A. Đột biến gen
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
D. Đột biến màu sắc
A. Đột ngột
B. Liên tục
C. Biến đổi nhiễm sắc thể và gen
D. Dẫn đến biến đổi ADN
A. Phenylketon niệu
B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm
C. Bệnh máu khó đông
D. Thalassemia
A. 320
B. 120
C. 200
D. 160
A. 100
B. 420
C. 150
D. 60
A. Không hình thành thoi vô sắc trong nguyên phân
B. Không hình thành thoi vô sắc trong giảm phân
C. Rối loạn trong sự phân li nhiễm sắc thể ở quá trình phân bào
D. Rối loạn trong sự nhân đôi nhiễm sắc thể
A. Lệch bội.
B. Tự đa bội
C. Chuyển đoạn NST.
D. Lặp đoạn NST.
A. Đột biến đa bội thể
B. Đột biến dị bội thể
C. Đột biến cấu trúc NST
D. Cả A và B
A. Do rối loạn cơ chế phân li NST ở kỳ sau của quá trình phân bào.
B. Do NST nhân đôi không bình thường.
C. Do sự phá huỷ thoi vô sắc trong phân bào.
D. Do không hình thành thoi vô sắc trong phân bào.
A. một hoặc một số cặp NST nào đó hoặc ở tất cả bộ NST
B. một hoặc một số cặp nucleotit của gen trên NST
C. hiện tượng mất đoạn NST ở đầu mút
D. hiện tượng thêm đoạn NST ở cặp NST XX
A. thường biến.
B. đột biến gen.
C. biến dị tổ hợp.
D. đột biến gen và biến dị tổ hợp.
A. Thường biến là những biến đổi kiểu hình và không biến đổi trong vật chất di truyền (ADN và NST).
B. Thường biến do tác động trực tiếp của môi trường sống.
C. Thường biến không là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên và chọn giống.
D. Cả A, B và C
A. Là những biến đổi kiểu hình và không biến đổi trong vật chất di truyền (ADN và NST).
B. Do tác động trực tiếp của môi trường sống.
C. Là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên và chọn giống.
D. Cả A, B và C
A. Mức phản ứng.
B. Kiểu gen của cơ thể.
C. Kiểu hình.
D. Thường biến.
A. không liên quan đến rối loạn phân bào.
B. phát sinh trong quá trình phát triển cá thể.
C. không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen.
D. do tác động của môi trường.
A. 2430
B. 2433
C. 2070
D. 2427
A. mất 1 cặp GX
B. thay thế 1 cặp AT
C. thay thế 1 cặp GX
D. mất 1 cặp AT
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đột biến gen là những biến đổi về số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. Đột biến gen luôn dẫn đến biến đổi cấu trúc của loại prôtêin do gen đó mã hóa.
C. Đột biến gen có thể có lợi, có thể có hại cho bản thân sinh vật.
D. Đột biến gen chỉ có thể phát sinh trong điều kiện tự nhiên.
A. Đột biến gen không thể làm thay đổi kiểu hình đột biến.
B. Đa số đột biến gen tạo thành gen lặn.
C. Đa số đột biến gen tạo thành gen trội.
D. Đột biến gen không thể làm thay đổi cấu trúc protein.
A. RNA
B. allele
C. Punnett
D. đột biến
A. có hại
B. Trung lập
C. có lợi
D. nhiễm sắc thể
A. một hoặc một số cặp NST nào đó hoặc ở tất cả bộ NST
B. một hoặc một số cặp nucleotit của gen trên NST
C. hiện tượng mất đoạn NST ở đầu mút
D. hiện tượng thêm đoạn NST ở cặp NST XX
A. Thể tự đa bội có bộ nhiễm sắc thể gồm NST của nhiều loài khác nhau.
B. Thể đa bội lẻ thường bất thụ do tế bào sinh dục không thể giảm phân.
C. Thể ba có khả năng giảm phân tạo ra giao tử bình thường.
D. Trong nhân tế bào của thể 1 có 1 nhiễm sắc thể.
A. sai lệch nhiễm sắc tử
B. sai lệch nhiễm sắc thể
C. cả 2 đều đúng
D. cả 2 đều sai
A. Thể tam bội và thể tứ bội
B. Thể song nhị bội và thể không
C. Thể một và thể ba
D. Thể không và thể bốn
A. đột biến vật lý.
B. đột biến gen.
C. đột biến nhiễm sắc thể.
D. không ý nào đúng
A. Chỉ có một cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng
B. Chỉ có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về cấu trúc
C. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng
D. Có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng
A. Thừa kế ngoại trường
B. Thừa kế từ mẹ
C. Di truyền ngoài nhiễm sắc thể
D. Thừa kế từ cha
A. Widow’s peak
B. Tongue non-roller’s
C. Thùy tai hợp nhất
D. Bệnh Tay-Sachs
A. Tầm vóc thấp
B. Ngực kém phát triển
C. Buồng trứng phát triển
D. Không có kinh
A. Sự hợp nhất của trứng không bình thường với tinh trùng bình thường
B. Sự hợp nhất của trứng bình thường với tinh trùng bất thường
C. Sự hợp nhất của trứng bình thường với tinh trùng bình thường
D. Bản sao bổ sung của nhiễm sắc thể X.
A. 3,125%;12,5%
B. 2,125%;12,5%
C. 3,125%;11,5%
D. 4,125%;22,5%
A. nhóm bệnh di truyền gây yếu cơ
B. mất cơ
C. viêm gân
D. ung thư cơ
A. 1
B. 0,67
C. 1,5
D. 0,33
A. Axit phenylpyruvic
B. Axit pyruvic
C. Tyrosin
D. Phenylalanin
A. Somatostatin
B. Testosterone
C. Phenylalanin hydroxylase
D. Phenylalanin
A. Phân li độc lập
B. Liên kết gen
C. Hoán vị gen
D. Phân li
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK