A. chiếu tia tử ngoại
B. sốc nhiệt
C. chiếu tia phóng xạ
D. ngâm hoá chất
A. thực vật
B. vi khuẩn
C. vi khuẩn và thực vật
D. động vật
A. xử lí bằng tác nhân gây đột biến → chọn lọc cá thể mong muốn → tạo dòng thuần.
B. tạo dòng thuần → chọn lọc cá thể mong muốn → xử lí bằng tác nhân gây đột biến.
C. tạo dòng thuần → xử lí bằng tác nhân gây đột biến → chọn lọc cá thể mong muốn.
D. xử lí bằng tác nhân gây đột biến → tạo dòng thuần → chọn lọc cá thể mong muốn.
A. I IV II
B. III II IV
C. IV III II
D. II III IV
A. tái tạo các quần thể động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
B. sản xuất các động vật giống hệt nhau về mặt di truyền để thử nghiệm.
C. sản xuất các cơ quan ở lợn để cấy ghép vào người.
D. tất cả những điều trên.
A. Các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp.
B. Các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do tăng cường thể đồng hợp
C. Đột biến gen xảy ra.
D. Tập chung các gen trội có hại ở thế hệ sau.
A. giao phối cận huyết.
B. sự lai tạo.
C. nhân bản vô tính.
D. giao phối quá mức.
A. giao phối cận huyết.
B. điện di.
C. sự lai tạo.
D. kỹ thuật di truyền.
A. Do giao phấn xảy ra ngẫu nhiên giữa các loài thực vật
B. Do lai khác thứ
C. Do tự thụ phấn bắt buộc
D. Do lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
A. do giao phối gần.
B. do giao phối xảy ra ngẫu nhiên giữa các loài động vật.
C. do lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
D. do lai phân tích.
A. Dị hợp không gây hại.
B. Đồng hợp lặn gây hại.
C. Đồng hợp không gây hại.
D. Cả A và B
A. Quá trình chọn lọc tự nhiên đã tạo ra các gen chống lại sự thoái hóa giống.
B. Các con bồ câu mái có tập tính giao phối với nhiều bồ câu đực để tạo ra sự đa dạng di truyền, chống lại hiện tượng thoái hóa giống.
C. Tần số đột biến giữa các thế hệ đủ lớn để tạo ra sự khác biệt về mặt di truyền qua các thế hệ, tránh hiện tượng thoái hóa giống.
D. Sự giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ đã tạo nên những dòng thuần chủng, giao phối cận huyết không gây thoái hóa giống.
A. Thể đồng hợp giảm, thể dị hợp tăng, trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện
B. Thể dị hợp giảm, thể đồng hợp tăng, trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện
C. Các gen tồn tại ở trạng thái đồng hợp trội nên gen lặn có hại không biểu hiện
D. Các gen tồn tại ở trạng thái dị hợp nên gen lặn có hại không biểu hiện
A. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dẫn, tỉ lệ kiều gen dị hợp giảm dần và xuất hiện các gen lặn có hại
B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần và xuất hiện các gen lặn có hại
C. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, kiểu gen đồng hợp tăng dần và xuất hiện các đồng hợp gen lặn có hại
D. Quần thể giống xuất hiện các đột biến gen lặn có hại
A. hiện tượng thoái hoá.
B. tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm.
C. tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm.
D. tạo ra dòng thuần.
A. sự thích nghi.
B. tổ chức.
C. giống loài.
D. hệ thống sống.
A. nâng cao hương vị và chất lượng
B. cải thiện khả năng chống lại bệnh tật và sâu bệnh
C. sản phẩm mới và kỹ thuật phát triển
D. cây tự thu hoạch
A. Củ cải đường tam bội, nho tam bội, dâu tằm tam bội
B. Chuối tam bội, nho tam bội, rau cải tam bội
C. Củ cải đường tam bội, lúa tam bội, rau muống tứ bội
D. Nho tam bội, dưa chuột tam bội, dương liễu lưỡng bội
A. gây đột biến số lượng NST ở giao tử hoặc hợp tử bằng các tác nhân hoá học.
B. lai xa kết hợp với đa bội hoá cơ thể lai khác loài bằng các tác nhân hoá học.
C. nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn đơn bội kết hợp với lưỡng bội hoá bằng các tác nhân hoá học.
D. gây đột biến cấu trúc NST bằng các tác nhân vật lí và hoá học.
A. lai xa kèm đa bội hóa
B. lai tế bào xoma, sử dụng hoocmon thích hợp để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai dạng song nhị bội.
C. sử dụng consixin để đa bội hóa
D. sử dụng phương pháp ghép cành
A. một loại enzyme liên kết các phân tử DNA
B. một plasmid có chứa DNA ngoại lai
C. một loại vi rút lây nhiễm vi khuẩn
D. một loại nấm
A. BACS
B. Vectơ
C. YACS
D. Tất cả những thứ ở đây
A. sự tương đồng giữa trình tự của DNA mẫu dò và DNA thí nghiệm
B. điểm tương đồng giữa trình tự của RNA thăm dò và RNA thí nghiệm
C. sự giống nhau giữa trình tự của protein thăm dò và protein thí nghiệm
D. khối lượng phân tử của protein
A. western blot
B. PCR
C. Northern blot
D. Sao chép DNA
A. Năng suất cao, chất lượng đảm bảo, góp phần tăng sản lượng gạo và tiết kiệm ngoại tệ nhập giống.
B. Chịu hạn, chống đổ và kháng sâu bệnh tốt, có thể đạt năng suất 8-12 tấn/ha.
C. Có bản lá dày, màu xanh đậm, thịt lá nhiều, sức ra rễ và tỉ lệ còn sống cao. Năng suất bình quân 29,7 tấn/ha/năm. Trong điều kiện thâm canh có thể đạt 40 tấn/ha/năm.
D. Chống đổ tốt, thích hợp với vụ đông xuân trên chân đất lầy thụt, có thê đạt 6 – 8 tấn/ha.
A. Lúa và ngô.
B. Khoai tây, cà chua.
C. Cải bắp, thuốc lá, đu đủ.
D. Cả A, B và C
A. Lát hoa
B. Sến
C. Bạch đàn
D. Cả A, B và C
A. Sâm
B. Linh địa.
C. Râu mèo.
D. Cả A, B và C
A. Lai khác dòng
B. Lai khác thứ
C. Lai kinh tế
D. Ưu thế lai.
A. Dung hợp tế bào trần tạo ra tế bào lai, nuôi cấy phát triển thành cơ thể mới
B. Lai xa kết hợp với đa bội hóa
C. Lai khác dòng thu được con lai F1, Sử dụng con lai F1 để nuôi lấy thịt
D. Chọn dòng tế bào xôma biến dị
A. hiện tượng ưu thế lai biểu hiện ở nhiều phép lai trong đó phép lai giữa các các thể thuộc cùng một dòng thuần là biểu hiện rõ nhất.
B. sử dụng phép lai thuận nghịch trong tạo ưu thế lai nhằm mục đích đánh giá vai trò của tế bào chất trong việc tạo ưu thế lai.
C. ưu thế lai là hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với các dạng bố mẹ.
D. để tạo ra con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính nào đó, khởi đầu cần tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau.
A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 sau đó tăng dần qua các thế hệ
B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau
C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ
D. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau
A. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, khả năng chống chịu cao hơn các dạng bố mẹ
B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 và giảm dần qua các thế hệ
C. Ưu thế lai được tạo ra chủ yếu bằng cách lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
D. Cơ thể có ưu thế lai được sử dụng làm giống vì cho năng suất cao
A. Bốn bộ nhiễm sắc thể đơn bội của bốn loài khác nhau.
B. Bốn bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của bốn loài khác nhau.
C. Ba bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của ba loài khác nhau.
D. Hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài khác nhau.
A. sinh dưỡng
B. đa bội
C. song nhị bội.
D. tứ bội.
A. Ranbaxy Pvt Ltd
B. Shantha Biotechnics Pvt Ltd
C. Dabur Pvt Ltd
D. Glaxo Pvt Ltd
A. Vi rút RNA
B. Vi rút DNA
C. Vi khuẩn
D. Động vật nguyên sinh
A. một chimera
B. một động vật chuyển gen
C. một vectơ
D. một loại enzyme liên kết các phân tử DNA
A. một căn bệnh ở người gây mất thị lực
B. một loại vi khuẩn có thể được sử dụng để đưa DNA vào thực vật
C. một loại nấm được sử dụng để sản xuất thuốc kháng sinh với số lượng lớn
D. một căn bệnh ở người gây giảm cân
A. Cải tiến giống cũ.
B. Tạo giống mới.
C. Đổi giống mới tốt hơn.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK