A. 4 cặp.
B. 5 cặp.
C. 6 cặp.
D. 7 cặp.
A. Có hoa lưỡng tính.
B. Có những cặp tính trạng tương phản.
C. Tự thụ phấn cao.
D. Dễ trồng.
A. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai.
B. Theo dõi sự di truyền đồng thời của tất cả tính trạng trên con cháu của từng cặp bố mẹ.
C. Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau.
D. Lai phân tích cơ thể lai F1.
A. Số lượng các loại kiểu hình là 2n
B. Số lượng các loại kiểu hình là 3n
C. Số lượng các loại kiểu hình là 4n
D. Số lượng các loại kiểu hình là 5n
A. trội
B. lặn
C. di truyền được
D. ngẫu nhiên
A. kiểu hình
B. dị hợp tử
C. đồng hợp tử
D. kiểu gen
A. AaBB × aabb.
B. Aabb × Aabb.
C. AaBb × AaBb.
D. aaBB × aaBb.
A. 1 trội: 1 lặn
B. 1 trung gian: 1 lặn
C. 3 trội: 1 lặn
D. 1 trội: 2 trung gian: 1 lặn
A. 1 trội : 1 lặn.
B. 2 trội : 1 lặn.
C. 3 trội : 1 lặn.
D. 4 trội : 1 lặn.
A. 1 trội: 1 lặn
B. 3 trội: 1 lặn
C. 1 trội: 1 trung gian: 1 lặn
D. 1 trội: 2 trung gian: 1 lặn
A. AA x aa
B. Aa x aa
C. AA x Aa
D. aa x aa
A. aa x aa.
B. AA x Aa.
C. AA x aa.
D. Aa x Aa.
A. P: AA x AA
B. P: AA x Aa
C. P: Aa x AA
D. P:Aa x Aa
A. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh
B. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh
C. 5 hạt vàng : 3 hạt xanh
D. 7 hạt vàng : 4 hạt xanh
A. 1 trội: 1 lặn
B. 2 trội: 1 lặn
C. 3 trội: 1 lặn
D. 4 trội: 1 lặn
A. 0%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
A. 50%
B. 75%
C. 25%
D. 100%
A. Cha mẹ đều cao.
B. Cả bố và mẹ đều lùn.
C. Cả bố và mẹ đều đóng góp một alen lặn.
D. Cả bố và mẹ đều đóng góp một alen trội.
A. Aa x aa
B. Aa x Aa
C. AA x aa
D. aa x aa
A. 1: 2: 1
B. 2: 1
C. 1: 1
D. 3: 1
A. màu tím
B. trắng
C. Hồng
D. tím và trắng
A. 1:3
B. 3:1
C. 2:4
D. 4:2
A. con cái sẽ có chiều cao trung bình.
B. tất cả con cái sẽ cao.
C. tất cả con cái sẽ ngắn.
D. một số con cái sẽ cao, và một số con sẽ thấp.
A. Tất cả các alen là trội.
B. Không có alen nào là lặn hoặc trội.
C. Tất cả các alen đều là tính trạng lặn.
D. Một số alen lặn và một số alen khác là trội.
A. quy luật trội hoàn toàn
B. quy luật trội không hoàn toàn
C. quy luật đồng trị
D. quy luật di truyền liên kết
A. 100%
B. 1/2
C. 3/4
D. 1/4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. alen cho chiều cao từ mỗi bố mẹ
B. alen quy định tính trạng cao từ bố mẹ cao và alen quy định tính trạng thấp từ bố mẹ thấp
C. một alen cho sự thiếu hụt của mỗi cha mẹ
D. alen chỉ từ bố mẹ cao
A. 3 đỏ, 1 trắng
B. 2 hồng, 1 đỏ, 1 trắng
C. 4 trắng, 0 hồng
D. 2 đỏ, 2 hồng
A. allele
B. alen trội
C. alen lặn
D. mô hình kế thừa
A. DD
B. Dd
C. dd
D. DI
A. Tất cả con cái sẽ có hoa màu đỏ.
B. Tất cả con cái sẽ có hoa màu hồng.
C. Một số con cái sẽ có hoa màu đỏ, một số màu trắng và một số màu hồng.
D. Con cái sẽ chỉ có hoa màu trắng hoặc hồng.
A. tất cả đều ngắn
B. tất cả đều cao
C. tất cả chiều cao trung bình
D. nửa ngắn nửa cao
A. lai thỏ đen với một thỏ trắng.
B. lai thỏ đen với một con thỏ đen khác.
C. lai con thỏ đen với một con thỏ xám.
D. lai con thỏ đen với một con thỏ nâu.
A. 1:3
B. 3:1
C. 2:!
D. 4:1
A. Thế hệ FF
B. Thế hệ FP
C. Thế hệ F2
D. Thế hệ P
A. alen quy định cây thân cao là tính trạng lặn.
B. alen quy định cây ngắn là trội.
C. alen quy định cây thân cao là trội.
D. chúng đã được sinh sản vô tính từ bố mẹ.
A. allele
B. mô hình kế thừa
C. alen lặn
D. kiểu gen
A. trội hoàn toàn
B. loại độc lập
C. biến dị tổ hợp
D. tần số alen
A. đồng hợp tử
B. dị hợp tử
C. dị dạng
D. đồng dạng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK