A. với tần số nhỏ nhất, biên độ lớn nhất
B. với tần số lớn bằng tần số dao động riêng
C. với tần số lớn nhất, biên độ lớn nhất
D. với biên độ bằng biên độ ngoại lực
A. \(A=\left | A_1-A_2 \right |\)
B. \(A= \sqrt{A_1^2-A_2^2}\)
C. \(A= A_1^2+A_2^2\)
D. \(A= \sqrt{A_1^2+A_2^2}\)
A. độ lớn vận tốc đạt cực đại
B. độ lớn vận tốc bằng nửa độ lớn cực đại
C. độ lớn gia tốc bằng nửa độ lớn cực đại
D. độ lớn gia tốc đạt cực đại
A. 24 cm/s
B. 10 cm/s.
C. 80 cm/s
D. 160 cm/s
A. 80m/s
B. 65m/s
C. 40m/s
D. 50m/s
A. 48 Hz.
B. 36 Hz.
C. 40 Hz.
D. 30 Hz.
A. 1 cm/s
B. 10 cm/s
C. 1 m/s
D. 10 m/s
A. 8Hz
B. 4Hz
C. 6Hz
D. 3Hz
A. 100m/s
B. 1cm/s
C. 100cm/s
D. 40cm/s
A. một phần tư bước sóng.
B. nửa bước sóng
C. một bước sóng
D. hai bước sóng
A. Năng lượng của âm
B. Âm sắc của âm
C. Độ cao của âm
D. Độ to của âm
A. 30Hz
B. 20Hz
C. 15Hz
D. 10Hz
A. 25cm/s
B. 50cm/s
C. 1m/s
D. 52cm/s
A. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\Delta l}}\)
B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\)
C. \(2\pi \sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\)
D. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{\Delta l}}\)
A. tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài dây treo.
B. giảm hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần
C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo.
D. tăng hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần
A. x = 8cos(\(\pi\)t - \(\pi\)/3)(cm)
B. x = 8cos(\(\pi\)t - 2\(\pi\)/3)(cm)
C. x =8cos(\(\pi\)t + \(\pi\)/3)(cm)
D. x = 8cos(\(\pi\)t +2\(\pi\)/3)(cm)
A. biến đổi ngược pha với vận tốc
B. biến đổi ngược pha với li độ
C. biến đổi ngược pha với gia tốc
D. có độ lớn không đổi
A. vận tốc bằng không tại vị trí cân bằng
B. vận tốc giảm dần khi vật đi từ biên về cân bằng
C. vận tốc biến đổi trễ pha hơn li độ là \(\pi\)/2
D. vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật đi từ biên về cân bằng
A. 14cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 4cm
A. \(\varphi =\pi\)
B. \(\varphi =\frac{\pi}{3}\)
C. \(\varphi =0\)
D. \(\varphi =-\frac{\pi}{3}\)
A. Vận tốc vuông pha so với gia tốc.
B. Gia tốc ngược pha so với li độ
C. Vận tốc ngược pha so với gia tốc
D. Vận tốc vuông pha so với li độ.
A. x = 8cos(5\(\pi\)t + \(\pi\)/2) cm
B. x = 8cos(5\(\pi\)t - \(\pi\)/2) cm
C. x = 2cos(5\(\pi\)t - \(\pi\)/3) cm
D. x = 2cos(5\(\pi\)t + \(\pi\)/3) cm
A. 4Hz
B. \(4\sqrt{6}Hz\)
C. \(2\sqrt{6}Hz\)
D. 2Hz
A. \(\frac{g}{f^2_0}\)
B. \(\frac{g^2}{f^2_0}\)
C. \(\frac{g}{2f^2_0}\)
D. \(\frac{g}{2f_0}\)
A. 2\(\pi\)
B. 3\(\pi\)
C. \(\pi\)/2
D. 1,5\(\pi\)
A. \(-\frac{4}{5}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. \(-\frac{3}{5}\)
D. \(-\frac{1}{3}\)
A. 11 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 5,5 cm
A. 81/16
B. 32/27
C. 9/4
D. 27/8
A. 1/60s
B. 1/12s
C. 11/120s
D. 13/160s
A. \(7\pi\sqrt{3}cm/s\)
B. \(20\pi\sqrt{3}cm/s\)
C. \(5\pi\sqrt{3}cm/s\)
D. \(10\pi\sqrt{3}cm/s\)
A. \(2\Delta l_0\)
B. \(\sqrt{2}\Delta l_0\)
C. \(1,5\Delta l_0\)
D. \(\frac{3}{\sqrt{2}}\Delta l_0\)
A. cực đại bậc 2.
B. cực đại bậc 3.
C. cực tiểu thứ 2.
D. cực tiểu thứ 3.
A. (9,96 ± 0,21) m/s2
B. (9,96 ± 0,24) m/s2
C. (10,2 ± 0,24) m/s2
D. (9,75 ± 0,21) m/s2
A. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề trên sơi dây có sóng dừng bằng một phần tư bước sóng.
B. Để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
C. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
D. Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại mọi điểm sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK