A. một tâm động.
B. một chromatid.
C. một centriole.
D. chất nhiễm sắc.
A. Dị bội thể
B. Đa bội thể
C. Tam bội
D. Tử bội
A. Sự tự nhân đôi của từng NST trong tế bào.
B. Sự không phân li của các NST trong mỗi cặp về một cực của tế bào trong nguyên phân
C. Sự tự nhân đôi NST nhưng không xảy ra phân bào.
D. Câu B và C đúng
A. nhiễm sắc thể.
B. cromatid.
C. bộ gen.
D. gen.
A. 23 nhiễm sắc thể.
B. 46 nhiễm sắc thể.
C. 44 nhiễm sắc thể.
D. Nhiễm sắc thể XXY.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 46; 23
B. 56; 28
C. 38; 19
D. không có cái nào ở trên
A. (2), (4), (5)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (5)
A. Trong tất cá các tế bào của mọi sinh vật, các NST luôn tồn tại thành từng cặp NST tương đồng
B. Loài nào tiến hóa hơn thì số lượng NST lớn hơn
C. Loài nào tiến hóa hơn thì số lượng NST lớn hơn
D. Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về hình thái , số lượng và cấu trúc
A. (2), (4), (5)
B. (1), (2), (4), (5)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (3), (5)
A. 3:1
B. 3:3:1:1
C. 9: 3:3:1
D. 1:1:1:1
A. Aa x Aa
B. AA x Aa
C. AA x AA
D. Aa x aa
A. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh
B. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh
C. 5 hạt vàng : 3 hạt xanh.
D. 100% hạt vàng.
A. Chỉ xuất hiện ở F1
B. Chỉ xuất hiện ở F2
C. Xuất hiện ở cả F1 lẫn F2
D. Không bao giờ xuất hiện ở F1
A. 2 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
B. 3 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình
C. 2 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình.
D. 3 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình.
A. 1 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn.
B. 3 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn.
C. 1 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn
D. 4 vàng, trơn : 4 xanh, nhăn : 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn.
A. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, nhăn : 1 xanh, trơn.
B. 9 vàng, trơn : 3 xanh, trơn : 3 xanh, nhăn : 1 vàng, nhăn.
C. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.
D. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, nhăn : 1 vàng, trơn.
A. Các cặp tính trạng di truyền riêng rẽ.
B. Các tính trạng khác loại tổ hợp lại tạo thành biến dị tổ hợp.
C. Các cặp tính trạng di truyền độc lập.
D. Các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong giảm phân.
A. Toàn lông ngắn.
B. Toàn lông dài.
C. 1 lông ngắn : 1 lông dài.
D. 3 lông ngắn : 1 lông dài.
A. P : AaBb X aabb
B. P : Aabb X aaBb
C. P : AaBB x AABb
D. P : AAbb X aaBB
A. 6 kiểu
B. 4 kiểu
C. 2 kiểu
D. 3 kiểu
A. P: aa × aa
B. P: Aa × aa
C. P: AA × Aa
D. P: Aa × Aa
A. toàn quả đỏ.
B. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.
C. toàn vàng.
D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
A. Cây cà chua ban đầu cho 2 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau
B. Tỉ lệ kiểu gen ở F1 là 1:2:1
C. Cây cà chua ban đầu thuần chủng
D. Tỉ lệ cây cà chua quả đỏ không thuần chủng so với cây quả đỏ ở F1 là 2/3
A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
B. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
C. F1 đồng tính về tính trạng của bố mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
D. F2 phân li tính trạng theo tỷ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn
A. Quy luật đồng tính
B. Quy luật phân li
C. Quy luật đồng tính và quy luật phân li
D. Quy luật phân li độc lập
A. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản
B. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng
C. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về một cặp tính trạng tương phản
D. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về một cặp tính trạng
A. 2A : 1a
B. 3A : 1a
C. 1A : 1a
D. 1A : 2a
A. Bố mang kiểu hình lặn X mẹ mang kiểu hình lặn.
B. Bố mang kiểu hình trội X mẹ mang kiểu hình trội,
C. Bố mang kiểu hình trội X mẹ mang kiểu hình lặn.
D. Bố mang kiểu hình lặn X mẹ mang kiểu hình trội.
A. AA × AA.
B. AA × aa.
C. aa × AA.
D. aa × aa.
A. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội
B. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
C. Bộ nhiễm sắc thể giới tính
D. Bộ nhiễm sắc thể của loài
A. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội
B. Bộ nhiễm sắc thể giới tính
C. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
D. Bộ nhiễm sắc thể của loài
A. Tinh trùng
B. Hợp tử
C. Noãn nguyên bào
D. Tinh nguyên bào
A. Bộ NST đơn bội có thể là số chẵn hoặc số lẻ.
B. Bộ NST đơn bội không thể chứa NST giới tính.
C. Bộ NST đơn bội ở các loài khác nhau thì khác nhau.
D. Bộ NST đơn bội có số lượng NST bằng một nửa so với bộ NST lưỡng bội.
A. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là một số lẻ
B. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là một số chẵn
C. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là một số nguyên
D. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là một số thập phân
A. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là một số lẻ
B. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là một số chẵn
C. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là một số nguyên
D. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là một số thập phân
A. Crômatit.
B. Sợi nhiễm sắc.
C. ADN.
D. Nuclêôxôm.
A. Trong tế bào 2n tồn tại gồm nhiều cặp NST đồng dạng.
B. Giống nhau ở cả hai giới.
C. Mang các gen quy định tính trạng thường.
D. Cặp NST không đồng nhất về hình dạng và kích thước.
A. Crômatit.
B. Sợi nhiễm sắc.
C. ADN.
D. Nuclêôxôm.
A. Tồn tại thành cặp tương đồng ở một giới tính, và thành cặp không tương đồng ở giới tính còn lại.
B. Cặp tương đồng thường được kí hiệu là XX và cặp không tương đồng thường được kí hiệu là XY.
C. Mang các gen quy định tính đực, cái và các tính trạng thường liên quan với giới tính.
D. Không tự nhân đôi và phân li trong nguyên phân và giảm phân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK