
A. 1, 3, 4, 5, 6, 7
B. 1, 3, 4, 5, 6, 8
C. 2, 3, 4, 5, 6, 8
D. 3, 4, 5, 6, 7, 8
A. Công nghệ enzim / prôtêin
B. Công nghệ tế bào thực vật và động vật
C. Công nghệ gen
D. Công nghệ Sinh Học
A. Bột giặt
B. Rượu
C. Sắt thép
D. Bánh mì
A. các sản phẩm sinh học
B. các chủng vi khuẩn E.coli có lợi
C. các phân tử ADN tái tổ hợp
D. các sinh vật chuyển gen
A. Hoocmôn insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người
B. Tạo giống lúa giàu vitamin A
C. Sữa bò có mùi sữa người và dễ tiêu hóa, dùng để nuôi trẻ trong vòng 6 tháng tuổi
D. Cá trạch có trọng lượng cao
A. vật ghép
B. thể truyền
C. thể tiếp hợp
D. Vật xúc tác
A. kĩ thuật công nghệ
B. kĩ thuật di truyền
C. đột biến nhân tạo
D. đột biến tự nhiên
A. Công nghệ gen là quy trình tạo ra các sinh vật biến đổi gen hoặc chuyển gen.
B. Quy trình chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác không thuộc công nghệ gen.
C. Công nghệ gen góp phần tạo ra các sinh vật biến đổi gen có những đặc tính quý hiếm cớ lợi cho con người.
D. Sinh vật biến đổi gen là sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người làm biến đổi.
A. Tạo ra các chủng vi sinh vật mới
B. Tạo ra giống cây trồng biến đổi gen
C. Tạo giống vật nuôi biến đổi gen
D. Tạo giống vật nuôi và cây trồng đa bội hóa
A. ADN của thể truyền và ADN của tế bào nhận.
B. ADN của tế bào cho và phân tử ADN thể truyền.
C. ADN của tế bào cho và ADN của tế bào nhận.
D. Tất cả các tổ hợp trên đều tạo thành ADN tái tổ hợp.
A. vi khuẩn E.coli.
B. tế bào động vật.
C. tế bào người.
D. tế bào thực vật.
A. Hệ gen thích hợp cho việc nuôi cấy
B. Có nhiều plasmit dùng để làm thể truyền
C. Tổ chức cơ thể đơn giản, dễ nuôi cấy
D. Sinh sản nhanh
A. Cung cấp nước đầy đủ trong thời kì sinh trưởng.
B. Cải tạo đất trồng, đánh luống cao.
C. Thay giống cũ bằng giống mới.
D. Cung cấp phân bón đầy đủ trong thời kì sinh trưởng.
A. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất lúa
B. Giống lúa A có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất
C. Năng suất thu được của giống lúa hoàn toàn do môi trường quy định
D. Điều kiện môi trường thay đổi làm cho kiểu gen của giống lúa A thay đổi
A. virut
B. vi khuẩn
C. thực khuẩn
D. Nấm mốc
A. Lúa ”gạo vàng” có khả năng tổng hợp β- caroten trong hạt
B. Cừu có khả năng sinh sản ra protein trong sữa của chúng
C. Cà chua có gen làm chín quả đã bị bất hoạt
D. Dâu tằm tam bội có năng suất lá cao
A. Có khả năng tự nhân đôi độc lập với ADN của NST
B. Có khả năng sinh sản nhanh
C. Mang rất nhiều gen
D. Dễ sinh sản trong môi trường nhân tạo
A. Làm thể truyền trong kĩ thuật gen
B. Chữa bệnh đái tháo đường
C. Sản xuất chất kháng sinh từ xạ khuẩn
D. Điều trị suy dinh dưỡng từ ở trẻ
A. I, II, III
B. III, II, I
C. III, I, II
D. II, III, I
A. Tạo ra các chủng vi sinh vật mới
B. Tạo giống cây trồng biến đổi gen
C. Tạo giống động vật biến đổi gen
D. Cả A, B và C
A. Đột biến rút ngắn thời gian sinh trưởng, cho năng suất và chất lượng cao
B. Đột biến kháng được nhiều loại sâu bệnh
C. Đột biến tạo khả năng chống chịu tốt với các điều kiện bất lợi về nhiệt độ và đất đai
D. Cả A, B, C
A. Sử dụng hóa chất gây đột biến gen
B. Các hóa chất gây đột biến đều có tính độc cao
C. Dùng cônsixin có thể gây ra các thể đa bội
D. Hóa chất gây đột biến nhân tạo có khả năng xuyên sâu kém
A. Giao phối gần là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ
B. Giao phối gần là sự giao phối giữa các cá thể cùng loài khác nhau
C. Giao phối gần là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ và con cái
D. Giao phối gần là sự giao phối giữa bố mẹ và con cái
A. Tạo ra dòng thuần chủng để làm giống
B. Tập hợp các đặc tính quý vào giống để sản xuất
C. Củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn
D. Phát hiện và loại bỏ gen xấu ra khỏi quần thể
A. Thay đổi mức phản ứng của giống gốc.
B. Cải tiến giống có năng suất thấp.
C. Kiểm tra kiểu gen của giống cần quan tâm.
D. Củng cố đặc tính tốt, tạo dòng thuần chủng.
A. Thế hệ sau sẽ có độ dị hợp cao do đó các gen lặn đột biến có hại không được biểu hiện
B. Thế hệ sau tập trung các gen trội nên thể hiện ưu thế lai
C. Các gen lặn đều được biểu hiện tạo điều kiện thuận lợi cho việc đánh giá kiểu gen
D. Tạo ra những dòng thuần có các cặp gen ở trạng thái đồng hợp
A. Duy trì một số tính trạng mong muốn
B. Tạo dòng thuần
C. Tạo ưu thế lai
D. Chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai
A. Sức sinh sản ở thế hệ sau giảm
B. Xuất hiện quái thai, dị hình
C. Con cháu xuất hiện các đặc điểm ưu thế so với bố mẹ
D. Tạo ra nhiều kiểu gen mới trong bầy, đàn.
A. Con ở đời F1 luôn có các đặc điểm tốt
B. Con luôn có nguồn gen tốt của bố mẹ
C. Xuất hiện quái thái, dị tật ở con
D. Con thường sinh trưởng tốt hơn bố mẹ
A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng
B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ
C. Năng suất thu hoạch luôn được tăng lên
D. Con lai có sức sống kém dần
A. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo
B. Ưu thế lai luôn được biểu hiện ở con lai giữa hai dòng thuần chủng
C. Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng làm giống vì chúng có kiểu hình giống nhau
D. Trong cùng 1 tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai
A. Để tạo ra những con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính nào đó, người ta thường bắt đầu bằng cách tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau.
B. Trong một số trường hợp, lai giữa hai dòng nhất định thu được con lai không có ưu thể lai nhưng nếu cho con lai này lai với dòng thứ ba thì đời con lại có ưu thế lai.
C. Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giả thuyết siêu trội.
D. Người ta tạo ra những con lai khác dòng có ưu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân giống.
A. Ưu thế lai được tạo ra từ việc lai các dòng bố và mẹ có kiểu gen dị hợp.
B. Các đặc tính tốt của ưu thế lai được tăng cường và củng cố qua các thế hệ con cháu.
C. Ưu thế lai thể hiện ở sinh trưởng phát triển nhanh, chống chịu tốt, năng suất cao.
D. Các cơ thể có ưu thế lai cao là những cơ thể có kiểu gen ở trạng thái đồng hợp.
A. Lai khác dòng đơn
B. Lai xa
C. Lai khác dòng kép
D. Lai thuận nghịch giữa các dòng tự thụ phấn
A. bởi kiểu gen được gọi là tính trạng chất lượng.
B. bởi kiểu gen được gọi là tính trạng số lượng.
C. bởi môi trường được gọi là tính trạng số lượng.
D. bởi môi trường được gọi là tính trạng chất lượng.
A. lớn hơn vịt cỏ
B. biết mò kiếm mồi
C. lông được dùng để chế biến len
D. tất cả các đặc điểm trên
A. Do quá trình tạo giống mới đòi hỏi thời gian dài
B. Do quá trình tạo giống mới đòi hỏi thời gian rất dài và kinh phí lớn
C. Do quá trình tạo giống mới cần kinh phí cao
D. Do quá trình tạo giống mới không hiệu quả
A. Cải tạo giống địa phương, nuôi thích nghi hoặc tạo giống ưu thế lai
B. Tạo giống mới, cải tạo giống địa phương
C. Sử dụng công nghệ gen, công nghệ cấy chuyển phôi
D. Tạo giống mới, tạo giống ưu thế lai
A. hoàn thiện các phương pháp chọn lọc nhằm củng cố và tăng cường những tính trạng mong muốn
B. cải tiến những giống hiện có và tạo ra giống mới
C. chủ động tạo ra nguồn biến dị cho chọn giống
D. chọn lọc cá thể có những biến dị tốt đã nảy sinh ngẫu nhiên, tự phát
A. đơn giản, dễ thực hiện
B. nó tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cho tạo, chọn giống mới, cải tạo giống có năng suất thấp và tạo ưu thế lai
C. nó tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cho tạo, chọn giống mới
D. chi phí rẻ, hiệu quả cao
A. Nhân bản vô tính
B. Thụ tinh nhân tạo
C. Tạo giống ưu thế lai
D. Công nghệ gen
A. bản lá mỏng, màu xanh nhạt, sức ra rễ kém
B. bản lá dày, màu xanh đậm, sức ra rễ kém
C. bản lá dày, màu xanh đậm, thịt lá nhiều, sức ra rễ và tỉ lệ hom sống cao
D. bản lá mỏng, màu xanh nhạt, sức ra rễ và tỉ lệ hom sống cao
A. ngô lai
B. Lúa lai
C. Đậu lai
D. bắp cải lai
A. Cây ưa sáng, cây ưa tối
B. Cây ưa sáng, cây ưa bóng, cây chịu bóng
C. Cây ưa hạn, cây ưa ẩm
D. Cây trung sinh, cây ẩm sinh, cây hạn sinh
A. Có phiến lá mỏng
B. Mô giậu kém phát triển
C. Lá nằm nghiêng so với mặt đất
D. Mọc dưới tán của cây khác
A. Dơi
B. Cú mèo
C. Chim chích chòe
D. Diệc
A. cáo, chồn, cú mèo
B. cáo, dơi, chồn, cú mèo
C. cáo, dơi, chồn
D. cáo, dơi, cú mèo
A. Cây xoài
B. Cây dong riềng
C. Cây lá lốt
D. Cây lưỡi hổ
A. Nhóm cây ưa bóng, nhóm cây ưa sáng
B. Nhóm cây kỵ bóng, nhóm cây ưa sáng
C. Nhóm cây ưa sáng, nhóm cây ưa bóng
D. Nhóm cây ưa bóng, nhóm cây kỵ sáng
A. Lá lốt, dong riềng
B. Lá lốt, dong riềng, bằng lăng
C. Bạch đàn, cây xoài, cây phương, bằng lăng
D. Lá lốt
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Độ ẩm
D. Lượng mưa
A. Phiến lá mỏng.
B. Ít hoặc không có mô giậu.
C. Lá nằm ngang.
D. Mô giậu phát triển
A. Lá dày, nằm ngang, có nhiều tế bào mô giậu
B. Lá to, nằm nghiêng, ít hoặc không có mô giậu
C. Lá dày, nằm nghiêng, có nhiều tế bào mô giậu
D. Lá mỏng, nằm ngang, ít hoặc không có tế bào mô giậu
A. Làm thay đổi những đặc điểm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật.
B. Làm thay đổi hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng quang hợp của thực vật.
C. Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hô hấp.
D. Làm thay đổi đặc điểm hình thái của thân, lá và khả năng hút nước của rễ.
A. Lúa
B. Đậu tương
C. Ngô
D. Cả 3 cây trên
A. gây đột biến nhân tạo, tạo biến dị tổ hợp hoặc chọn lọc cá thể, tạo giống ưu thế lai
B. gây đột biến nhân tạo, tạo biến dị tổ hợp hoặc chọn lọc cá thể, tạo giống ưu thế lai, tạo giống đa bội thể
C. gây đột biến nhân tạo, tạo biến dị tổ hợp, tạo giống ưu thế lai, tạo giống đa bội thể
D. gây đột biến nhân tạo, tạo giống ưu thế lai, tạo giống đa bội thể
A. ít ánh sáng, quang hợp tốt, không đủ.
B. ít ánh sáng, quang hợp kém, không đủ.
C. nhiều ánh sáng, quang hợp kém, không đủ.
D. ít ánh sáng, quang hợp kém, đủ.
A. Cành chỉ tập trung ở phần ngọn cây, các cành cây phía dưới sớm bị rụng.
B. Hiện tượng cây mọc trong rừng có tán lá hẹp, ít cành.
C. Cây trồng tỉa bớt các cành ở phía dưới.
D. Hiện tượng cây mọc trong rừng có thân cao, mọc thẳng.
A. Giới hạn sinh thái của mỗi loài là khác nhau
B. Loài có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố sinh thái thì thường có phạm vi phân bố rộng
C. Sinh vật đẳng nhiệt không có giới hạn sinh thái
D. Ruồi nhà là loài có giới hạn rộng về nhiều nhân tố sinh thái
A. Giới hạn sinh học.
B. Giới hạn sinh thái
C. Giới hạn sinh giới.
D. Giới hạn sinh vật.
A. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật
B. Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật
C. Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
D. Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm
A. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn.
B. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn.
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
D. Cá chép có vùng phàn bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn.
A. Khoảng thuận lợi
B. Khoảng gây chết trên
C. Khoảng gây chết dưới
D. Giới hạn chịu đựng
A. Giới hạn chịu đựng của sinh vật về loại nhân tố sinh nào đó, ngoài giới hạn sinh thái này sinh vật không thể tồn tại
B. Cận trên của giới hạn sinh thái chịu đựng về một loại nhân tố sinh thái nào đó
C. Điều kiện sinh thái tại đó con vật còn tồn tại được, vượt qua mức giới hạn dưới sinh vật sẽ chết
D. Điều kiện sinh thái tại đó sinh vật phát triển thuận lợi nhất, vượt quá mức giới hạng dưới sinh vật sẽ ngừng phát triển
A. Khoảng các nhân tố sinh thái đảm bảo tốt nhất cho một loài, ngoài khoảng này sinh vật sẽ không chịu đựng được
B. Khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng tự vệ của sinh vật
C. Khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng sinh sản của sinh vật
D. Khoảng các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho các loài sinh vật nào đó thực hiện các chức năng sống tốt nhất
A. Vô sinh
B. Hữu sinh
C. Hữu sinh và vô sinh
D. Hữu cơ
A. nhân tố vô sinh.
B. nhóm nhân tố vô sinh và hữu sinh
C. nhóm nhân tố vô sinh và con người.
D. nhân tố hữu sinh.
A. Ánh sáng
B. Độ ẩm
C. nhiệt độ
D. các nhân tố của môi trường
A. Giun đũa kí sinh
B. Chấy, rận, nấm
C. Sâu
D. Thực vật bậc thấp
A. Môi trường đất
B. Môi trường nước
C. Môi trường không khí
D. Môi trường sinh vật
A. Đất, nước, trên mặt đất- không khí
B. Đất, trên mặt đất- không khí
C. Đất, nước và sinh vật
D. Đất, nước, trên mặt đất- không khí và sinh vật
A. Tất cả những gì có trong tự nhiên
B. Tất cả các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật
C. Tất cả các yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật
D. Tất cả yếu tố bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp lên sinh vật
A. Là nơi tìm kiếm thức ăn, nước uống của sinh vật.
B. Là nơi ở của sinh vật.
C. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
D. Là nơi kiếm ăn, làm tổ của sinh vật.
A. Nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn
B. Nơi sinh vật cư trú
C. Nới sinh vật làm tổ
D. Nơi sinh vật sinh sống
A. Luân phiên thay đổi tư thế phơi nắng theo hướng nhất định
B. Tư thế nằm phơi nắng không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng của mặt trời
C. Phơi nắng nằm theo hướng tránh bớt ánh nắng chiếu vào cơ thể.
D. Phơi nắng theo hướng bề mặt cơ thể hấp thu nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời.
A. Thằn lằn
B. Muỗi
C. Dơi
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Nhóm động vật ưa bóng và nhóm ưa tối
B. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm kị tối
C. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm ưa tối
D. Nhóm động vật kị sáng và nhóm kị tối
A. Kiếm mồi.
B. Nhận biết các vật
C. Định hướng di chuyển trong không gian.
D. Sinh sản
A. Kiếm mồi.
B. Nhận biết các vật
C. Định hướng di chuyển trong không gian.
D. Sinh sản
A. Vẫn sinh trưởng và phát triển bình thường
B. Khả năng sống tăng mạnh
C. Khả năng sống bị giảm, nhiều khi bị chết
D. Không thể sống được.
A. Cây vẫn mọc thẳng.
B. Cây luôn quay về phía mặt trời.
C. Ngọn cây rũ xuống.
D. Ngọn cây sẽ mọc cong về phía có nguồn sáng.
A. Ánh sáng mặt trời tập trung chiếu vào cành cây phía trên
B. Cây có nhiều chất dinh dưỡng.
C. Ánh sáng mặt trời chiếu được đến các phía của cây
D. Cây có nhiều chất dinh dưỡng và phần ngọn của cây nhận nhiều ánh sáng.
A. Phiến lá rộng, màu xanh sẫm.
B. Phiến lá dày, rộng, màu xanh nhạt.
C. Phiến lá hẹp, dày, màu xanh nhạt.
D. Phiến lá hẹp. mòng, màu xanh sẫm
A. Cây lúa
B. Cây ngô
C. Cây phi lao
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Nơi nhiều ánh sáng tán xạ.
B. Nơi có cường độ chiếu sáng trung bình
C. Nơi quang đãng
D. Nơi khô hạn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK