A. Tuyến sữa ở nữ
B. Ngón trỏ ngắn ở nam
C. Râu ở nam
D. Giọng nam trầm.
A. Châu chấu
B. Bonnelia
C. Crepidula
D. Ophryotrocha
A. Dựa trên phân tử ADN cũ để tạo nên 1 phân tử ADN hoàn toàn mới, theo nguyên tắc bổ sung.
B. Enzym di chuyển song song ngược chiều trên 2 mạch của phân tử ADN mẹ để hình thành nên các phân tử ADN con bằng cách lắp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung.
C. Enzym ADN polymeraza chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử ADN theo chiều từ 3’ đến 5’.
D. Enzym tác động tại nhiều điểm trên phân tử ADN để quá trình nhân đôi diễn ra nhanh chóng hơn.
A. 48502 bp
B. 98526 bp
C. 10000 bp
D. 5326 bp
A. 9856 cơ sở
B. 4,6 x 106 bp
C. 3,3 x 109 bp
D. 10.000 cơ sở
A. Cơ thể Phenyl Ketonic Ubisch
B. Para-keto ulna
C. Phenylketon niệu
D. Urê huyết para-keto
A. Một gen kiểm soát một tính trạng duy nhất
B. Ảnh hưởng của một gen đến con đường trao đổi chất
C. Ảnh hưởng của nhiều gen theo con đường đa hiệu
D. Ảnh hưởng của nhiều alen đến con đường sinh hóa
A. Vi khuẩn.
B. Virut.
C. Một số loại vi khuẩn.
D. Một số loại virut.
A. ADN mARN
B. ADN, mARN, tARN
C. ADN, rARN
D. mARN, tARN
A. Vùng vận hành.
B. Vùng khởi động.
C. Gen điều hòa.
D. Protein ức chế.
A. Một gen duy nhất có thể biểu hiện nhiều biểu hiện
B. Một gen chỉ biểu hiện một biểu hiện đơn lẻ
C. Hai gen biểu hiện một tính trạng đơn
D. Nhiều gen kiểm soát một tính trạng đơn
A. Đường cong Sigmoid
B. Hình elip
C. Biểu đồ
D. Đường cong hình chữ J
A. Số lượng ARN
B. Số lượng phân tử prôtêin
C. Chiều dài của nhiễm sắc thể
D. Chiều dài của ADN
A. Maurice Wilkins
B. Rosalind Franklin
C. Francis Crick
D. Erwin Chargaff
A. Thành phần và trình tự sắp xếp các rN
B. Số lượng, thành phần các loại rN
C. Cấu trúc không gian của ARN
D. Số lượng, thành phần, trình tự các loại rN và cấu trúc không gian của ARN
A. Lưu trữ thông tin di truyền
B. Truyền đạt thông tin di truyền
C. Là khuôn tổng hợp protein
D. Bảo quản thông tin di truyền
A. G = X= 320, A = T = 280
B. G = X = 240, A = T = 360.
C. G = X = 360, A = T = 240
D. G = X = 280, A = T = 320
A. Số alen lặn
B. Số nhiễm sắc thể có trong một cá thể
C. Số gen trội
D. Số locus có trong ADN
A. Số alen trội
B. Số alen lặn
C. Số tính trạng tương phản
D. Số kiểu hình
A. Đỏ cực
B. Đỏ đậm
C. Đen
D. Trắng
A. bán bảo tồn
B. bán bảo thủ
C. Không bảo tồn
D. phá vỡ
A. Rút sợi kép DNA
B. Sự hấp thụ tia UV
C. Giảm tương tác kỵ nước của chất xếp bazơ
D. Tất cả những điều đã đề cập
A. 456 axit amin.
B. 197 axit amin
C. 403 axit amin.
D. 216 axit amin.
A. 240
B. 242
C. 246
D. 200
A. A= 99; U = 199; G = 399; X = 500
B. A= 199; U = 99; X = 400; G = 499
C. A= 99; U = 199; G = 500; X = 399
D. A= 199; U = 99; G = 400; X = 499
A. Nhóm photphat
B. Bazơ nitơ
C. Đường pentoza
D. Guanosin
A. Sự hiện diện của các cấu trúc lặp lại của một mã ADN
B. Sự xếp chồng của cặp base này lên cặp base khác
C. Sự xuất hiện của thể dị bội
D. Sự sắp xếp lại các nhiễm sắc thể
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C. Bố mẹ truyền đạt cho con kiểu hình.
D. Bố mẹ truyền đạt cho con một kiểu gen.
A. Vì nó chỉ là những biến đổi ở kiểu hình, không liên quan đến kiểu gen hay vật chất di truyền.
B. Vì những thể đột biến này thường bất thụ.
C. Vì cá thể chết ngay sau khi đột biến xảy ra.
D. Vì nó là những biến đổi theo hướng xác định.
A. Thường biến phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường ngoài.
B. Thường biến không di truyền được nên sẽ mất đi khi điều kiện ngoại cảnh gây ra nó không còn nữa.
C. Thường biến biểu hiện đồng loạt theo một hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
D. Thường biến là nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
A. 700 axit amin.
B. 510 axit amin.
C. 3990 axit amin.
D. 450 axit amin.
A. UGA
B. AGG
C. UAG
D. UGG
A. 240 bộ ba.
B. 230 bộ ba.
C. 200 bộ ba
D. 210 bộ ba
A. Chuyển đổi một sợi mARN thành ADN
B. Những thay đổi trong mô hình nhiễm sắc thể
C. Quá trình sao chép gen
D. Quá trình sản xuất prôtêin
A. CTCCGGATA
B. GAGGCCTAT
C. TCTTAAGCG
D. GTGGCCATA
A. RNA polymerase
B. DNA polymerase
C. polymerase protein
D. Hydrolase
A. Là những biến đổi kiểu hình của một kiểu gen trước tác động trực tiếp của môi trường sống, còn mức phản ứnglà giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau.
B. Thường biến không di truyền được còn mức phản ứng di truyền được vì do kiểu gen quy định
C. Thường biến phụ thuộc nhiều vào tác động của môi trường, còn mức phản ứng phụ thuộc nhiều vào kiểu gen.
D. Cả A, B và C
A. thường biến.
B. đột biến gen.
C. biến dị tổ hợp.
D. đột biến gen và biến dị tổ hợp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK