A. 50%
B. 75%
C. 25%
D. 100%
A. Cha mẹ đều cao.
B. Cả bố và mẹ đều lùn.
C. Cả bố và mẹ đều đóng góp một alen lặn.
D. Cả bố và mẹ đều đóng góp một alen trội.
A. Aa x aa
B. Aa x Aa
C. AA x aa
D. aa x aa
A. 1: 2: 1
B. 2: 1
C. 1: 1
D. 3: 1
A. màu tím
B. trắng
C. Hồng
D. tím và trắng
A. 1:3
B. 3:1
C. 2:4
D. 4:2
A. con cái sẽ có chiều cao trung bình.
B. tất cả con cái sẽ cao.
C. tất cả con cái sẽ ngắn.
D. một số con cái sẽ cao, và một số con sẽ thấp.
A. Tất cả các alen là trội.
B. Không có alen nào là lặn hoặc trội.
C. Tất cả các alen đều là tính trạng lặn.
D. Một số alen lặn và một số alen khác là trội.
A. quy luật trội hoàn toàn
B. quy luật trội không hoàn toàn
C. quy luật đồng trị
D. quy luật di truyền liên kết
A. 1/2
B. 1/4
C. 3/4
D. 100%
A. P : AaBb X aabb
B. P : Aabb X aaBb
C. P : AaBB x AABb
D. P : AAbb X aaBB
A. Tỉ lệ phân li kiểu hình là (2 +1)n
B. Tỉ lệ phân li kiểu hình là (3 +1)n
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình là (4 +1)n
D. Tỉ lệ phân li kiểu hình là (5 +1)n
A. hh
B. HhTt
C. Ht
D. tt
A. Tất cả con cái sẽ có bộ lông sẫm màu và một lớp lông xù xì.
B. Tất cả con cái sẽ có bộ lông trắng và một bộ lông mịn.
C. Sẽ có một hỗn hợp của con sậm màu / thô ráp, sậm màu / mịn màng, trắng / thô ráp và con trắng / mịn.
D. Sẽ chỉ có những con sậm màu / thô ráp và trắng / mịn.
A. 50% đồng hợp tử trội: 50% đồng hợp tử lặn
B. 100% đồng hợp tử lặn
C. 100% dị hợp tử
D. 25% dị hợp tử: 50% đồng hợp tử trội: 25% đồng hợp tử lặn
A. 30
B. 50
C. 60
D. 76
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 5
B. 6
C. 2
D. 3
A. Kiểu gen 9(A-B-): 3 (A-bb): 3 (aaB-): 1aabb tương ứng với kiểu hình 9 (cao,chẻ): 3(cao – nguyên): 3 (thấp, chẻ): 1(thấp, nguyên).
B. Kiểu gen 3(A-B-): 3 (A-bb): 1 (aaB-): 1aabb tương ứng với kiểu hình 3 (cao,chẻ): 3(cao – nguyên): 1(thấp, chẻ): 1(thấp, nguyên).
C. Kiểu gen 3(A-B-): 1 (A-bb) tương ứng với kiểu hình 3 (cao,chẻ): 1(cao – nguyên).
D. Kiểu gen 1(A-B-): 2(A-bb):1aabb tương ứng với kiểu hình 1 (cao,chẻ): 2 (cao – nguyên): 1(thấp, nguyên).
A. 3
B. 9
C. 2
D. 16
A. kiểu gen.
B. kiểu hình.
C. alen.
D. không ý nào đúng.
A. kiểu hình.
B. kiểu gen.
C. alen.
D. tất cả đều đúng
A. kỹ thuật di truyền.
B. giao phối cận huyết.
C. sự lai tạo.
D. giải trình tự.
A. có ưu thế.
B. Lặn.
C. kiểu hình.
D. không alen nào
A. kiểu gen
B. alen lặn
C. alen trội
D. allele
A. đột biến mất
B. đột biến thêm
C. đột biến đảo
D. đột biến chuyển đoạn
A. đột biến mới xảy ra ở thế hệ trước.
B. trôi dạt di truyền do kích thước nhỏ của quần thể.
C. sự thay đổi của các alen trong sinh sản hữu tính.
D. biến động địa lý trong quần thể.
A. tăng tính đa dạng di truyền ở đời con.
B. giảm tỷ lệ đột biến.
C. loại bỏ các alen lặn.
D. giảm đa dạng di truyền ở thế hệ con.
A. động vật học
B. di truyền học
C. giải phẫu học
D. cổ sinh vật học
A. gen
B. tính trạng
C. nhiễm sắc thể
D. không có cái nào ở trên
A. một sinh vật sẽ luôn mạnh hơn bố mẹ của nó.
B. chỉ các alen từ con đựcc mới xuất hiện trong kiểu hình của đời con.
C. các tính trạng sẽ biến mất khỏi kiểu hình trong thế hệ trội và xuất hiện trở lại trong thế hệ lặn.
D. nếu một sinh vật thừa hưởng hai alen khác nhau, thì chỉ có gen trội mới biểu hiện trong kiểu hình của nó.
A. kiểu hình con cái có thể có
B. kiểu gen có thể có của con cái
C. các alen có thể có trong giao tử của bố mẹ
D. tỷ lệ kiểu gen
A. Một cơ thể đồng hợp tử gen trội và một cơ thể đồng hợp tử gen lặn
B. Cả hai cơ thể đều đồng hợp tử gen trội hoặc đồng hợp tử gen lặn
C. Một cơ thể đồng hợp tử, một cơ thổ dị hợp tử
D. Câu A và B đúng
A. không được di truyền bởi con cháu.
B. được di truyền thông qua việc truyền các yếu tố từ bố mẹ sang con cái.
C. chỉ do các yếu tố chi phối quyết định.
D. chỉ do yếu tố lặn quyết định.
A. gen.
B. nhiễm sắc thể.
C. tế bào.
D. các alen.
A. Lai xa và gây tứ bội hoá
B. Lai phân tích
C. Phân tích cơ thể lai
D. Lai tế bào
A. 1 lông đỏ : 1 lông trắng.
B. 1 lông đỏ : 2 lông trắng.
C. 100% lông đỏ.
D. 3 lông đỏ : 1 lông trắng.
A. mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ.
B. mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.
C. mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.
D. mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.
A. 125
B. 243
C. 25
D. 32
A. 3:3:1:1.
B. 1:1:1:1.
C. 9:3:3:1.
D. 3:6:3:1:2:1.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK