Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Sinh học Đề thi HK1 môn Sinh học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Phan Tây Hồ

Đề thi HK1 môn Sinh học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Phan Tây Hồ

Câu hỏi 1 :

Cho biết nội dung nào sau đây không phải là ví dụ về tính trạng giới hạn?

A. Tuyến sữa ở nữ

B. Ngón trỏ ngắn ở nam

C. Râu ở nam

D. Giọng nam trầm.

Câu hỏi 3 :

Hãy cho biết trong quá trình nhân đôi của ADN, enzym ADN pôlymeraza tác động theo cách?

A. Dựa trên phân tử ADN cũ để tạo nên 1 phân tử ADN hoàn toàn mới, theo nguyên tắc bổ sung.

B. Enzym di chuyển song song ngược chiều trên 2 mạch của phân tử ADN mẹ để hình thành nên các phân tử ADN con bằng cách lắp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung.

C. Enzym ADN polymeraza chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử ADN theo chiều từ 3’ đến 5’.

D. Enzym tác động tại nhiều điểm trên phân tử ADN để quá trình nhân đôi diễn ra nhanh chóng hơn.

Câu hỏi 4 :

Xác định số lượng nucleotit có trong phage Lambda là bao nhiêu?

A. 48502 bp

B. 98526 bp

C. 10000 bp

D. 5326 bp

Câu hỏi 5 :

Xác định có bao nhiêu cặp bazơ có ở Escherichia coli?

A. 9856 cơ sở

B. 4,6 x 106 bp

C. 3,3 x 109 bp

D. 10.000 cơ sở

Câu hỏi 6 :

Cho biết hình thức đầy đủ của PKU là gì?

A. Cơ thể Phenyl Ketonic Ubisch

B. Para-keto ulna

C. Phenylketon niệu

D. Urê huyết para-keto

Câu hỏi 7 :

Cơ chế đằng sau của hiện tượng một gen chi phối nhiều tính trạng là gì?

A. Một gen kiểm soát một tính trạng duy nhất

B. Ảnh hưởng của một gen đến con đường trao đổi chất

C. Ảnh hưởng của nhiều gen theo con đường đa hiệu

D. Ảnh hưởng của nhiều alen đến con đường sinh hóa

Câu hỏi 8 :

Hãy cho biết sinh vật có ARN đóng vai trò là vật chất di truyền là gì?

A. Vi khuẩn.

B. Virut.

C. Một số loại vi khuẩn.

D. Một số loại virut.

Câu hỏi 9 :

Cho biết nơi nào có chứa mã di truyền?

A. ADN mARN

B. ADN, mARN, tARN

C. ADN, rARN

D. mARN, tARN

Câu hỏi 10 :

Hãy cho biết trong cơ chế hoạt động của operon Lac, ARN polimeraza liên kết với thành phần nào?

A. Vùng vận hành.

B. Vùng khởi động.

C. Gen điều hòa.

D. Protein ức chế.

Câu hỏi 11 :

Đâu là sự khác biệt giữa một gen chi phối nhiều tính trạng so với di truyền đa gen?

A. Một gen duy nhất có thể biểu hiện nhiều biểu hiện

B. Một gen chỉ biểu hiện một biểu hiện đơn lẻ

C. Hai gen biểu hiện một tính trạng đơn

D. Nhiều gen kiểm soát một tính trạng đơn

Câu hỏi 12 :

Cho biết đường cong nào có thể là đường biểu diễn màu da của quần thể?

A. Đường cong Sigmoid

B. Hình elip

C. Biểu đồ

D. Đường cong hình chữ J

Câu hỏi 13 :

Cho biết đâu là đặc điểm của sinh vật?

A. Số lượng ARN

B. Số lượng phân tử prôtêin

C. Chiều dài của nhiễm sắc thể

D. Chiều dài của ADN

Câu hỏi 14 :

Điền từ: Cấu trúc của DNA do ______ nhận giải Nobel năm 1962.

A. Maurice Wilkins

B. Rosalind Franklin

C. Francis Crick

D. Erwin Chargaff

Câu hỏi 15 :

Cho biết đâu là sự khác nhau về điểm căn bản ở cấu trúc của các loại mARN, tARN, rARN?

A. Thành phần và trình tự sắp xếp các rN

B. Số lượng, thành phần các loại rN

C. Cấu trúc không gian của ARN

D. Số lượng, thành phần, trình tự các loại rN và cấu trúc không gian của ARN

Câu hỏi 16 :

Em hãy cho biết phân tử ADN không có chức năng nào?

A. Lưu trữ thông tin di truyền

B. Truyền đạt thông tin di truyền

C.  Là khuôn tổng hợp protein

D. Bảo quản thông tin di truyền

Câu hỏi 18 :

Xác định lượng melanin được tạo ra phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Số alen lặn

B. Số nhiễm sắc thể có trong một cá thể

C. Số gen trội

D. Số locus có trong ADN

Câu hỏi 20 :

Cho biết yếu tố nào tác động đến mức độ đỏ của lúa mì?

A. Số alen trội

B. Số alen lặn

C. Số tính trạng tương phản

D. Số kiểu hình

Câu hỏi 21 :

Đâu là đặc điểm không phải là kiểu hình của thế hệ F2 ở lúa mì?

A. Đỏ cực

B. Đỏ đậm

C. Đen

D. Trắng

Câu hỏi 22 :

Đâu là phương pháp sao chép ADN?

A. bán bảo tồn

B. bán bảo thủ

C. Không bảo tồn

D. phá vỡ

Câu hỏi 23 :

Hãy cho biết sự biến tính DNA có thể xảy ra thông qua đâu?

A. Rút sợi kép DNA

B. Sự hấp thụ tia UV

C. Giảm tương tác kỵ nước của chất xếp bazơ

D. Tất cả những điều đã đề cập

Câu hỏi 27 :

Hãy cho biết bộ phận nào không phải là một phần của nuclêôtit?

A. Nhóm photphat

B. Bazơ nitơ

C. Đường pentoza

D. Guanosin

Câu hỏi 28 :

Cho biết yếu tố nào đảm bảo sự ổn định của cấu trúc xoắn của ADN?

A. Sự hiện diện của các cấu trúc lặp lại của một mã ADN

B. Sự xếp chồng của cặp base này lên cặp base khác

C. Sự xuất hiện của thể dị bội

D. Sự sắp xếp lại các nhiễm sắc thể

Câu hỏi 29 :

Điều nào là không đúng về mối quan hệ giữa kiểu gen môi trường và kiểu hình?

A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.

B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.

C.  Bố mẹ truyền đạt cho con kiểu hình.

D. Bố mẹ truyền đạt cho con một kiểu gen.

Câu hỏi 30 :

Hãy giải thích vì sao thường biến không di truyền được?

A. Vì nó chỉ là những biến đổi ở kiểu hình, không liên quan đến kiểu gen hay vật chất di truyền.

B. Vì những thể đột biến này thường bất thụ.

C. Vì cá thể chết ngay sau khi đột biến xảy ra.

D. Vì nó là những biến đổi theo hướng xác định.

Câu hỏi 31 :

Khi nói về thường biến, đâu là phát biểu sai?

A. Thường biến phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường ngoài.

B. Thường biến không di truyền được nên sẽ mất đi khi điều kiện ngoại cảnh gây ra nó không còn nữa.

C. Thường biến biểu hiện đồng loạt theo một hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. Thường biến là nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống. 

Câu hỏi 36 :

Cho biết điều gì sẽ xảy ra trong quá trình đảo ngược tín hiệu trung tâm?

A. Chuyển đổi một sợi mARN thành ADN

B. Những thay đổi trong mô hình nhiễm sắc thể

C. Quá trình sao chép gen

D. Quá trình sản xuất prôtêin

Câu hỏi 37 :

Xác định đâu là sợi bổ sung chính xác cho AGAATTCGC?

A. CTCCGGATA

B. GAGGCCTAT

C. TCTTAAGCG

D. GTGGCCATA

Câu hỏi 38 :

Để phiên mã một phần ADN thành mARN cần sử dụng loại enzim nào sau đây?

A. RNA polymerase

B. DNA polymerase

C. polymerase protein

D. Hydrolase

Câu hỏi 39 :

Cho biết đâu là sự khác nhau giữa thường biến và mức phản ứng?

A. Là những biến đổi kiểu hình của một kiểu gen trước tác động trực tiếp của môi trường sống, còn mức phản ứnglà giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau.

B. Thường biến không di truyền được còn mức phản ứng di truyền được vì do kiểu gen quy định

C. Thường biến phụ thuộc nhiều vào tác động của môi trường, còn mức phản ứng phụ thuộc nhiều vào kiểu gen.

D. Cả A, B và C

Câu hỏi 40 :

Hiện tượng nào đã giúp sinh vật có khả năng phản ứng kịp thời trước những biến đổi nhất thời hay theo chu kỳ của môi trường?

A. thường biến.

B. đột biến gen.

C.  biến dị tổ hợp.

D. đột biến gen và biến dị tổ hợp.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK