A. kiểu gen.
B. kiểu hình.
C. alen.
D. không ý nào đúng
A. 9 : 3 : 3 : 1
B. 1 : 2 : 1
C. 4 : 1
D. 3 : 1
A. kiểu hình.
B. kiểu gen.
C. alen.
D. tất cả đều đúng
A. kỹ thuật di truyền.
B. giao phối cận huyết.
C. sự lai tạo.
D. giải trình tự.
A. có ưu thế.
B. Lặn.
C. kiểu hình.
D. không alen nào
A. đột biến mới xảy ra ở thế hệ trước.
B. trôi dạt di truyền do kích thước nhỏ của quần thể.
C. sự thay đổi của các alen trong sinh sản hữu tính.
D. biến động địa lý trong quần thể.
A. tăng tính đa dạng di truyền ở đời con.
B. giảm tỷ lệ đột biến.
C. loại bỏ các alen lặn.
D. giảm đa dạng di truyền ở thế hệ con.
A. động vật học
B. di truyền học
C. giải phẫu học
D. cổ sinh vật học
A. gen
B. tính trạng
C. nhiễm sắc thể
D. không có cái nào ở trên
A. James D. Watson
B. Charles Darwin
C. William Bateson
D. Gregor Mendel
A. kiểu hình con cái có thể có
B. kiểu gen có thể có của con cái
C. các alen có thể có trong giao tử của bố mẹ
D. tỷ lệ kiểu gen
A. không được di truyền bởi con cháu.
B. được di truyền thông qua việc truyền các yếu tố từ bố mẹ sang con cái.
C. chỉ do các yếu tố chi phối quyết định.
D. chỉ do yếu tố lặn quyết định.
A. Một cơ thể đồng hợp tử gen trội và một cơ thể đồng hợp tử gen lặn
B. Cả hai cơ thể đều đồng hợp tử gen trội hoặc đồng hợp tử gen lặn
C. Một cơ thể đồng hợp tử, một cơ thổ dị hợp tử
D. Câu A và B đúng
A. gen.
B. nhiễm sắc thể.
C. tế bào.
D. các alen.
A. Lai xa và gây tứ bội hoá
B. Lai phân tích
C. Phân tích cơ thể lai
D. Lai tế bào
A. 1 cá chép không vẩy: 3 cá chép có vẩy.
B. 3 cá chép không vẩy: 1 cá chép có vẩy.
C. 2 cá chép không vẩy: 1 cá chép có vẩy.
D. 1 cá chép không vẩy: 2 cá chép có vẩy.
A. mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ.
B. mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.
C. mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.
D. mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.
A. 125
B. 243
C. 25
D. 32
A. 3:3:1:1.
B. 1:1:1:1.
C. 9:3:3:1.
D. 3:6:3:1:2:1.
A. Chọn lọc
B. Đột biến tự nhiên
C. Giao phối
D. Gây đột biến nhân tạo
A. 1/16
B. 3/16
C. 6/16
D. 9/16
A. Trong tất cá các tế bào của mọi sinh vật, các NST luôn tồn tại thành từng cặp NST tương đồng
B. Loài nào tiến hóa hơn thì số lượng NST lớn hơn
C. Loài nào tiến hóa hơn thì số lượng NST lớn hơn
D. Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về hình thái , số lượng và cấu trúc
A. (2), (4), (5)
B. (1), (2), (4), (5)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (3), (5)
A. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội
B. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
C. Bộ nhiễm sắc thể giới tính
D. Bộ nhiễm sắc thể của loài
A. Bộ NST đơn bội có thể là số chẵn hoặc số lẻ.
B. Bộ NST đơn bội không thể chứa NST giới tính.
C. Bộ NST đơn bội ở các loài khác nhau thì khác nhau.
D. Bộ NST đơn bội có số lượng NST bằng một nửa so với bộ NST lưỡng bội.
A. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội
B. Bộ nhiễm sắc thể giới tính
C. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
D. Bộ nhiễm sắc thể của loài
A. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là một số lẻ
B. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là một số chẵn
C. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là một số nguyên
D. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là một số thập phân
A. Crômatit.
B. Sợi nhiễm sắc.
C. ADN.
D. Nuclêôxôm.
A. Crômatit.
B. Sợi nhiễm sắc.
C. ADN.
D. Nuclêôxôm.
A. Crômatit.
B. Sợi nhiễm sắc.
C. ADN.
D. Nuclêôxôm.
A. Trong tế bào 2n tồn tại gồm nhiều cặp NST đồng dạng.
B. Giống nhau ở cả hai giới.
C. Mang các gen quy định tính trạng thường.
D. Cặp NST không đồng nhất về hình dạng và kích thước.
A. Tồn tại thành cặp tương đồng ở một giới tính, và thành cặp không tương đồng ở giới tính còn lại.
B. Cặp tương đồng thường được kí hiệu là XX và cặp không tương đồng thường được kí hiệu là XY.
C. Mang các gen quy định tính đực, cái và các tính trạng thường liên quan với giới tính.
D. Không tự nhân đôi và phân li trong nguyên phân và giảm phân.
A. Kiểu gen giống nhau.
B. Kiểu gen khác nhau, nhưng vì cùng môi trường sống nên kiểu hình hoàn toàn giống nhau.
C. Được sinh ra từ hai hay nhiều trứng rụng cùng lúc, được thụ tinh bởi các tinh trùng khác nhau.
D. Cả A và B.
A. Chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục của cơ thể
B. Chỉ gồm một cặp, tương đồng ở giới này thì không tương đồng ở giới kia
C. Không chỉ mang gen quy định giới tính mà còn mang gen quy định tính trạng thường
D. Của các loài thú, ruồi giấm con đực là XY con cái là XX
A. Người nữ tạo ra hai loại trứng là X và Y
B. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X
C. Người nữ chỉ tạo ra một loại trứng Y
D. Người nam tạo ra 2 loại tinh trùng là X và Y
A. NST thường và NST giới tính đều có các khả năng hoạt động như nhân đôi, phân li, tổ hợp, biến đổi hình thái và trao đổi đoạn.
B. NST thường và NST giới tính luôn luôn tồn tại từng cặp.
C. Cặp NST giới tính trong tế bào cá thể cái thì đồng dạng còn ở giới đực thì không.
D. NST giới tính chỉ có ở động vật, không tìm thấy ở thực vật.
A. Người nữ
B. Người nam
C. Cả nam lẫn nữ
D. Nam vào giai đoạn dậy thì
A. Một số trường hợp con đực hoặc cái chỉ có một NST giới tính.
B. Trên cặp NST giới tính chứa các gen quy định giới tính và các gen quy định các tính trạng thường.
C. Hầu hết sinh vật có một cặp NST giới tính và khác nhau ở hai giới.
D. Con đực mang cặp NST giới tính XY, con cái mang cặp NST giới tính XX.
A. Vì NST X mang nhiều gen hơn NST Y.
B. Vì NST X có đoạn mang gen còn NST Y thì không có gen tương ứng
C. Vì NST X và Y đều có đoạn mang cặp gen tương ứng.
D. Vì NST X dài hơn NST Y.
A. Luôn giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái.
B. Đều chỉ có một cặp trong tế bào 2n.
C. Đều là cặp XX ở giới cái.
D. Đều là cặp XY ở giới đực.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK