A. Nòi kí sinh
B. Nòi sinh học
C. Nòi sinh thái
D. Nòi địa lý
A. trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi không có vai trò đó
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi
C. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi
D. vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi
A. Cạnh tranh xảy ra khi thức ăn hoặc các nguồn sống khác trở nên khan hiếm.
B. Cạnh tranh làm xuất hiện đặc điểm thích nghi của các cá thể trong quần thể.
C. Cạnh tranh giúp cho sự phân bố của các cá thể được duy trì ở mức độ phù hợp.
D. Cạnh tranh gay gắt làm cho các cá thể trở nên đối kháng nhau.
A. Quan hệ cạnh tranh có thể dẫn tới hiện tượng xuất cư.
B. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể gay gắt khi nguồn sống hạn hẹp.
C. Nhờ quan hệ cạnh tranh mà số lượng cá thể được duy trì ở mức độ phù hợp với nguồn sống.
D. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xuất hiện khi mật độ quần thể thay đổi.
A. Quan hệ hỗ trợ
B. Quan hệ cạnh tranh khác loài
C. Quan hệ đối địch
D. Quan hệ cạnh tranh cùng loài
A. Mật độ dân số trên một khu vực nào đó
B. Tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong
C. Tỉ lệ giới tính
D. Mật độ và lứa tuổi trong quần thể người
A. Đặc trưng dân số của mỗi nước
B. Thành phần dân số của mỗi nước
C. Nhóm tuổi dân số của mỗi nước
D. Tỉ lệ nam/nữ của mỗi nước
A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc
B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản
C. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc
D. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động
A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hoá
B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử
C. Văn hoá, giáo dục, mật độ, sinh và tử
D. Hôn nhân, giới tính, mật độ
A. Con người có lao động và tư duy
B. Con người có khả năng tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể
C. Con người có khả năng cải tạo thiên nhiên
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
A. độ đa dạng
B. độ nhiều
C. độ thường gặp
D. cả A, B, C đều đúng
A. quần xã sinh vật
B. hệ sinh thái
C. sinh cảnh
D. hệ thống quần thể
A. Quần xã sinh vật là một cấu trúc động.
B. Trong một quần xã có các mối quan hệ sinh thái cùng loài và khác loài.
C. Quần xã có thể ổn định cả trăm năm.
D. Trong điều kiện tự nhiên, không có quần xã nào được hình thành và biến mất trong vài tháng.
A. số lượng cá thể ở mỗi quần thể luôn ổn định
B. sinh cảnh của quần xã luôn ổn định
C. hiện tượng khống chế sinh học
D. sự tác động qua lại giữa môi trường và quần xã
A. Đồi cọ ở Vĩnh Phúc
B. Những con hổ sống trong vườn bách thú
C. Đàn voi trong rừng
D. Tôm, cá trong hồ tây
A. ATP
B. Oxy
C. nhiệt
D. ánh sáng mặt trời
A. Giảm được tỉ lệ sinh sản cho đàn
B. Tăng khả năng chống chịu nhiệt độ.
C. Tìm kiếm nhiều thức ăn, phát hiện kẻ thù sớm và tự vệ tốt hơn.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. Động vật đáy → lá cây bị phân giải → cá chép.
B. Cá chép → lá cây bị phân giải → động vật đáy.
C. Lá cây bị phân giải → cá chép → động vật đáy.
D. Lá cây bị phân giải → động vật đáy → cá chép.
A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật phân giải
D. Vừa là sinh vật tiêu thụ, vừa là sinh vật phân giải
A. sinh quyển
B. quần xã sinh vật
C. môi trường sống
D. hệ sinh thái
A. Săn bắt thú quý hiếm
B. Khai thác rừng bừa bãi
C. Xả rác, chất thải bừa bãi
D. Cả A, B và C
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường nhân tạo
C. Môi trường xã hội
D. A, B và C đều sai
A. khai thác khoáng sản
B. phục hồi và trồng rừng mới
C. xây dựng nhiều nhà máy công nghiệp
D. đốt rừng lấy đất trồng trọt
A. Hái lượm
B. Chăn thả gia súc
C. Trồng trọt
D. Đốt rừng
A. Mất nơi ở của nhiều loài động vật
B. Xói mòn và thoái hóa đất
C. Mất cân bằng sinh thái
D. Cả A, B, C
A. Do hoạt động của con người gây ra
B. Núi lửa
C. Động đất
D. Sóng thần
A. Bức xạ mặt trời
B. yếu tố phi sinh học
C. hiệu ứng ôzôn
D. hiệu ứng nhà kính
A. nhiệt độ.
B. ôxy và khí cacbonic.
C. vòng tuần hoàn nước.
D. cac-bon đi-ô-xít.
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Băng tan.
C. Nhiệt độ trái đất tăng lên.
D. Tăng mực nước biển.
A. Do dòng chảy bị tắc và do xả rác bẩn xuống sông
B. Do dòng chảy bị tắc do rác thải, nước ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật
C. Rác thải từ hoạt động sản xuất, kinh doanh du lịch, tràn dầu
D. Cả A, B và C
A. Trồng cây gây rừng để chống xói mòn đất
B. Giữ đất không nhiễm mặn, không bị khô hạn
C. Làm tăng lượng mùn và nâng cao độ phì cho đất
D. Cả 3 biện pháp nêu trên đều đúng
A. Dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt như dầù mỏ, than đá, khí đốt tự nhiên...
B. Dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi.
C. Dạng tài nguyên được coi là vô hạn như năng lượng mặt trời, năng lượng gió.
D. Năng lượng vĩnh cửu đang được nghiên cứu và ứng dụng ngày càng nhiều để thay thế các nguồn năng lượng đang bị cạn kiệt dần và gây ô nhiễm môi trường.
A. Tài nguyên tái sinh.
B. Tài nguyên không tái sinh.
C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.
D. Không thuộc loại nào nêu trên.
A. tái sinh
B. không tái sinh
C. năng lượng vĩnh cửu
D. không thuộc dạng nào
A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời
B. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
C. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời
D. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực
A. Khí đốt và tài nguyên sinh vật
B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
C. Dầu mỏ và tài nguyên nước
D. Bức xạ mặt trời và tài nguyên sinh vật
A. Ốc bươu vàng
B. Tôm càng xanh
C. Cây bàng
D. Bò sữa Hà Lan
A. Phát triển nông nghiệp.
B. Bảo vệ đất trồng.
C. Bảo vệ bầu không khí.
D. Bảo vệ môi trường.
A. Phát triển nông nghiệp.
B. Bảo vệ đất trồng.
C. Bảo vệ bầu không khí.
D. Bảo vệ môi trường.
A. Môi trường mang lại lợi ích cho con người và sản sinh giá trị kinh tế
B. Tài nguyên mang lại lợi ích cho con người và sản sinh giá trị kinh tế
C. Môi trường không mang lại lợi ích cho con người và không sản sinh giá trị kinh tế
D. Tài nguyên không mang lại lợi ích cho con người và không sản sinh giá trị kinh tế
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK